intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập tiếng Anh về to infinitive

Xem 1-5 trên 5 kết quả Bài tập tiếng Anh về to infinitive
  • Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 2: Making arrangement (Language focus) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập cấu trúc S + be + going to + bare infinitive và các sử dụng "be going to"; ôn tập về tương lai đơn và tương lai gần; thực hành viết lại câu với các câu trúc đã học;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

    ppt11p caixukun_0208 09-02-2022 20 3   Download

  • Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Phân biệt và tránh các bẫy thường gặp khi dùng to infinitive & gerund. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập, nâng cao kiến thức cũng như tránh gặp phải những lỗi tiếng Anh thường gặp khi dùng to infinitive & gerund.

    ppt8p mailan1977 16-10-2016 170 38   Download

  •  Bài giảng "Ôn thi tuyển sinh sau đại học môn Tiếng Anh" cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản nhất về: Passive voice, gerund (V-ing) và to infinitive, nghĩa của của các từ cùng thể loại, tenses, relative clause, preposition, reported Speech,… Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết

    ppt105p doinhugiobay_08 23-12-2015 194 56   Download

  • Hệ thống những bài giảng dành cho các tiết học của unit 5 Illiteracy giúp cho giáo viên và học sinh có thêm những tài liệu tốt nhất để chuẩn bị cho tiết học. Hi vọng bộ sưu tập này sẽ giúp ích trong việc truyền đạt kiến thức đến học sinh, giúp học sinh hiểu và biết cách sử dụng câu tường thuật với to-inf, đồng thời thảo luận về vấn đề mù chữ. Qua đó, các giáo viên có thể sử dụng những bài giảng này để có thể tiết kiệm thời gian chuẩn bị bài giảng và thiết kế cho mình một bài giảng hoàn thiện nhất.

    ppt22p thanhha_14 31-03-2014 132 16   Download

  • Ex:- He accepted my invitation. Anh ta nhận lời mời của tôi. - He agreed to play with me. Anh ta đồng ý chơi với tôi. NHẬN XÉT: 2 động từ trên hơi khác nhau về nghĩa: + to accept = ưng nhận (to take what is offered) + to agree = đồng ý, ưng thuận (to do what is asked to do) 2 động từ trên cũng có 1 lối đặt câu khác nhau: + sau agree là 1 động từ nguyên thể (infinitive) hoặc là 1 mệnh đề (clause) + sau accept là 1 danh từ. Vậy: KHÔNG...

    pdf6p nkt_bibo52 08-03-2012 75 16   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2