intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cấu trúc đề thi IELTS

Xem 1-20 trên 83 kết quả Cấu trúc đề thi IELTS
  • Thông qua việc giải trực tiếp trên IELTS Academic Reading Sample 153 - Persistent bullying is one of the worst experiences các bạn sẽ nắm vững cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé. Chúc các bạn ôn tập để đạt kết quả cao!

    doc5p mucnang000 17-04-2021 34 6   Download

  • Luyện tập với IELTS Academic Reading Sample 132 - What is a port city giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

    doc5p mucnang000 17-04-2021 13 4   Download

  • Thông qua việc giải trực tiếp trên IELTS Academic Reading Sample 49 - Is There Anybody Out There các bạn sẽ nắm vững cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé. Chúc các bạn ôn tập để đạt kết quả cao!

    doc7p mucnang000 17-04-2021 33 4   Download

  • Giáo án Unit 3 At home được biên soạn theo chương trình học, nội dung trình bày rõ ràng là tài liệu hay cho GV tham khảo để giúp cho tiết học được hoàn thiện. Thông qua bài học, học sinh tiếp tục học về thì hiện tại đơn, học cấu trúc câu bắt đầu “There is/ are..”, học thêm về giới từ. Hy vọng rằng với bộ sưu tập giáo án unit 2 At home GV có thể giúp các bạn học sinh nắm được nội dung chính của bài học, cải thiện những kỹ năng Tiếng Anh. Các bạn đừng bỏ lỡ nhé.

    doc38p 55_vanhai 24-03-2014 515 32   Download

  • Here we'll consider four main guidelines for using commas effectively. But keep in mind that these are only guidelines: there are no unbreakable rules for using commas--or any other marks of punctuation. 1. Use a Comma Before a Coordinator Use a comma before a coordinator (and, but, yet, or, nor, for, so) that links two main clauses: "The optimist thinks that this is the best of all possible worlds, and the pessimist knows it." (Robert Oppenheimer)

    pdf4p lathucuoicung123 26-09-2013 52 5   Download

  • He is playing tennis on Monday afternoon. He is going to the dentist on Tuesday morning. He is having dinner with Ann on Friday. Trong các ví dụ này. Anh ta đã quyết định và sắp đặt những công việc này. Khi bạn nói về những công việc bạn đã sắp đặt để làm, hãy sử dụng thì hiện tại tiếp .diễn (I am doing)

    pdf5p lathucuoicung123 26-09-2013 173 15   Download

  • Đây là nhật ký của Tom cho tuần tới. - He is playing tennis on Monday afternoon (Anh ấy sẽ chơi quần vợt vào chiều thứ hai) - He is going to the dentist on Tuesday morning (Anh ấy sẽ đi nha sĩ vào sáng thứ Ba) - He is having dinner with Ann on Friday (Anh ấy sẽ ăn tối với Ann vào thứ sáu) Trong tất cả các ví dụ này, Tom đã quyết định xong và đã sắp xếp để thực hiện những việc đó.

    pdf5p lathucuoicung123 26-09-2013 76 7   Download

  • Câu phức (Complex Sentence) là câu có một hoặc nhiều mệnh đề phụ. Chỉ cần nhớ một điều là Thì của động từ của mệnh đề phụ tùy thuộc Thì của động từ của mệnh đề chính. Dưới đây là ví dụ minh hoạ cho sự hoà hợp các thì. A/ Động từ của mệnh đề chính ở Thì hiện tại 1) She says that she is a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh)

    pdf4p lathucuoicung123 26-09-2013 196 21   Download

  • Ann đang ở trong xe. Cô ấy đang trên đường đi làm - She is driving to work (Cô ấy đang lái xe đi làm) Điều này có nghĩa là vào lúc này, ngay tại thời điểm chúng ta nói, cô ấy đang lái xe. Sau đây là thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) I am (= I’m) He/she/it is (=He’s,..v.v....) + driving We/they/you are (=we’re,..v.v..)

    pdf5p lathucuoicung123 26-09-2013 110 6   Download

  • Mệnh đề là một nhóm từ có chứa một động từ đã chia và chủ từ của nó. Động từ dã chia là động từ hoà hợp với chủ từ của nó về ngôi và số . This is the man Mary saw yesterday. Trong câu trên chúng ta thấy có 2 mệnh đề:

    pdf14p lathucuoicung123 26-09-2013 79 9   Download

  • Khi danh từ được nói đến là tân ngữ của giới từ, có thể đưa giới từ đó đứng trước đại từ quan hệ. Trường hợp này chỉ được dùng whom và which. Ví dụ: Miss Brown, with whom we studied last year, is a very nice teacher. Mr Cater, to whom I spoke on the phone last night, is very interested in our plan.

    pdf5p lathucuoicung123 26-09-2013 261 16   Download

  • Định nghĩa: Mệnh đề là một nhóm từ có chứa một động từ đã chia và chủ từ của nó. Động từ dã chia là động từ hoà hợp với chủ từ của nó về ngôi và số . This is the man Mary saw yesterday. Trong câu trên chúng ta thấy có 2 mệnh đề: (1) This is the man (động từ chia là is ) (2) Mary saw yesterday (động từ đã chia là saw)

    pdf13p lathucuoicung123 26-09-2013 101 11   Download

  • Phân loại theo mục đích và chức năng, chia ra làm 4 loại câu như sau:Là loại câu phổ biến và quan trọng nhất. Nó dùng để truyền đạt thông tin hoặc để tuyên bố một điều gì đó. David plays the piano. I hope you can come. 1.2. Câu nghi vấn (interrogative sentence) – Câu nghi vấn dùng để hỏi. Is this your book? .What are you doing? · Các loại câu hỏi:

    pdf13p lathucuoicung123 26-09-2013 306 67   Download

  • SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ 1/ SO SÁNH HƠN a/ Với tính từ ngắn form: S + Be ( is/am/are ) + adj_er + than + O. ( có thể có ” than ” hoặc không ) VD: I’m taller than my younger brother. The shorter girl is my elder sister. b/ Với tính từ dài form: S + be ( am/is/are ) + more + adj + than + O. ( có thể có ” than ” hoặc không ) VD: She is more beutiful than me. Life is more comfortable now.

    pdf4p noiaybinhyen123 26-09-2013 109 10   Download

  • Cấu trúc này rất phổ biến, cho phép bạn đặt câu phức gồm 2 mệnh đề, mệnh đề trước THAT và mệnh đề sau THAT. Cấu trúc này có nghĩa là QUÁ…ĐẾN NỖI … * CÔNG THỨC: …SO + TÍNH TỪ hoặc TRẠNG TỪ + THAT + Chủ ngữ + Vị Ngữ. * VÍ DỤ: + Tính từ đằng sau không có danh từ: khi dùng tính từ thì trước SO phải là TO BE (AM/IS/ARE hay WAS/WERE hay HAS BEEN. HAVE BEEN hay HAD BEEN)

    pdf4p noiaybinhyen123 26-09-2013 147 10   Download

  • Robin: "84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH" Share bài này để lưu lại học nhé 1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...) e.g. This structure is too easy for you to remember. e.g.

    doc9p kukulove 13-05-2013 1587 821   Download

  • Exercise 1. Change the sentences into passive forms: 1. Somebody has taken my briefcase. 2. The teacher is going to tell a story. 3. Do they teach English here? 4. People are killing wild animals for food. 5. John invited Fiona to his birthday party last night. 6. Her mother is preparing the dinner in the kitchen. 7. We should clean our teeth twice a day. 8. Tom will meet his parents next month. 9. Did Mary buy that beautiful dress? 10.The German didn’t build this factory during the Second World War....

    doc9p phuonglien9a 12-05-2013 1032 257   Download

  • Mã đề: 198 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions. B. head C. beat D. teacher Question 1: A. clean Question 2: A. depends B. years C. temples D. parents Question 3: A. visited B. decided C. engaged D. disappointed Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Question...

    pdf5p emyzip209 03-04-2013 49 5   Download

  • • S + V+ too + adj/adv + (forsomeone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...) e.g.1 This structure is too easy for you to remember. e.g.2: He ran too fast for me to follow. • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗimà...) e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. e.g2: He speaks so soft that we can'thear anything. • It + V + such + (a/an) + N(s) +that + S +V (quá... đến nỗi mà...) e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. e.g.2: It is such interesting...

    pdf7p 9a1phu 23-03-2013 183 72   Download

  • CPU requests contents of memory location Check cache for this data If present, get from cache (fast) If not present, read required block from main memory to cache Then deliver from cache to CPU Cache includes tags to identify which block of main memory is in each cache slot

    ppt55p tet0202 19-02-2013 110 11   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2