Cách dùng Have to
-
English linguistics have the contents to the present: Phonetics and Phonology, Accommodation, Elision, Weakening, Linking and Insertion of /r/,... Cùng tham khảo bài giảng đề nắm bắt được nội dung bài học một cách dễ dàng.
53p lg123456 21-04-2014 249 36 Download
-
Học phần "Anh văn 1 (Mã học phần: CS002)" nhằm giúp sinh viên tích lũy và vận dụng được những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các thì như hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai gần, các hiện tượng ngôn ngữ và chức năng ngôn ngữ mới như so sánh tính từ, động từ khuyết thiếu can, should, have to... đồng thời nâng cao vốn từ vựng về các chủ đề như bản thân, con người và công việc, giải trí, các hoạt động thường ngày, những dịp quan trọng trong cuộc đời, ước mơ và tham vọng....
39p hoangvanlong24 30-07-2024 6 2 Download
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: At home (Getting started + Listen and Read) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen với các từ vựng chore = housework, a cupboard, a steamer, a saucepan, a rice cooker; hiểu được cách sử dụng và cấu trúc của have to/must (Has to/must); hiểu được cách sử dụng và cấu trúc của should/ought to;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
10p caixukun_0208 09-02-2022 34 3 Download
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: At home (Language focus) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen với các từ vựng: empty, tidy, sweep, dust, feed, fish tank, garbage; ôn tập về cấu trúc, cách sử dụng, lưu ý khi sử dụng động từ tình thái; thực hành hoàn thành đoạn hội thoại với “have to” hoặc “must”;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
13p caixukun_0208 09-02-2022 23 2 Download
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 4: Our customs and traditions (A closer look 2) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập về cấu trúc sử dụng should/ shouldn’t; luyện tập quan sát tranh và hoàn thành câu với should hoặc shouldn’t; ôn tập về cách sử dụng have to/ has to;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
16p caixukun_0208 09-02-2022 19 2 Download
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 2: Clothing (Language focus) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập về trạng từ được sử dụng với thì hiện tại hoàn thành; ôn tập cấu trúc và cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành; thể bị động ở hiện tại; dạng bị động của modal Verbs, Have to, Be going to;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
19p caixukun_0208 09-02-2022 24 2 Download
-
Tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển được chia sẻ sau đây để làm quen với cấu trúc đề thi, tích lũy kinh nghiệm giải đề thi, từ đó giúp các em có kế hoạch ôn tập phù hợp để sẵn sàng bước vào kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và kiểm tra đạt kết quả cao!
7p zhoubichang 04-08-2021 29 2 Download
-
Dưới đây là tài liệu Cách đưa ra lời khuyên & lời đề nghị - Cách sử dụng Have To. Tài liệu này giúp cho các bạn biết cách sử dụng đưa ra lời khuyên & lời đề nghị cũng như cách sử dụng Have To trong tiếng Anh. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
4p hoanghungbrvt 06-07-2016 106 8 Download
-
Đây là một tập quán hành văn của người Anh, Mĩ (styles), thay vì dùng một tiếng động từ, họ ưa chuộng dùng động từ + danh từ để kéo dài phần vị ngữ (predicative) hơn. Từ các cách kết hợp từ tự nhiên trên, ta có thể thấy, nhiều sự kết hợp giữa DO/MAKE + Danh từthường có nghĩa tương đương với 1 động từ. Nhưng trên thực tế, người bản xứ thường sử dụng lối thành lập collocations.
9p vetnangcuoitroi123 05-11-2013 249 32 Download
-
Bài tập 1: Cho dạng thức đúng của động từ trong ngoặc: 1.Ann,we (go) to town.(you/come) with us 2.She (have)coffee for breakfast every morning 3.She sometimes (buy)vegettable at this market 4.I(try) to learn English for year ,but I (not succeed) yet 5.Mary (rest)in the garden all day because she(be)ill 6.That book(lie)on the table for weeeks .You(not read) it yet 7.Mary(lose) her hat and she (look)for it until now 8.I(see) that film several times because I like it 9.That brown suitcase (belong) to Dr.Rice 10.Micheal (work) thirty eight hours a week 11.
10p emoiem13 01-10-2013 729 182 Download
-
Trong bài học này chúng ta sẽ học cách sử dụng đúng "must" và "have to". Cả hai động từ này đều có nghĩa là "phải". Tuy nhiên, sử dụng chúng cụ thể thế nào. Chúng ta cùng theo dõi: A. Chúng ta sử dụng must và have to để nói về sự cần thiết phải làm việc gì đó. Đôi khi bạn sử dụng động từ nào cũng được:
4p lathucuoicung123 26-09-2013 145 25 Download
-
I'd better do something: Tôi nên làm một việc gì đó thì hơn. Nếu tôi không làm tôi gặp rắc rối hoặc trục trặc: - I have to meet Ann in ten minutes. I'd better go now or I'll be late. - ‘Shall I take an umbrella?’ ‘Yes, you'd better. It might rain.’ - We'd better stop for petrol soon. The tank is almost empty.
7p lathucuoicung123 26-09-2013 53 6 Download
-
S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...) • It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...) • S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...) • Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...) • It + be + time + S + V (-ed, cột 2)
6p lathucuoicung123 26-09-2013 96 19 Download
-
xin giới thiệu đến các bạn các cấu trúc cầu khiến thông dụng: 1. To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì Eg: I’ll have Peter fix my car. Eg: I’ll get Peter to fix my car. 2. To have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác Eg: I have my hair cut. (Tôi đi cắt tóc – chứ không phải tôi tự cắt) Eg: I have my car washed. (Tôi mang xe đi rửa ngoài dịch vụ – không...
5p noiaybinhyen123 26-09-2013 100 7 Download
-
Sau đây là 1 số cách sử dụng của các cụm từ với “Do” và “Get”. - do an exam = sit / take an exam : dự kiểm tra, dự một kì thi I have to do / sit / take an exam in biology at the end of term. Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì. - do research / do a research project = carry out / conduct a research project : tiến hành nghiên cứu Our class carried out / conducted a research project into the history of our school
4p noiaybinhyen123 26-09-2013 144 21 Download
-
A. Ta dùng would (‘d) khi chúng ta giả định ra một tình huống hay một hành động: It would be nice to have a holiday but we can’t afford it. Thật là tốt nếu có một ngày nghỉ nhưng chúng ta không thể có được.
4p sumi1111 25-09-2013 90 10 Download
-
Trong tiếng Anh, người ta thường dùng loại đồng hồ 12 giờ. Đồng hồ 24 giờ chỉ dùng để thông báo giờ tàu xe. Asking the time - Hỏi giờ what's the time? bây giờ là mấy giờ? what time is it? bây giờ là mấy giờ? could you tell me the time, please? bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không? do you happen to have the time? bạn có biết mấy giờ rồi không? do you know what time it is? bạn có biết mấy giờ rồi không? Telling the time - Xem giờ it's...
4p truongphiphi 19-08-2013 147 18 Download
-
Typical of the grassland dwellers of the continent is the American antelope, or pronghorn. 2. Of the millions who saw Haley’s comet in 1986, how many people will live long enough to see it return in the twenty-first century. 3. Anthropologists have discovered that fear, happiness, sadness, and surprise are universally reflected in facial expressions. 4. Because of its irritating effect on humans, the use of phenol as a general antiseptic has been largely discontinued. 5.
9p thanhtung911 17-08-2013 167 23 Download
-
Talent là danh từ đếm được hay không đếm được? .Theo nguyên tắc ngữ pháp thì sau a lot of (= many: nhiều) ta được phép dùng danh từ không đếm được, do đó cách nói này hoàn toàn đúng.
5p emdathaydoi 25-06-2013 102 8 Download
-
Cách dùng một số động từ đặc biệt (need, dare, to get, to be, to have) - Phần 1 .Need dùng như một động từ thường...Need dùng như một trợ động từ và còn nhiều cách dùng khác của một số động từ đăc biệt nữa. Thường thì mình chỉ biết "need, dare, to get, to be, to have" như một động từ thường.
6p emdathaydoi 25-06-2013 154 21 Download