intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cụm phó từ trong tiếng Hán

Xem 1-7 trên 7 kết quả Cụm phó từ trong tiếng Hán
  • Bài viết trình bày và phân tích điều kiện tồn tại của cụm "phó từ và danh từ" trong tiếng Hán hiện đại. Trong tiếng Hán hiện đại, cấu trúc "phó từ + danh từ" có thể chia làm hai loại: cấu trúc phó danh ngữ pháp và cấu trúc phó danh tu từ.

    pdf7p sansan4 30-05-2018 78 4   Download

  • Tài liệu gồm các nội dung chính: Bảng chữ cái tiếng Hàn, phong cách ngôn ngữ Hàn, chữ số Hàn, từ để hỏi-câu hỏi, phủ định, các thì trong tiếng Hàn, các cụm từ nối trong tiếng Hàn, từ vựng, các câu sử dụng trong lớp học, các tình huống giao tiếp thông dụng, các bài đàm thoại, biến bảo giao thông, các kí hiệu khác, bài tập luyện dịch.

    pdf195p ngoynhi93 28-06-2013 2396 882   Download

  • Phân biệt khi nào dùng NO và NOT .No trong trường hợp này được dùng như một determiner (chỉ định từ/hạn định từ). Not được dùng để câu hay mệnh đề phủ định và thường được dùng với động từ 'to be' kèm theo tính từ, phó từ, cụm danh từ hoặc một cụm giới từ....

    pdf5p emdathaydoi 26-06-2013 134 12   Download

  • Những cụm động từ với OFF .Trong tiếng Anh, chắc hẳn từ OFF chúng ta đã gặp nhiều và thường thì nghĩa của nó cũng chỉ rất hạn chế. Nào ta cùng tìm hiểu một số cụm động từ phổ biến với OFF và nó mang nghĩa gì nữa nhé.

    pdf5p stylegau 21-06-2013 98 9   Download

  • From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. I hold one’s dog from time to time. Th nh tho ng tôi cũng b chóỉ ả ế . Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I no longer see my friend because he is out of town. Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố. Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn. Don"t use that bicycle. It’s out of date. Đừng dùng chiếc xe đạp đó nữa, nó lỗi thời rồi. Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp....

    doc3p star_kid_1412 28-08-2012 280 99   Download

  • From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. I hold one’s dog from time to time. Thỉnh thoảng tôi cũng bế chó. Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I no longer see my friend because he is out of town. Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố. Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.

    doc4p star_kid_1412 28-08-2012 351 133   Download

  • Hệ thống kiểm tra HACCP là hệ thống kiểm soát chất lượng toàn diện của thực phẩm dựa trên cơ bản hệ thống giám sát chất lượng của ISO (International Standard Organization). HACCP là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh (Hazard Analysis and Critical Control Point) có nghĩa là Phân tích các mối nguy và kiểm sóat điểm tới hạn. HACCP là hệ thống phòng ngừa để kiểm soát các mối nguy, nó không phải là hệ thống đối phó mà là hệ thống chủ động tích cực để làm cho thực phẩm trở nên an toàn hơn.Mối nguy...

    ppt100p peheo_1 31-07-2012 954 256   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2