intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Anh văn 1 (Mã học phần: CS002)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Anh văn 1 (Mã học phần: CS002)" nhằm giúp sinh viên tích lũy và vận dụng được những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các thì như hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai gần, các hiện tượng ngôn ngữ và chức năng ngôn ngữ mới như so sánh tính từ, động từ khuyết thiếu can, should, have to... đồng thời nâng cao vốn từ vựng về các chủ đề như bản thân, con người và công việc, giải trí, các hoạt động thường ngày, những dịp quan trọng trong cuộc đời, ước mơ và tham vọng....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Anh văn 1 (Mã học phần: CS002)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN KHOA CƠ SỞ TỔ NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ HỌC PHẦN: Anh văn 1 HỆ ĐÀO TẠO: Đại học CÁC NGÀNH Năm 2018 1
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA CƠ SỞ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỔ NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: ANH VĂN 1 HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐĂNG CHÍNH QUY 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Anh văn 1 - Mã học phần: CS002 - Số tín chỉ: 03 - Học phần: Bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Không - Các học phần kế tiếp: Anh văn 02 - Các yêu cầu đối với học phần (nếu có) - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Lý thuyết: 21 giờ + Bài tập, thảo luận trên lớp: 21 giờ + Kiểm tra đánh giá: 03 giờ + Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ - Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Tổ Ngoại ngữ - Khoa Cơ sở- Trường ĐH Kinh tế Nghệ An. - Thông tin giảng viên biên soạn đề cương: Họ tên giảng viên: Lê Thị Thành Vinh Điện thoại: 0989.188.554 2. Mục tiêu của học phần 2.1. Kiến thức Sinh viên tích lũy và vận dụng được những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các thì như hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai gần, các hiện tượng ngôn ngữ và chức năng ngôn ngữ mới như so sánh tính từ, động từ khuyết thiếu can, should, have to... đồng thời nâng cao vốn từ vựng về các chủ đề như bản thân, con người và công việc, giải trí, các hoạt động thường ngày, những dịp quan trọng trong cuộc đời, ước mơ và tham vọng.... 2.2. Kỹ năng Sinh viên hình thành và phát triển kỹ năng trình bày được một số thông tin về bản thân, nói lên được ước mơ tham vọng của bản thân, so sánh đặc điểm của người và vật, miêu tả các sự kiện quan trọng và những vấn đề thiết yếu trong cuộc sống, lập kế hoạch công tác cá nhân... bằng tiếng Anh thể hiện qua 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết ở trình độ tiền trung cấp. Cụ thể: - Có khả năng nghe hiểu được những cuộc hội thoại đơn về những chủ đề đã học; hiểu được những thông báo đơn. 1
  3. - Rèn luyện kỹ năng trình bày trước đám đông (nhóm,tổ, lớp) - Có khả năng đọc hiểu được những bài viết đơn phục vụ cho mục đích nắm bắt thông tin hoặc mở rộng kiến thức: những sự kiện xã hội, những tiêu đề trên báo và những bài báo viết về những chủ đề quen thuộc; biết phán đoán nghĩa từ, câu trong văn cảnh cụ thể. - Có khả năng viết một đoạn văn khoảng 80 -100 từ về những chủ đề quen thuộc : mô tả địa điểm, kể về một kỳ nghỉ…(về những chủ đề đã học); có khả năng viết một lá thư ngắn, không nghi thức: ví dụ, viết thư cho bạn … hoặc viết một bưu thiếp v.v... - Có kỹ năng làm việc theo nhóm và tự học. 2.3. Thái độ Giúp sinh viên có thái độ nghiêm túc, tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp, chủ động chuẩn bị bài và làm bài tập ở nhà, trung thực trong kiểm tra, đánh giá và cầu thị trong quá trình học tập, nghiên cứu, đồng thời giúp họ thấy được vai trò cần thiết của tiếng Anh như là công cụ giao tiếp thông dụng trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay. 3. Tóm tắt nội dung học phần Dưới hình thức nghe, nói, đọc, viết bằng tiếng Anh, học phần Anh Văn 1 giúp sinh viên ôn tập và phân biệt được cách sử dụng các thì đã học đồng thời giới thiệu một số thì và khái niệm, hiện tượng ngữ pháp mới ở trình độ tiền trung cấp. Chương trình học phần Anh Văn 1 gồm có 7 bài, với nội dung nâng cao và phân biệt cách sử dụng các cặp thì như hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn, tương lai gần. Bên cạnh đó một số hiện tượng ngôn ngữ mới liên quan đến từ loại và cách sử dụng ngôn ngữ như so sánh tính từ, các động từ khuyết thiếu … cũng là những nội dung chính được đề cập đến trong học phần này dựa trên ngữ liệu có liên quan đến các chủ đề về giải trí, lối sống, diện mạo, công việc, ước mơ và tham vọng … 4. Nội dung chi tiết học phần Bài Nội dung Leisure and lifestyle: Thư giãn và phong cách sống I. Ngữ pháp: Ôn lại thì hiện tại đơn, các dạng câu hỏi II. Từ vựng: Từ vựng về các hoạt động giải trí 1 III. Kỹ năng: + Nói: nói về hoạt động giải trí + Đọc: các cách tập thể dục độc đáo IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: nói về các hoạt động giải trí và những vấn đề không thể thiếu trong cuộc sống. 2
  4. Important firsts: Những khởi đầu quan trọng I. Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn, các cụm từ thường dùng ở quá khứ II. Từ vựng: Những từ được dùng để miêu tả cảm xúc 2 III. Kỹ năng: + Viết: sử dụng từ nối để liên kết ý trong văn kể chuyện IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Nói về những con người và sự việc xuất hiện đầu tiên trong một số lĩnh vực của cuộc sống. At rest, at work: Nghỉ ngơi và làm việc I. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu should, shouldn’t, can, can’t, have to and don’t have to. 3 II. Từ vựng: Những từ dùng để nói về các hoạt động thường ngày và công việc III. Kỹ năng: + Đọc và nói: Ngủ sớm dậy sớm IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Cách đưa ra các lời yêu cầu và cách xin phép ai đó làm gì. Special occasions: Các dịp đặc biệt I. Ngữ pháp: So sánh thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, hiện tại tiếp diễn dùng để nói về kế hoạch tương lai 4 II. Từ vựng: Ngày tháng và các dịp đặc biệt III. Kỹ năng: + Đọc: Truyền thống sinh nhật trên thế giới + Viết: Viết giấy mời IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Cách nói về các dịp đăc biệt APearances: Diện mạo I. Ngữ pháp: So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ, mô tả người 5 II. Từ vựng: Các từ được dùng để miêu tả hình dáng bên ngoài III. Kỹ năng: + Đọc: Bạn thật quyến rũ IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Miêu tả con người 3
  5. Times off: Thời gian rỗi I. Ngữ pháp: be going to/ planning to/ would like to/ would rather, will/ won't II. Từ vựng: các từ được dùng để nói về kỳ nghỉ 6 III. Kỹ năng: + Viết: viết bưu thiếp IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Đàm thoại với các chủ đề sức khỏe, gia đình, thể thao. Ambitions and dreams: Tham vọng và ước mơ I. Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành II. Từ vựng: các từ dược dùng để nói về tham vọng và mơ ước 7 III. Kỹ năng: + Đọc & Nói: phỏng vấn diễn viên Ewan McGregor IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Nói về ước mơ, tham vọng và những thành tựu của con người 5. Mục tiêu định hướng nội dung chi tiết MTCT TT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Nội dung - liệt kê được một - phân loại được - vận dụng được kiến số từ vựng về hoạt hoạt động giải trí thức, kĩ năng đã học động tiêu khiển. nào phổ biến nhất để : - nêu ra được các từ và độc đáo nhất + nói về hoạt động để hỏi, trật từ từ - phân tích được giải trí của mình và trong câu hỏi. câu hỏi để lựa chọn bạn bè . Bài 1:Thư giãn - nêu ra được các câu trả lời đúng; + hỏi và trả lời về 1 và phong cách cách tập thể dục độc hoặc phân tích hoạt động thường sống đáo được câu trả lời để ngày. - nêu ra được cấu đặt câu hỏi cho nó. + nói về các cách tập trúc, cách dùng, và - phân tích được thể dục độc đáo và các từ, cụm từ bài đọc để trả lời liên hệ bản thân thường sử dụng ở thì câu hỏi đọc hiểu + phỏng vấn để tìm hiện tại đơn. - phân tích được yêu hiểu sức khỏe ai đó 4
  6. - nêu ra được một số cầu để viết thành câu câu hỏi thường dùng hoàn chỉnh. trong cuộc sống hàng ngày - nêu ra được cách - phân loại được - vận dụng được sử dụng, cấu trúc động từ bất quy tắc cách sử dụng, cấu thì quá khứ đơn và và động từ có quy trúc thì quá khứ đơn các cụm từ ở quá tắc để chia động từ và các từ vựng để: khứ. thích hợp ở thì quá + nói về hoạt động - liệt kê được một số khứ đơn. mình đã làm hoặc từ vựng mô tả cảm - phân loại được không làm trong quá Bài 2: Những giác. cách trả lời các câu khứ. 2 khởi đầu quan - nêu ra được một số hỏi về cảm giác + viết câu chuyện trọng cách dùng của "feel" - phân tích được nội xảy ra đầu tiên của - nêu ra được một số dung cần trình bày, mình. cấu trúc, từ nối phân loại được các thường dùng khi kể từ nối với những ý chuyện. nghĩa khác nhau để kể hoặc viết lại sự việc xảy ra đầu tiên của mình. - liệt kê được một - phân loại được - vận dụng được số từ vựng về hoạt các hoạt động được kiến thức, kĩ năng đã động thường ngày làm từng buổi trong học để: Bài 3: Nghỉ và công việc. ngày + nói về thời gian ngơi và làm - liệt kê được một - phân tích được biểu cho các công 3 việc số lời khuyên cho cách tốt nhất cho việc thường ngày . việc đi ngủ và thức việc đi ngủ và thức + thảo luận những dậy dậy biện pháp khác nhau - nêu được cách - phân tích được giúp việc ngủ, hoặc đưa ra lời khuyên. điều kiện, hoàn cảnh thức dậy dễ dàng. - nêu ra được cách của những người + đưa ra lời khuyên dùng của các động trong tình huống để cho các tình huống 5
  7. từ khuyết thiếu: đưa ra lời khuyên có thật can, can’t, have to, - phân loại được một + thảo luận và trình don’t have to... số hoạt động hàng bày nghề phổ biến - nêu ra được một số ngày để lựa chọn nhất và nghề ít cấu trúc dùng để đưa hoạt động dùng với người tham gia nhất. ra lời yêu cầu và can/ can't, have to/ + tạo hội thoại cho cách xin phép ai đó don't have to. các tình huống làm gì - phân tích được đặc điểm của từng nghề để dự đoán nghề dựa trên sự mô tả. - phân tích được tình huống đã cho để đóng vai bài hội thoại sử dụng lời yêu cầu và cách xin phép phù hợp. - liệt kê được một - phân loại được - vận dụng được số ngày, dịp lễ đặc hoạt động nào làm kiến thức, kỹ năng biệt, và các cụm từ vào dịp lễ nào để đã học để: liên quan đến nói về hoạt động + nói về những hoạt chúng. mà bản thân động thường được - liệt kê được một thường làm trong làm trong các ngày lễ số truyền thống mỗi dịp. + nói về hoạt động Bài 4: Các dịp 4 sinh nhật trên thế - phân tích được bản thân đang làm, đặc biệt giới bài đọc để phân luôn làm hoặc không - nêu ra được sự loại truyền trống bao giờ làm. khác nhau giữa thì sinh nhật nào giống + đáp lại các tình hiện tại đơn và ở Việt Nam và huống liên quan đến hiện tại tiếp diễn. truyền thống nào dịp lễ. - nêu ra được cách khác. + viết giấy mời, thư dùng của thì hiện - phân loại được mời bằng email. tại tiếp diễn khi nói tình huống nào sử 6
  8. về kế hoạch trong dụng thì hiện tại tương lai đơn, thì HTTD. - nêu ra được một - phân loại được ý số từ, cụm từ với nghĩa khác nhau "day" của các cụm từ kết - nêu ra được một hợp với "day". số cụm từ dùng - phân loại được câu trong các dịp lễ. chúc khác nhau dùng - nêu ra được cách trong dịp lễ. viết giấy mời, thư - phân tích được mời bằng email trình tự, cách viết một email để viết thư mời bạn đến tham dự lễ đặc biệt của mình. - nêu ra được một - phân tích được - vận dụng được số từ miêu tả hình bài đọc để trả lời kiến thức, kĩ năng đã dáng, diện mạo của các câu hỏi T/F, và học để: con người bài tập tìm từ. + nói về sự khác - nêu ra được cấu - phân tích được nhau giữa bản thân trúc và quy tắc cách sử dụng tính từ và các thành viên thành lập tính từ so so sánh hơn và so trong gia đình. sánh hơn và so sánh nhất để so sánh + miêu tả con người sánh nhất. hai hoặc nhiều đối và sự vật. 5 Bài 5: Diện mạo - nêu ra được các tượng cấu trúc dùng để - phân tích được hỏi về diện mạo, cấu trúc câu hỏi để chiều cao,, sức sắp xếp từ thành khỏe, tính cách... câu. - liệt kê được cụm - phân loại được ý từ đi với "look". nghĩa khác nhau của các cụm từ kết hợp với "look". 6 Bài 6: Thời gian 7
  9. rỗi - nêu ra được cách - phân tích được - vận dụng được dùng của động từ cách dùng của kiến thức, kĩ năng đã be going to/ going to để viết câu học để: planning to/ would dùng từ cho sẵn. + kể cho bạn nghe like to/ would - phân tích được về kì nghỉ của mình. rather để nói về cấu trúc của + tạo hội thoại giữa những dự định và planning to/ would những người bạn với sự mong muốn. like to/ would nhau với những tình - liệt kê được một rather để đặt câu huống giao tiếp thực số từ vựng về kì hỏi và trả lời về dự tế nghỉ, dịp lễ tết. định và mong + đưa ra sự phỏng - nêu ra được cách muốn. đoán cho tình huống dùng của will/ - phân loại được từ + viết bưu thiếp cho won't để đưa ra lời vựng về kì nghỉ bạn hoặc cho người dự đoán. theo ba phạm trù: thân khi đi nghỉ. - nêu ra được một ideal/awful/ not số cụm từ hữu ích sure cho đàm thoại - phân tích được ý hàng ngày nghĩa của will để - nêu ra được cấu nối các cụm từ trúc, trình tự cũng thành câu. như các cụm từ - phân tích câu trả thường dùng khi lời để đưa ra câu viết bưu thiếp. hỏi phù hợp. - phân tích được nội dung, người nhận để viết bưu thiếp - liệt kê được một - phân loại được - vận dụng được Bài 7: Tham số từ vụng về tham những tham vọng kiến thức, kĩ năng đã 7 vọng và ước mơ vọng và ước mơ. ai cũng làm được, học để: - nêu ra được sự tham vọng chỉ ít + viết đoạn văn kể về khác nhau giữa thì người làm được... những gì xảy ra với 8
  10. hiện tại hoàn thành - phân loại được tình bạn của mình trong 5 và quá khứ đơn. huống nào sử dụng năm qua. - liệt kê được một thì hiện tại hoàn + viết được bảng câu số từ chỉ thời gian thành, tình huống hỏi để phỏng vấn đi với thì hiện tại nào dùng QKĐ người nổi tiếng hoàn thành hoặc - phân loại được các + hỏi và trả lời các quá khứ đơn. nhóm động từ bất câu hỏi với "for" - liệt kê được một quy tắc với những số câu hỏi thường quy luật chung cho dùng khi phỏng mỗi nhóm. vấn người nổi tiếng - phân tích được ý - liệt kê được cụm nghĩa của từ để viết từ đi với "for". thành câu ở thì HTHT, hỏi và trả lời những việc mình đã làm trong 5 năm qua với bạn. - phân tích được bài phỏng vấn để xác định nội dung đúng hay sai. - phân loại được ý nghĩa khác nhau của các cụm từ kết hợp với "for". - tái hiện kiến thúc - phân tích được nội - đánh giá và tự đã học dung đề ra để hoàn đánh giá mức độ, Ôn tập và kiểm thành bài kiểm tra khả năng học tập 8 tra đánh giá đánh giá tốt nhất của bạn bè và bản thân. 9
  11. 6. Học liệu 6.1 Học liệu bắt buộc (HLBB) Shara Cunningham & Peter Moor & Jane Comyns Carr (2011). New Cutting Edge – Pre intermediate. Tập 2. Nhà xuất bản Thời đại 6.2. Học liệu tham khảo (HLTK) 1. Murphy, R.(2003). Basic Grammar in Use. Cambridge: Cambridge University Press 2. English-English-Vietnamese Dictionary 7. Hình thức tổ chức dạy học 7.1. Lịch trình chung Hình thức tổ chức dạy học học phần Lên lớp Thực Nội dung hành, thí Tự học, Tổng Lý nghiệm chuẩn bị Bài tập Thảo luận thuyết … Bài 1:Thư giãn và 1,5 1 0,5 6 9 phong cách sống Bài 1:Thư giãn và phong cách sống 1,5 1 0,5 6 9 (tiếp) Bài 2: Những khởi 1,5 1 0,5 6 9 đầu quan trọng Bài 2: Những khởi đầu quan trọng 1,5 1 0,5 6 9 (tiếp) Bài 3: Nghỉ ngơi và 1,5 1 0,5 6 9 làm việc Bài 3: Nghỉ ngơi và 1,5 1 0,5 6 9 làm việc (tiếp) Bài 4: Các dịp đặc 1,5 1 0,5 6 9 biệt 10
  12. Bài 4: Các dịp đặc 1,5 1 0,5 6 9 biệt (tiếp) Bài 5: Diện mạo 1,5 1 0,5 6 9 Bài 5: Diện 1,5 1 0,5 6 9 mạo(tiếp) Bài 6: Thời gian rỗi 1,5 1 0,5 6 9 Bài 6: Thời gian rỗi 1,5 1 0,5 6 9 (tiếp) Bài 7: Tham vọng 1,5 1 0,5 6 9 và ước mơ Bài 7: Tham vọng 1,5 1 0,5 6 9 và ước mơ (tiếp) Ôn tập và kiểm tra 3 6 9 đánh giá Tổng 21 17 7 90 135 7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể Week 1 Module 1: Leisure and lifestyle (Bài 1:Thư giãn và phong cách sống) Hình thức tổ Thời gian, địa Ghi Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị chức dạy học điểm chú N1: - Vocabulary & - Đọc giáo trình trang speaking: 6 đến trang 9 và chuẩn Giảng Lý thuyết + Leisure activities ( từ bị câu trả lời cho các đường vựng và nói: hoạt động câu hỏi tương ứng. giải trí) + Speaking activity: how 11
  13. much people enjoy leisure activities (mức độ yêu thích các hoạt động giải trí của con người) - Language focus 1: revision of question forms ( ngữ liệu: ôn tập các dạng câu hỏi) N2: - Chuẩn bị từ vựng và - Vocabulary & câu hỏi, câu trả lời dự speaking kiến để hỏi và trả lời + Asking and answering về sở thích của bạn bè the questions of hobbies - Liệt kê các từ để hỏi (Hỏi và trả lời câu hỏi về sở thích) + Asking and answering Giảng Bài tập what activities are the đường most/ least popular . - Language focus 1: + Practice 1: finding the corect answer (tìm câu trả lời đúng) + Practice 2a: writing questions (đặt câu hỏi cho các câu trả lời) N3: - Theo phân công của - Vocabulary & nhóm speaking - Chuẩn bị câu hỏi và + Discussing the câu trả lời dự kiến về Giảng Thảo luận similarities and hoạt động thường ngày đường differences of sts' leisure activities ( thảo luận sự giống và khác nhau về những hoạt động giải trí 12
  14. của SV) - Language focus 1: + Discussing to ask and answer about everyday activities ( hỏi và trả lời về các hoạt động thường ngày) - More exercises about - Làm bài tập trang Tự học the present simple (Bài 5,6, 9, 10 sách bài tập. tập về thì hiện tại đơn) - Khả năng tái hiện, tái - Ôn tập, làm bài tập tạo, và sáng tạo của sinh Kiểm tra Giảng viên về cách sử dụng thì đánh giá đường HT đơn để nói về hoạt động giải trí Week 2 Module 1: Leisure and lifestyle (Bài 1:Thư giãn và phong cách sống) Hình thức Thời gian, Yêu cầu SV tổ chức Nội dung chính Ghi chú địa điểm chuẩn bị dạy học N1: - Đọc giáo trình - Reading: unusual ways of trang 10, 11, keeping fit: (đọc: các cách tập thể 12,14. dục độc đáo: tên gọi, xuất xứ, - Tìm hiểu hoạt thời gian bắt đầu) động giải trí phổ Lý Giảng - Language focus 2: review of biến và độc đáo thuyết đường present simple (ngữ liệu: ôn tập nhất trên thế giới. thì hiện tại đơn) - Real life: Questions you can't live without (các vấn đề không thể thiếu trong cuộc sống) N2: Giảng Bài tập - Reading - Làm bài tập 2, 3, đường - Finding the words in the text. 4 trang 10,11, bài 13
  15. (tìm từ) tập 1,2 trang 12; - Language focus 2: bài tập 2 trang 14 - Practice 1: writing sentences giáo trình New using prompts (đặt câu) Cutting Edge tập - Practice 2a: filling missing 2 words ( Điền từ còn thiếu) - Real life: + Listening activity (nghe hội thoại và xác định tình huống) N3: - Reading - Theo phân công + Discussing to give ideas of của nhóm ways of keeping fit - Language focus 2: + Discussing to interview Thảo Giảng partners using a list of questions luận đường given (dùng bảng câu hỏi cho sẵn để phỏng vấn bạn mình) - Real life: + Discussing to make a conversation for some certain situations ( tạo hội thoại cho một vài tình huống cụ thể) - More exercises about present - Làm BT tr.15 giáo Tự học simple (Bài tập về thì hiện tại trình, tr.7,8, 11 sách đơn) bài tập - Khả năng tái hiện, tái tạo, và - Ôn tập, làm bài Kiểm sáng tạo của sinh viên về cách sử tập Giảng tra đánh dụng thì HT đơn để đưa ra quan đường giá điểm cá nhân về các cách tập thể dục độc đáo, hỏi và trả lời về các hoạt động thường ngày. 14
  16. Week 3 Module 2: Important firsts (Bài 2: Những khởi đầu quan trọng) Hình thức tổ Thời gian, Ghi Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị chức dạy học địa điểm chú N1: - Đọc giáo trình (trang - Language focus 1: The Past 16, 17, 18) và chuẩn Simple (ngữ liệu: Thì quá khứ bị câu trả lời cho các Giảng đơn) câu hỏi tương ứng. Lý thuyết đường - Language focus 2 Time phrases often used in the past (Ngữ liệu: các cụm từ chỉ thời gian dùng ở thì QKĐ) N2: - Language focus 1: - Làm bài tập 1 trang + Practice 1: gap-filling ( Điền 16; bài tập 2, 3 trang động từ ở dạng quá khứ để điền 17; bài tập 1 trang 18 vào chỗ trống) giáo trình New + Practice 2: question Cutting Edge tập 2 completion (Hoàn thành câu Giảng Bài tập hỏi) đường + Practice 3: answering the questions (trả lời câu hỏi) - Language focus 2 + Practice 1: answering the questions using time phrases (dùng cụm từ chỉ thời gian để trả lời câu hỏi ) N3: - Theo phân công của - Language focus 1: nhóm + Discussing to guessing the - Chuẩn bị câu trả lời Giảng Thảo luận activities which were / weren't dự kiến về hoạt động đường done (part 4 at page 17) (thảo đã làm và không làm luận để đoán hoạt động bạn đã trong quá khứ. làm hoặc không làm trong quá 15
  17. khứ) - Language focus 2 + Discussing to write personal past information, then asking and answering to compare the information.(part 2 at page 18) - More exercises about the Past - Làm bài tập trang Simple and time phrases often 12,13,14 sách bài tập. Tự học used in the past. (bài tập luyện tập thì QKĐ và cụm từ chỉ thời gian được dùng ở QKĐ) - Khả năng tái hiện, tái tạo, và - Ôn tập, làm bài tập Kiểm tra Giảng sáng tạo của sinh viên về những đánh giá đường nội dung đã học về thì quá khứ đơn. Week 4 Module 2: Important firsts (Bài 2: Những khởi đầu quan trọng) Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu SV chuẩn Ghi Nội dung chính chức dạy học địa điểm bị chú N1: - Vocabulary: words to - Đọc giáo trình describe feelings (từ vựng: từ trang 19, 20, 22 và dùng để mô tả cảm giác) chuẩn bị câu trả lời Giảng Lý thuyết - Wordspot: feel (cách sử cho các câu hỏi đường dụng động từ feel.) tương ứng. - Writing : Linking ideas in - Liệt kê các từ chỉ narrative (liên kết ý trong kể cảm giác của con chuyện) người N2: Giảng - Vocabulary: - Làm bài tập 2 Bài tập đường + Practice 2: listening to the trang 19; bài tập 2 conversation to identify the trang 20; bài tập 2 16
  18. speaker's feelings. trang 22 giáo trình - Wordspot: New Cutting Edge - Matching (nối câu hỏi với câu tập 2 trả lời về động từ feel) - Lựa chọn hai hoặc ba sự khởi đầu quan - Writing : trọng của bản thân + Writing the story of your own important firsts using linking words (sử dụng từ nối thích hợp để viết câu chuyện kể về những khởi đầu quan trọng của bản thân ). N3: - Vocabulary: - Theo phân công + Discussing to ask and của nhóm answer about the feeling in certain situations. (Hỏi và trả lời về cảm giác của con người trong mỗi tình huống nhất định) - Wordspot: Giảng + Discussing to aski and Thảo luận đường answer about the questions with "feel" (hỏi và trả lời câu hỏi với "feel") - Writing : + Discussing to write a story of the partner's important firsts using different linking words ( viết lại câu chuyện về những khởi đầu quan trọng của một người bạn) 17
  19. - Làm BT tr. 22,23 - Vocabulary in Word List at giáo trình, trang page 142 ( từ vựng ở danh Tự học 12,14, 17 sách bài mục từ trang 142) tập. - Khả năng tái hiện, tái tạo, và Giảng sáng tạo của sinh viên về - Ôn tập, làm bài tập Kiểm tra đánh giá đường những nội dung đã học về thì quá khứ đơn, từ nối ... Week 5 Module 3: At rest, at work (Bài 3: Nghỉ ngơi và làm việc) Hình thức tổ Thời gian, Ghi Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị chức dạy học địa điểm chú N1: - Đọc giáo trình (trang - Vocabulary : daily routines ( 24-26) và chuẩn bị từ vựng: công việc hàng ngày) câu trả lời cho các câu - Reading and speaking: hỏi tương ứng. Giảng Early to bed, early to rise ( Đọc - Tìm hiểu nghĩa từ Lý thuyết đường và nói: Ngủ sớm dậy sớm) mới trong bài đọc - Language focus 1: Modal verbs (should, shouldn't) :(động từ khuyết thiếu: should/ shouldn't) N2: - Vocabulary : - Làm bài tập 2 trang + Putting activities in logical 24, bài tập 2-3 trang Giảng order for a normal day. ( sắp 25, bài tập 1,2 trang Bài tập đường xếp hoạt động diễn ra theo thứ 26 giáo trình New tự trong ngày) Cutting Edge tập 2 - Reading and speaking: + Finding advices about falling 18
  20. asleep and waking up ( tìm lời khuyên cho việc ngủ và thức dậy) + Matching the words and their meanings ( nối từ với nghĩa thích hợp) - Language focus 1: + Practice 1: making sentences with should/ shouldn't (đặt câu với should, shouldn't) + Practice 2: giving advices for the situations given. (thảo luận lời khuyên cho các tình huống ) N3: - Vocabulary : - Theo phân công + Discussing to ask and answer của nhóm about timetable for daily routine and comparing the answers. (hỏi và trả lời, so sánh về thời gian biểu cho các công việc hàng ngày) Giảng - Reading and speaking: Thảo luận đường + Discussing the most useful advice to get to sleep/ wake up and giving other ways for these . (thảo luận lời khuyên hữu ích nhất và đề xuất các biện pháp giúp dễ ngủ và dậy sớm) - Language focus 1: + Discussing Sts' situations and giving advices. (thảo luận 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2