intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Xác Suất Thống Kê (phần 29)

Chia sẻ: Nguyen Kien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

245
lượt xem
83
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

tài liệu này sẽ cung cấp một số bài toán kiểm định thường gặp: trong toán xác xuất thống kê đó là kiểm định khi kiểm định giả thiết về số trung bình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Xác Suất Thống Kê (phần 29)

  1. Chương 6: Ki m đ nh gi thuy t th ng kê Bài toán ki m đ nh gi thy t th ng kê Ki m đ nh gi thuy t v trung bình c a phân ph i chu n Ki m đ nh gi thuy t v phương sai
  2. So sánh trung bình v i 1 s , đã bi t phương sai H0 : µ = µ0 H1 : µ µ0 N u H0 đúng, thì X − µ0 ¯ √ ∼ N (0, 1) . Zn = σ/ n Khi đó, P(−u1− α < Zn u1− α ) = 1 − α 2 2 P(Zn > −u1−α ) = P(Zn −u1−α ) = 1 − α v i α là m c ý nghĩa c a phép ki m đ nh.
  3. So sánh trung bình v i 1 s , đã bi t phương sai Tham s th ng kê: X − µ0 ¯ √ ∼ N (0, 1) n u H0 đúng . Zn = σ/ n Gi thuy t Mi n ch p nh n H0 (1) H0 : µ = µ0 H1 : µ µ0 −u1− α , u1− α 2 2 (2) H0 : µ = µ0 H1 : µ > µ0 (−∞, u1−α ] (3) H0 : µ = µ0 H1 : µ < µ0 [−u1−α , +∞)
  4. So sánh trung bình v i 1 s , đã bi t phương sai Example M t máy s n xu t thu c viên s n xu t các viên thu c có kh i lư ng trung bình là 500 mg và đ l ch chu n là 11,8 mg. Đ ki m tra xem máy có b h ng hay không, ngư i ta l y m u th g m 40 viên thu c và tính đư c kh i lư ng trung bình c a m u th này là 503 mg. Hãy k t lu n là máy có b h ng hay không m c ý nghĩa 5%.
  5. So sánh trung bình v i 1 s , đã bi t phương sai Example T t c các lo i thu c lá đang bán trên th trư ng đ u có hàm lư ng nicotine ít nh t là 1,6 mg trong 1 đi u thu c. M t hãng s n xu t thu c lá A v i công ngh s n xu t m i đ m b o r ng hàm lư ng nicotine trong m i đi u thu c do hãng s n xu t là ít hơn 1,6 mg. Đ ki m đ nh, ngư i ta l y m u g m 20 đi u thu c, đo hàm lư ng nicotine thì đư c X = 1, 54 mg. Gi s hàm lư ng nicotine là ¯ m t bi n ng u nhiên có phân ph i chu n v i σ = 0, 8 mg. Hãy ki m đ nh l i nói c a hãng s n xu t thu c lá m c ý nghĩa 5% .
  6. So sánh trung bình v i 1 s , chưa bi t phương sai Tham s th ng kê: X − µ0 ¯ √ ∼ Student(n − 1) n u H0 đúng . Tn = S/ n Gi thuy t Mi n ch p nh n H0 (1) H0 : µ = µ0 H1 : µ µ0 −t α ;n−1 , t α ;n−1 2 2 (2) H0 : µ = µ0 H1 : µ > µ0 (−∞, tα;n−1 ] (3) H0 : µ = µ0 H1 : µ < µ0 [−tα;n−1 , +∞)
  7. So sánh trung bình v i 1 s , chưa bi t phương sai Công ty c p nư c cho bi t trung bình m i h gia đình s d ng 350 gallons nư c m i ngày. Đ ki m tra công b này, ngư i ta ch n ng u nhiên 20 h gia đình và s li u s d ng nư c như sau (gallons/ngày): 340 344 362 375 356 386 354 364 332 402 340 355 362 322 372 324 318 360 338 370. D li u có phù h p v i công b c a công ty c p nư c?
  8. So sánh trung bình c a hai dân s X1 , . . . , Xn và Y1 , . . . , Ym là m u th c a hai dân s. Ta mu n ki m đ nh gi thuy t: H0 : µx = µy H1 : µx µy ho c H1 : µx > µy , ho c H1 : µx < µy .
  9. So sánh trung bình c a hai dân s , đã bi t phương sai Tham s th ng kê: ¯¯ X−Y ∼ N (0, 1) n u H0 đúng . σ2 σ2 y + x n m Gi thuy t Mi n ch p nh n H0 (1) H0 : µx = µy H1 : µx µy −u1− α , u1− α 2 2 (2) H0 : µx = µy H1 : µx > µy (−∞, u1−α ] (3) H0 : µx = µy H1 : µx < µy [−u1−α , +∞)
  10. So sánh trung bình c a hai dân s , đã bi t phương sai Example Ví d 8.4a trang 313.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2