Các tính từ trong tiếng anh
-
Tính từ là từ chỉ tính chất, mức độ, phạm vi, ... của một người hoặc vật. Nó bổ nghĩa cho danh từ, đại từ hoặc động từ liên kết (linking verb). Tính từ luôn đứng trước danh từ được bổ nghĩa:
12p langtuvotinh_quythe 01-10-2011 456 119 Download
-
Adjective is a word which modifies a noun or pronoun (called the adjective’s subject) by describing, identifying or quantifying words.Adj are attributive when they premodify nouns: appear between the determiner and the head of noun phrase.Adjective is a word which modifies a noun or pronoun (called the adjective’s subject) by describing, identifying or quantifying words.
61p muasaobang14389 03-12-2009 624 156 Download
-
Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh: Tìm hiểu các mức độ so sánh giữa tính từ và trạng từ trong tiếng Anh, các tính từ so sánh không theo quy tắc và tính từ so sánh theo quy tắc. Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh: Các mức độ so sánh. Các mức độ so sánh của tính từ và trạng từ. Các tính từ so sánh không theo quy tắc:
5p bunmam_1 16-05-2013 256 37 Download
-
CÁC CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT MORE adj THAN adj She is more brave than wise. (Cô ấy dung cảm hơn là không ngoan) MORE n THAN n It is more a cat than a tiger. (Nó là một con mèo hơn là một con hổ) NOT SO MUCH….AS …( Chỗ trống có thể là danh từ, động từ, tính từ hay mệnh đề..) NOT SO MUCH + adj +AS They’re not so much friends as lovers. (= They’re more lovers than friends.) = Họ là tình nhân hơn là bạn bè. NOT SO MUCH + N + AS I do...
2p bibocumi3 16-09-2012 273 62 Download
-
Tài liệu tham khảo Hình thức so sánh tính từ trong Tiếng Anh dành cho các bạn đang ôn tập ngữ pháp cơ bản và chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới.
4p parziphuonganh 14-03-2014 208 40 Download