Viễn thám ở Nhật Bản
lượt xem 4
download
Viễn thám gần đây đã trở nên phổ biến với các ứng dụng rộng rãi trong nhiều khía cạnh của nghiên cứu môi trường và kỹ thuật. Dưới đây là bản tóm tắt dựa trên hiểu biết cá nhân về lĩnh vực viễn thám ở Nhật Bản. Tác giả hy vọng đây có thể là một bài giới thiệu hữu ích cho các học giả đang xem xét nghiên cứu sau đại học của họ tại Nhật Bản trong lĩnh vực này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Viễn thám ở Nhật Bản
- Vi n thám Nh t B n Tr ng Nghiên c u sinh Ti u Wataru Takeuchi v Vi ng và Thiên tai Vi n Khoa h c Công nghi i h c Tokyo, Nh t B n TÓM T T: Vi n thám g nên ph bi n v i các ng d ng r ng rãi trong nhi u khía c nh c a nghiên c ng và k thu i n tóm t t d a trên hi u bi t cá nhân v c vi n thám Tác gi : Tr ng Nh t B n. Tác gi hy v là m t bài gi i thi u h u ích cho các h c gi ih cc ah t i công tác: Phòng nghiên c u Nh t B c này. Wataru Takeuchi v Vi n thám cho Môi ng và Thiên tai, Vi n Khoa h c Công T khóa: vi t dân d ng, v tinh, nghi i h c Tokyo, Nh t B n x lí nh Email:xuantruongtrinh93@g.ecc.u- tokyo.ac.jp 1. Vi n thám là ngh thu t, khoa h c và công ngh thu th p thông tin 2009- cT yv ng v ng, thông qua quá (IB), Auckland International College, New Zealand trình ghi l ng và phân tích hình nh và bi u di n k thu t s 2012-2016: C nhân ngành Khoa h c Môi c a các d c t h th ng c m bi n không ti p Programs in English xúc. i h c Tokyo. Lu t nghi p phòng nghiên c u Wataru Vi c thành l khoa h c v t lý, khoa h c sinh Takeuchi. H c b ng The University of h c và khoa h c xã h i. Vi n thám, cùng v i H th a Tokyo Scholarship. 2016-2018: Th c Môi lý (GIS), B và Kh o sát, là nh ng tr ng tâm c a tin h c. i h c Tokyo, h c b ng c a Sato Yo International Các lo i vi n thám chính là Vi n thám th ng, Vi n thám ch ng Scholarship Foundation, phòng nghiên nh. c u Wataru Takeuchi. 2018/9-2018/12: Th c t p the International Oceanographic Data and - Vi n thám th ng là công ngh ng ph n x và phát Information Exchange of the x c sóng nhìn th y (quang h c) và nhi t. Ph n l n các v tinh Intergovernmental Oceanographic t, ch ng h -2, MODIS, Commission of UNESCO, Ostend, B theo WorldView, thu c lo i này. Nhi p nh là m t ng d ng c a vi n thám th ng trong cu c s ng hàng ngày. Program on Ocean Science and Policy, i h c Tokyo v i s tài tr c a The Nippon Foundation. - Vi n thám ch ng là công ngh ng ph n x do 2018-2021: Nghiên c u Ti thi t b v lo i vi n thám này là LiDAR (Light Khao h Detection and Ranging - Phát hi Graduate Programs on Environmental Aperture Radar - Radar kh t ng h p). i h c Tokyo, phòng nghiên c u Wataru Takeuchi. H c b ng Honjo - Photogrammetry là công ngh ng c a v t th b ng International Scholarship Foundation. Thành tích nghiên c u: cách s d ng nhi u b c c ch p t khác nhau. Ví Best Paper Award, The Asian Conference d v lo i vi n thám này là tái t ng. on Remote Sensing, 2019. Second Prize. Three Minutes Thesis, The 1. University of Tokyo, 2020. B c c ch i m t nhà phát minh i Pháp, Joseph Niepce. Vi c phát minh ra nhi p o ra m t cu c cách m ng v cách chúng ta ch c hình dáng c a m i th i cu c s ng c a chúng ta m t cách rõ r t. Nó tr thành m t công c m nh m ng. https://doi.org/10.15625/vap.2021.0021 t n d ng s c m nh c a nhi p nh, ch p b m t t trên 144
- cao có nhi u th m ng. B c nh ch p t trên (MoE) d u. D án này giúp hi c thành c ch p t khinh khí c ph n c a khí quy n và m i liên h c a nó v i khí 1858 b i m t nhi p i Pháp tên là h u toàn c u. Gaspard- ra ti - The Global Change Observation Mission t t m t góc nhìn m i. Tuy nhiên, ch p (GCOM), bao g m GCOM-W và GCOM-C, là nh t th c t quan sát nhanh. hi u v c toàn c u và khí i phát minh ra máy h u toàn c u. pb c u tiên t máy bay. Ch p nh c s d ng r kh o sát cho các Ngoài ra, v tinh Himawari, do JMA (Japan m . Trong Chi n tranh th gi i th nh t, Meteorological Agency - ng Nh t t tri u b c c B n)d u, r t c n thi t trong vi c theo dõi bão, d ch p. Sau chi n tranh, các c u nhi p i báo th i ti ng p các công ty kh o sát trên không, ph bi n Úc. Hình nh t v t theo k thu d ng cho các m p nhi khoa h i. Tài li u tham kh o: Mang s c m nh c a vi n thám vào không gian, v tinh https://www.eorc.jaxa.jp/ALOS/en/ i https://www.aw3d.jp/en/about/ l i các tín hi u vô tuy nghiên c u t n ly. https://www.eorc.jaxa.jp/TRMM/index_e.htm Sau nhi u nhi m v phóng v tinh vi n thông và khí https://global.jaxa.jp/projects/sat/gosat/ ng, v tinh Landsat- https://global.jaxa.jp/projects/sat/gcom_w/ 1972 v ng nghiên c u và phát tri n https://global.jaxa.jp/projects/sat/gcom_c/ dân s chính th u tiên s d ng v giám sát https://himawari.asia/ toàn c u. K t vi n thám d a trên v c áp d ng r nâng cao 3. hi u bi t c a chúng ta v ng c a chúng ta. Là các h c gi n tìm cho mình m Ngày nay, vi n thám r t c n thi t cho cu c s ng hàng th c hi n các ho ng nghiên c u c i ngày. D ng, th ng và u v vi n thám qu n lý thiên tai, nông nghi p, lâm nghi nh v , s Nh t B và c c không th th c hi c n u không có k thu t vi n c p nh ng xuyên. Nh ng phòng nghiên c i thám. c x p theo th t nào c th . 2. The University of Tokyo Remote Sensing for Environment and Disaster Nh t B n là m t trong nh ng qu c gia tiên phong và Professor WATARU Takeuchi tiên ti n nh t v k thu t vi n thám, bên c nh Hoa K , http://wtlab.iis.u-tokyo.ac.jp/ Liên minh Châu Âu. Các công trình vi n thám không Human Centered Urban Informatics gian quan tr ng nh t c a Nh t B c li i Professor SEKIMOTO Yoshihide https://sekilab.iis.u-tokyo.ac.jp/ Professor SHIBASAKI Ryosuke JAXA (Japan Aerospace Exploration Agency - https://shiba.iis.u-tokyo.ac.jp/home_en/ quan Thám hi Nh t B Global Hydrology and Water Resources quan c a Nh t B a Hoa K , Engineering d u ph n l n các công trình không gian c a Nh t Professor OKI Taikan B n: http://hydro.iis.u-tokyo.ac.jp/index.html - Advanced Land Observation Satellite (ALOS), Ocean Remote sensing hay Daichi, là m t công trình chính c a JAXA. Professor Chang-Kyu Rheem Nó mang c m bi n PRISM (Panchromatic http://seasat.iis.u-tokyo.ac.jp/rheem/ Remote-sensing Instrument for Stereo mapping), d n vi c s n xu t AW3D (ALOS World 3D). àb 3D toàn c u tiên và chính xác The University of Tsukuba nh t trên th gi i phân gi i 5 mét. GIS & Remote Sensing - Tropical Rainfall Measuring Mission (TRMM), http://www.global.tsukuba.ac.jp/research/life- là công trình h p tác gi a JAXA và NASA, là environmental/geoscience/geography/gis- công trình tr ng y u, giúp ta hi u v khí h u, chu remote-sensing c và thiên tai. Spatial Information Science Lab - Greenhouse Gas Observing Satellite (GOSAT) là http://giswin.geo.tsukuba.ac.jp/sis/en/faculty.ht m t công trình do JAXA và Vi n Nghiên c u ml ng Qu c gia, tr c thu c B ng 145
- Chiba University https://www.ics.nara- Center for Environmental Remote Sensing wu.ac.jp/e/staff/kuji_e.html http://www.cr.chiba-u.jp/english/index.html Nihon University Ibaraki University Depart of Geography Tonooka Laboratory https://www.cst.nihon- http://tonolab.cis.ibaraki.ac.jp/en/ u.ac.jp/en/graduate/g13_geography.html Professor IWASHITA Keishi Kyoto University Geoinformatics Shimane University https://www.ce.t.kyoto- Remote Sensing Laboratory u.ac.jp/en/information/laboratory/geoinfo http://ecs.riko.shimane-u.ac.jp/~rsl/index- Remote Sensing Engineering, Radar e.html Atmospheric Science Professor YAMAMOTO Mamoru National Institute of Advanced Industrial Science https://www.s-ee.t.kyoto- and Technology u.ac.jp/en/information/laboratory/ras Remote Sensing Research Group Biosphere Informatics https://unit.aist.go.jp/igg/rs-rg/eng_index.html https://www.soc.i.kyoto- u.ac.jp/en/course/environmental_informatics/ Kochi University Regional Planning Professor TAKAGI Masataka http://lrp.ges.kyoto-u.ac.jp/ https://www.kochi- tech.ac.jp/profile/en/takagi-masataka.html Osaka University Graduate School of Engineering Keio University http://www.eei.eng.osaka- Geoinformatics Lab u.ac.jp/english/departments.html http://ecogis.sfc.keio.ac.jp/gi_test/en/index.ht Associate Professor MACHIMURA Takashi ml http://www.see.eng.osaka-u.ac.jp/ge/mach/ Akita University Hokkaido University Image Information System Engineering Group of Informatics for Remote Sensing http://ecogis.sfc.keio.ac.jp/gi_test/en/index.ht https://www.eorc.jaxa.jp/ISS/en/topic.html ml Geosciences, Geotechnology, Materials Tohoku University Engineering Remote Sensing and Geoinformatics for https://www.eng.akita- Disaster Management u.ac.jp/eng/gp/dd/ggme.html Professor KOSHIMURA Shunichi, Professor SATO Motoyuki Nagoya University https://irides.tohoku.ac.jp/eng/organization/ris Earth and Environmental Sciences k/04.html https://www.env.nagoya- u.ac.jp/english/dept/earth.html Tokyo Institute of Technology Department of Environmental Science and 2. Technology n và t ch ih c http://www.igs.titech.ac.jp/english/department n nghiên c u và các ho ng c a vi n s/depe.html thám. Các t ch ng tham gia vào ho ng Associate Professor ASAWA Takashi c a v tinh và các s n ph m vi n thám. http://www.hy.depe.titech.ac.jp/ JAXA Japan Aerospace and Exploration Nagasaki University Agency Graduate School of Engineering Nghiên c u, phát tri n và phóng v tinh http://www.eng.nagasaki- Khám phá ti u hành tinh u.ac.jp/english/index.html Khám phá m https://global.jaxa.jp/ Nara Women's University JMA Japan Meteorological Agency Depart of Information and Computer Science Thu c B h t ng, Giao thông và Du l ch 146
- ng, th a ch n, núi l a d ng các ph n m m và ngôn ng https://www.jma.go.jp/jma/indexe.html l p trình. Các ho ng th t ph n Japan Space Systems c a nghiên c u và có th di n ra m t ho c hai l n m i https://ssl.jspacesystems.or.jp/en_/ u h t các ho ng nghiên c u v vi n thám di n ra trên n n t ng k thu t s , các nhà khoa Vi n nghiên c u (Research institutes) h c vi n thám không b ng nghiêm tr ng b i RIKEN Institute of Physical and Chemical COVID-19. H u h t các công vi c nghiên c c Research ti ng, v i m t s h n ch v kh https://www.riken.jp/en/ a. Các h i th o trong phòng thí nghi m và NIED National Research Institute for Earth h i ngh h c thu c chuy n lên các n n t ng Science and Disaster Resilience tr c tuy n. https://www.bosai.go.jp/e/index.html JAMSTEC Japan Agency for Marine-Earth H uh Vi u thu c Khoa K Science and Technology thu t c ih ng c a h và có xu http://www.jamstec.go.jp/e/ ng giao ti p t t b ng ti c giao NARO National Agriculture and Food Research ti p v ct i Organization Nh t trong phòng nghiên c i d dàng. https://www.naro.affrc.go.jp/english/index.ht ml 5. Có r t nhi u h c b ng dành cho sinh viên qu c t c bi t là c K thu t, thu c v vi n thám. RESTEC Remote Sensing Technology Center of ng quan v h c b ng dành cho Japan sinh viên qu c t do JASSO (T ch c D ch v Sinh https://www.restec.or.jp/en/ viên Nh t B n - Japan Student Services Organization) PASCO biên so n. https://www.pasco.co.jp/eng/geospatial/ https://www.studyinjapan.go.jp/en/planning/by- Asia Survey Corporation style/pamphlet/ https://www.ajiko.co.jp/en/about/profile.html i h c b ng chính. Kokusai Kogyo Co., Ktd. https://www.kkc.co.jp/english/index.html H c b ng chính ph Georepublic H c b ng chính ph Nh t B n MEXT Monbukagakusho https://georepublic.info/en/ H c b ng uy tín và c nh tranh Synspective M ng 150.000 JPY hàng https://synspective.com/ tháng. N i s quán c a Hi p h i và H i ngh h c thu t https://www.mext.go.jp/a_menu/koutou/ryuga Hi p h i h c thu t (Academic Associations) The Remote Sensing Society of Japan ku/boshu/1330944.htm https://www.rssj.or.jp/eng/ Asian Association on Remote Sensing JSPS Japan Society for the Promotion of Science H c b ng danh giá và có tính c nh tranh cao https://a-a-r-s.org/ M t cao. Kho ng 200.000 JPY hàng H i ngh h c thu t (Academic conferences) tháng. Tham gia các h i th i t t cho các h c gi N c ti p vào h th ng c a h u v các phòng thí nghi m và nghiên c u mà h i ngh qu c t https://www.jsps.go.jp/english/index.html mà h u h t các phòng nghiên c u Vi n thám c a Nh t B n tham d H cb ih c H i ngh Châu Á v Vi n thám (Asian H c b ng d a trên t i h c. Conference on Remote Sensing - ACRS) - T Vui lòng tham kh n sinh c a ch -11. ih bi t thêm chi ti t. H i ngh qu c t v vi n thám (International Symposium on Remote Sensing - H c b ng c ISRS) - T ch -5 M c chi khác nhau tùy thu c vào các t ch c N d a trên gi i thi u c ih c 4. ho c N c ti p Các nhà nghiên c u vi n thám t p trung vào nghiên c u c a h và các seminar trong phòng nghiên c u. Các k t h c thu c bi t r t h u ích, 147
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp sư phạm, phương pháp hướng dẫn thực hành lái xe ô tô và phương pháp bảo hiểm tay lái trong dạy thực hành lái xe
69 p | 679 | 61
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT03
4 p | 115 | 11
-
Nhập khẩu ô tô của Việt Nam từ các nước thành viên của Hiệp đối tác kinh tế toàn diện khu vực (RCEP)
18 p | 132 | 9
-
Giáo trình Nhiệt kỹ thuật (Nghề: Công nghệ ô tô) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
81 p | 12 | 8
-
Kiến trúc nhà ở Trung Quốc: Phần 1 - Đơn Đức Khải
89 p | 17 | 8
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT20
3 p | 111 | 7
-
Giáo trình Hàn điện hồ quang tay cơ bản (Nghề: Hàn - Trung cấp): Phần 1 - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng (Chương trình năm 2021)
59 p | 18 | 5
-
Giáo trình Hệ thống nhiên liệu động cơ ô tô (Nghề: Công nghệ ô tô - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải TP. HCM
370 p | 26 | 5
-
Giáo trình Điện tử cơ bản (Nghề Công nghệ Ô tô - Trình độ cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
64 p | 44 | 4
-
Giáo trình Nâng cao hiệu quả công tác (Nghề Sửa chữa ô tô) - Tổng cục dạy nghề
59 p | 43 | 4
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT47
3 p | 64 | 4
-
Bài giảng Xây dựng mặt đường ô tô - Chương 3: Mặt đường đất - đá thiên nhiên
139 p | 18 | 4
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT18
3 p | 85 | 4
-
Nghiên cứu giải pháp cho vấn đề hầm xe ở Saigon Campus bị ùn tắc vào giờ giao ca - Split Shift by time
6 p | 20 | 4
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT45
5 p | 56 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT49
3 p | 45 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I (2007-2010) môn Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA OTO-LT22
3 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn