intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sự hoà hợp các thì trong tiếng Anh (Sequence of tenses)

Chia sẻ: Fffff Dzdsfsf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

199
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu phức (Complex Sentence) là câu có một hoặc nhiều mệnh đề phụ. Chỉ cần nhớ một điều là Thì của động từ của mệnh đề phụ tùy thuộc Thì của động từ của mệnh đề chính. Dưới đây là ví dụ minh hoạ cho sự hoà hợp các thì. A/ Động từ của mệnh đề chính ở Thì hiện tại 1) She says that she is a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sự hoà hợp các thì trong tiếng Anh (Sequence of tenses)

  1. Sự hoà hợp các thì trong tiếng Anh (Sequence of tenses)
  2. - Câu phức (Complex Sentence) là câu có một hoặc nhiều mệnh đề phụ. Chỉ cần nhớ một điều là Thì của động từ của mệnh đề phụ tùy thuộc Thì của động từ của mệnh đề chính. Dưới đây là ví dụ minh hoạ cho sự hoà hợp các thì. A/ Động từ của mệnh đề chính ở Thì hiện tại 1) She says that she is a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh)
  3. 2) She says that she hasbeenill for three days (Cô ta nói rằng cô ta ốm đã ba hôm nay) 3) She says that she lived there from 1990 to 1995 (Cô ta nói rằng cô ta sống ở đó từ 1990 đến 1995) 4) She says that she has just seen a horror film (Cô ta nói rằng cô ta vừa mới xem một phim kinh dị) 5) She says that she is breast-feeding her baby (Cô ta nói rằng cô ta đang cho con bú) 6) She says that she will teach us Japanese every day (Cô ta nói rằng ngày nào cô ta cũng sẽ dạy tiếng Nhật cho chúng tôi) B/ Động từ của mệnh đề chính ở Thì quá khứ 1) She said that she was a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh) 2) She said that she had beenill for three days (Cô ta nói rằng cô ta ốm đã ba hôm rồi) 3) She said that she had lived there from 1990 to 1995 (Cô ta nói rằng cô ta đã sống ở đó từ 1990 đến 1995)
  4. 4) She said that she had just seen a horror film (Cô ta nói rằng cô ta vừa mới xem một phim kinh dị) 5) She said that she was breast-feeding her baby (Cô ta nói rằng cô ta đang cho con bú) 6) She said that she would teach us Japanese every day (Cô ta nói rằng ngày nào cô ta cũng sẽ dạy tiếng Nhật cho chúng tôi)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2