intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Xác định điểm tương đương trong phương pháp chuẩn độ điện thế bằng phép đạo hàm toán học

Chia sẻ: Đàm Thắng | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:45

479
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Xác định điểm tương đương trong phương pháp chuẩn độ điện thế bằng phép đạo hàm toán học". Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Xác định điểm tương đương trong phương pháp chuẩn độ điện thế bằng phép đạo hàm toán học

  1. X¸c ®Þnh ®iÓm t-¬ng ®-¬ng trong ph-¬ng ph¸p chuÈn ®é ®iÖn thÕ b»ng ph Chuẩn sơ bộ First Derivative Second Derivative V (ml) E (mV) pH V (ml) detaE/detaV detapH/detaV V (ml) deta(detaE/detaV)/ 0 -293.3 11.44 1 -290.6 11.397 0.5 2.7 -0.043 2 -288.1 11.355 1.5 2.5 -0.042 1 -0.2 3 -284.7 11.301 2.5 3.4 -0.054 2 0.9 4 -280.6 11.233 3.5 4.1 -0.068 3 0.7 5 -275.9 11.156 4.5 4.7 -0.077 4 0.6 6 -268.9 11.044 5.5 7 -0.112 5 2.3 7 -258.7 10.879 6.5 10.2 -0.165 6 3.2 8 -242 10.606 7.5 16.7 -0.273 7 6.5 9 -202.1 9.956 8.5 39.9 -0.65 8 23.2 10 91.3 5.181 9.5 293.4 -4.775 9 253.5 11 209.3 3.251 10.5 118 -1.93 10 -175.4 12 228.4 2.943 11.5 19.1 -0.308 11 -98.9 13 238.6 2.775 12.5 10.2 -0.168 12 -8.9 14 245.6 2.663 13.5 7 -0.112 13 -3.2 15 251.4 2.569 14.5 5.8 -0.094 14 -1.2 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 300 14 200 12 100 10 0 8 mV 0 2 4 6 8 10 12 14 16 pH -100 6 -200 4 -300 2 -400 0 ml 0 2 4 6 8 ml 0 350 0 2 4 6 8 300 -1 250 -2
  2. 0 350 0 2 4 6 8 300 -1 250 -2 200 150 -3 100 -4 50 -5 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 -6 300 4 250 3 200 2 150 1 100 0 50 0 1 2 3 4 5 6 7 8 -1 0 -2 -50 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 -100 -3 -150 -4 -200 -5
  3. ®iÖn thÕ b»ng phÐp ®¹o hµm to¸n häc econd Derivative deta(detapH/detaV)/detaV xác định theo dạo hàm cấp 2 0.001 y (min) = -175.4 x (min) = 10 -0.012 y (max) = 253.5 x (max) = 9 -0.014 -0.009 EP = 9.591047 -0.035 Nội suy 9.994863 -0.053 xác định theo dao ham cấp 1 -0.108 EP = 9.5 -0.377 -4.125 nồng độ chất chuẩn 0.1 N 2.845 thể tích mẫu lấy 10 ml 1.622 nồng độ mẫu pt 0.09591 N ss 4.0895314 0.14 Nội suy 0.099949 0.0513747 0.056 0.018 14 12 10 8 6 4 2 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 ml 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 1 2
  4. 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 1 2 3 4 5 6 4 3 2 1 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 -1 2 -3 -4 -5
  5. X¸c ®Þnh ®iÓm t-¬ng ®-¬ng trong ph-¬ng ph¸p chuÈn ®é ®iÖn thÕ b»ng ph First Derivative Second Derivative V (ml) E (mV) pH V (ml) detaE/detaVdetapH/detaV V (ml) deta(detaE/detaV)/deta 0 289.2 11.405 1 285.7 11.374 0.5 -3.5 -0.031 2 281.6 11.33 1.5 -4.1 -0.044 1 -0.6 3 277 11.277 2.5 -4.6 -0.053 2 -0.5 4 271.2 11.213 3.5 -5.8 -0.064 3 -1.2 5 264.2 11.133 4.5 -7 -0.08 4 -1.2 6 254 11.024 5.5 -10.2 -0.109 5 -3.2 7 237.2 10.875 6.5 -16.8 -0.149 6 -6.6 8 171.9 10.622 7.5 -65.3 -0.253 7 -48.5 8.2 36 10.015 8.1 -679.5 -3.035 7.8 -1023.66667 8.4 -119.7 9.743 8.3 -778.5 -1.36 8.2 -495 8.6 -167.4 9.335 8.5 -238.5 -2.04 8.4 2700 8.8 -196 7.47 8.7 -143 -9.325 8.6 477.5 9 -214.1 5.935 8.9 -90.5 -7.675 8.8 262.5 10 -250.4 3.647 9.5 -36.3 -2.288 9.2 90.33333333 11 -264.3 3.298 10.5 -13.9 -0.349 10 22.4 12 -273.3 2.974 11.5 -9 -0.324 11 4.9 13 -280.1 2.808 12.5 -6.8 -0.166 12 2.2 26 27 28 29 30 31 400 12 300 10 200 8 100 mV 0 6 pH 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 -100 4 -200 -300 2 -400 0 ml 0 2 4 6 8 ml 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 -1 -100 -2 -200 -3 -300
  6. 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 -1 -100 -2 -200 -3 -300 -4 -400 -5 -500 -6 -600 -7 -700 -8 -800 -9 -900 -10 3000 20 2500 10 2000 1500 0 1000 0 1 2 3 4 5 6 500 -10 0 -20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 -500 -1000 -30 -1500 -40
  7. n ®é ®iÖn thÕ b»ng phÐp ®¹o hµm to¸n häc cond Derivative deta(detapH/detaV)/detaV Xác định theo phép đạo hàm bậc 2 -0.013 y (min) = -1023.667 x (min) = 10.5 -0.009 y (max) = 2700 y (max) = 9.2 -0.011 -0.016 EP = 10.142619 -0.029 Nội suy 8.2427296 -0.04 nồng độ chất chuẩn 0.1 N -0.104 thể tích mẫu pt 10 ml -4.63666667 nồng độ mẫu pt 0.101426 N ss -1.426193 8.375 0.082427 17.572704 -3.4 -36.425 8.25 8.97833333 1.939 0.025 0.158 12 10 8 6 4 2 0 0 2 4 6 8 10 12 14 ml 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 1 2 3
  8. 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 0 0 0 0
  9. X¸c ®Þnh ®iÓm t-¬ng ®-¬ng trong ph-¬ng ph¸p chuÈn ®é ®iÖn thÕ b»ng ph First Derivative Second Derivative V (ml) E (mV) V (ml) detaE/detaV V (ml) deta(detaE/detaV)/detaV V (ml) E (mV) 0 681 0 1017 1 710 0.5 29 0.5 1015 2 716 1.5 6 1 -23 1 1013 3 718 2.5 2 2 -4 1.5 1011 4 557 3.5 -161 3 -163 2 1003 5 4.5 4 161 2.5 996 6 5.5 0 5 0 3 992 7 6.5 0 6 0 3.5 980 8 7.5 0 7 0 4 976 9 8.5 0 8 0 4.5 968 10 9.5 0 9 0 5 945 11 10.5 0 10 0 5.5 943 12 11.5 0 11 0 6 935 13 12.5 0 12 0 6.5 925 14 13.5 0 13 0 7 912 15 7.5 888 16 8 865 17 8.5 785 18 9 721 19 9.5 713 20 10 700 21 22 23 24 24 25 25 26 26 27 27 28 28 29 29 30 30 31 31 800 1200 700 1000 600 800 500 400 600 300 400 2 00 200 100 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 0 1 2 3 4 0 50 -20 0 1 2 3 4 0 -40 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 -60 -50 -80
  10. 0 50 -20 0 1 2 3 4 0 -40 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 -60 -50 -80 -100 -100 -120 -150 -140 -160 -2 00 -180 2 00 300 150 200 100 50 100 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 0 1 2 3 4 -50 -100 -100 -200 -150 -2 00 -300
  11. ®iÖn thÕ b»ng phÐp ®¹o hµm to¸n häc ngoại suy First Derivative Second Derivative V (ml) detaE/detaV Vdeta(detaE/detaV)/detaV (ml) 0.25 -4 0.75 -4 0.5 0 Sử dụng phương pháp đạo hàm bậc hai để tìm EP 1.25 -4 1 0 1.75 -16 1.5 -24 Giá trị bé nhất của trục Y là : -228 2.25 -14 2 4 Giá trị lớn nhất của trục Y là: 84 2.75 -8 2.5 12 3.25 -24 3 -32 Phương trình đường thẳng y=mx+b đi qua hai điểm trên 3.75 -8 3.5 32 m= 4.25 -16 4 -16 b= 4.75 -46 4.5 -60 Như vậy khi cho y=0 ta sẽ tìm được EP ứng với x = 5.25 -4 5 84 Cách khác là sử dụng hàm dự đoán giá trị x theo y=0 5.75 -16 5.5 -24 6.25 -20 6 -8 nồng độ chất chuẩn 0.1 N 6.75 -26 6.5 -12 thể tích mẫu pt 2 ml 7.25 -48 7 -44 nồng độ mẫu pt 0.2903846 7.75 -46 7.5 4 0.0344371 8.25 -160 8 -228 8.75 -128 8.5 64 9.25 -16 9 224 9.75 -26 9.5 -20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
  12. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
  13. bậc hai để tìm EP Tương ứng với X là: 8 ml Tương ứng với X là: 5 ml x+b đi qua hai điểm trên ược EP ứng với x = 2 ml oán giá trị x theo y=0 5.807692 ml 8.390411 ss 33.398024 8.72 ss 92.101586
  14. X¸c ®Þnh ®iÓm t-¬ng ®-¬ng trong ph-¬ng ph¸p chuÈn ®é ®iÖn thÕ b»ng ph Can 0,0658 gam Na2CO3 chuan bang axit HCl 0,1N First Derivative Second Derivative V (ml) E (mV) pH V (ml) detaE/detaV detapH/detaV V (ml) deta(detaE/detaV)/ 0 -239.5 10.565 1 -224.6 10.321 0.5 14.9 -0.244 2 -210.6 10.093 1.5 14 -0.228 1 -0.9 3 -196 9.855 2.5 14.6 -0.238 2 0.6 4 -179.4 9.586 3.5 16.6 -0.269 3 2 5 -153.1 9.158 4.5 26.3 -0.428 4 9.7 6 -62.2 7.687 5.5 90.9 -1.471 5 64.6 7 -23.5 7.057 6.5 38.7 -0.63 6 -52.2 8 -0.3 6.671 7.5 23.2 -0.386 7 -15.5 9 19.6 6.35 8.5 19.9 -0.321 8 -3.3 10 36 6.06 9.5 16.4 -0.29 9 -3.5 11 59 5.705 10.5 23 -0.355 10 6.6 12 167 3.94 11.5 108 -1.765 11 85 13 216.9 3.13 12.5 49.9 -0.81 12 -58.1 14 232.2 2.881 13.5 15.3 -0.249 13 -34.6 15 240.7 2.743 14.5 8.5 -0.138 14 -6.8 16 247.2 2.635 15.5 6.5 -0.108 15 -2 17 252.2 2.556 16.5 5 -0.079 16 -1.5 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 300 12 200 10 100 8 mV 0 6 pH 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 -100 4 -200 2 -300 0 ml 0 1 2 3 4 5 6 7 0 120 0 1 2 3 4 5 6 7 -0.2 100 -0.4 80 -0.6
  15. 0 120 0 1 2 3 4 5 6 7 -0.2 100 -0.4 80 -0.6 -0.8 60 -1 40 -1.2 -1.4 20 -1.6 0 -1.8 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 -2 1.5 100 80 1 60 0.5 40 20 0 0 1 2 3 4 5 6 7 0 -0.5 -20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 -1 -40 -60 -1.5 -80 -2
  16. ®iÖn thÕ b»ng phÐp ®¹o hµm to¸n häc econd Derivative deta(detapH/detaV)/detaV y(min) = -58.1 x (min) = 12 -52.2 6 0.016 y (max) = 85 x (max) = 11 64.6 5 -0.01 -0.031 EP = 11.59399 0.0614481 ss 6.6137566 -0.159 11.980521 0.0634968 3.5003608 -1.043 nồng độ chất chuẩn 0.1 N 0.841 thể tích mẫu pt ml 0.244 nồng độ mẫu pt N 0.065 0.031 -0.065 -1.41 0.955 0.561 0.111 0.03 0.029 12 10 8 6 4 2 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ml 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 -0.2 -0.4 -0.6
  17. 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 -0.2 -0.4 -0.6 -0.8 -1 -1.2 -1.4 -1.6 -1.8 -2 1.5 1 0.5 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 -0.5 -1 -1.5 -2
  18. 5.5530822
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2