
1.3.2. Xác định hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với kiểu dáng
công nghiệp để phục vụ yêu cầu kinh doanh của doanh nghiệp 35
1.3.3. Xác định hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với kiểu dáng
công nghiệp góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và thu hút đầu tư
nước ngoài 37
1.3.4. Xác định hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với kiểu dáng
công nghiệp để bảo vệ các quyền dân sự cơ bản của con người 38
1.3.5. Xác định hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với kiểu dáng
công nghiệp góp phần bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng 39
1.3.6. Xác định hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với kiểu dáng
công nghiệp sẽ góp phần vào việc khuyến khích các hoạt động sáng tạo
40
1.3.7. Xác định hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với kiểu dáng
công nghiệp góp phần nâng cao ý thức tôn trọng pháp luật của người dân
41
CHƢƠNG 2: NHỮNG QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ XÁC
ĐỊNH HÀNH VI XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU CÔNG
NGHIỆP ĐỐI VỚI KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP 42
2.1. Hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với kiểu dáng công
nghiệp 42
2.1.1. Hành vi sử dụng kiểu dáng công nghiệp được bảo hộ trong thời hạn hiệu
lực của văn bằng bảo hộ mà không được phép của chủ sở hữu. 45
2.1.2. Hành vi sử dụng kiểu dáng công nghiệp không khác biệt đáng kể với
kiểu dáng công nghiệp được bảo hộ trong thời hạn hiệu lực của văn bằng
bảo hộ mà không được phép của chủ sở hữu. 49
2.1.3. Hành vi sử dụng kiểu dáng công nghiệp mà không trả tiền đền bù theo
quy định về quyền tạm thời 54