Bệnh Giardia intestinalis
-
Mô tả được đặc điểm sinh học và chu kỳ của Giardia intestinalis, phân tích được các yếu tố nguy cơ liên quan đến nhiễm Giardia intestinalis, trình bày được những tác hại và cơ chế gây bệnh của Giardia intestinalis, nêu được các phương pháp chẩn đoán bệnh do Giardia intestinalis... là mục tiêu hướng đến của Bải giảng Trùng roi đường ruột (Giardia intestinalis).
13p lg123456 03-04-2014 292 39 Download
-
Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu về bệnh thú y được đăng trên tạp chí y học General Psychiatry cung cấp cho các bạn kiến thức về ngành thú y đề tài: Cryptosporidium parvum and Giardia intestinalis in Calf Diarrhoea in Sweden...
8p hoami_2511 21-10-2011 55 3 Download
-
Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu khoa học quốc tế về bệnh thú y đề tài: Prevalence of Giardia intestinalis and other zoonotic intestinal parasites in private household dogs of the Hachinohe area in Aomori prefecture, Japan in 1997, 2002 and 2007
4p hoami_238 19-09-2011 40 3 Download
-
Hình thể và kích thước - Thể hoạt động, Giardia intestinalis có hình thể đối xứng, có 2 nhân như hai mắt kính, có 8 roi, kích thước từ 10-20Micromet chiều dài và từ 6-10 Micromet chiều ngang - Bào nang có hình bầu dục; kích thước dài từ 8-12 Micromet, ngang từ 7-10 Micromet. Có từ 2-4 nhân và có thể thấy được một số roi trong bào nang. 2. Đặc điểm sinh học Hấp thụ thức ăn bằng cách thẩm thấu qua màng thân. Thể hoạt động thì luôn chuyển động nhờ có 4 đôi roi. Sinh sản vô...
4p truongthiuyen5 16-06-2011 187 12 Download
-
Trùng roi thìa Giardia intestinalis ít gặp nhưng có khả năng gây bệnh đường ruột, đặc biệt là đối với trẻ em. Biểu hiện lâm sàng thường thấy như đau bụng, đi tiêu lỏng, đôi khi xen kẽ với táo bón. Trong những trường hợp nặng, phân thải có thể có chất nhầy máu. Cần quan tâm đến căn bệnh đường ruột này.
5p buddy3 17-05-2011 89 9 Download
-
XNLD RHÔNE POULENC RORER [AVENTIS PHARMA] viên bao phim 250 mg : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Métronidazole 250 mg DƯỢC LỰC Métronidazole là thuốc kháng khuẩn thuộc họ nitro-5 imidazole. PHỔ KHÁNG KHUẨN - Các loài thường nhạy cảm : Peptostreptococcus, Clostridium perfringens, Clostridium difficile, Clostridium sp, Bacteroides sp, Bacteroides fragilis, Prevotella, Fusobacterium, Veillonella ; - Các loài nhạy cảm không thường xuyên : Bifidobacterium, Eubacterium ; - Các loài đề kháng : Propionibacterium, Actinomyces, Mobilincus.
6p tunhayhiphop 05-11-2010 88 7 Download
-
Viên bao phim dễ bẻ 500 mg : hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Secnidazole 500 mg DƯỢC LỰC Chất dẫn xuất tổng hợp nhóm nitro-imidazol. Có hoạt tính diệt ký sinh trùng : Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis, Hoạt tính diệt vi khuẩn kỵ khí : Bacteroides, Fusobacterium, Clostridium, Peptostreptococcus, Veillonella... DƯỢC ĐỘNG HỌC Nồng độ huyết thanh tối đa đạt 3 giờ sau khi uống một liều duy nhất 2 g secnidazol (dưới dạng viên 500 mg). Thời gian bán hủy huyết thanh khoảng 25 giờ. Thải trừ chậm, chủ yếu qua nước tiểu (50% liều dùng được thải trừ trong..
6p tunhayhiphop 05-11-2010 106 6 Download