Dạng bào chế siro
-
Bài báo cáo được thực hiện với mục đích tìm hiểu về một số dạng thuốc, cách bào chế, cách dùng như thế nào có trên thị trường. Dạng thuốc ảnh hưởng của đối chất lượng thuốc khi người sử dụng, bảo quản, vận chuyển trong thực tế. Mời các bạn cùng tham khảo.
28p phanvutramy2011 01-03-2017 690 70 Download
-
Thuốc dạng sirô giúp cho trẻ dễ uống do có đặc thù chứa nhiều đường. Vì vậy, cha mẹ cần lưu ý khi cho bé uống... Hỏi Con tôi mới 3 tuổi nên tôi thường cho cháu uống thuốc ở dạng sirô để dễ uống. Tôi muốn hỏi thuốc dạng sirô có hiệu quả như thuốc dạng viên nén không và uống sirô thế nào cho hiệu quả? Đáp .Viên nén thường khiến trẻ gặp khó khăn khi uống nhất là trẻ nhỏ do đó thuốc được bào chế ở dạng sirô (công dụng như viên nén) để cho trẻ dễ uống...
2p kinhdo0908 15-10-2012 99 5 Download
-
Để giúp trẻ uống thuốc dễ dàng, các nhà bào chế dược phẩm đã cho ra đời dạng thuốc siro có đường ngọt, một số loại còn có mùi thơm hoa quả cho trẻ thích uống. Không nên cho trẻ uống siro trước bữa ăn. Liều lượng được tính bằng thìa cà phê (loại thìa nhỏ) để cho trẻ uống được dễ dàng. Tuy nhiên, khi cho trẻ dùng thuốc này, cần lưu ý mấy điều sau: - Thuốc có hàm lượng đường cao, không cho trẻ uống ngay trước bữa ăn, vì đường được hấp thu rất nhanh. ...
4p nkt_bibo09 06-11-2011 67 5 Download
-
Tên chung quốc tế: Oxamniquin. Mã ATC: P02B A02. Loại thuốc: Thuốc trị sán máng. Dạng bào chế và hàm lượng Nang 250 mg, siro 250 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Oxamniquin là thuốc trị sán máng bán tổng hợp có tác dụng trên cả dạng trưởng thành và chưa trưởng thành của Schistosoma mansoni, nhưng không có tác dụng diệt ấu trùng. Cơ chế diệt sán chưa được làm sáng tỏ, có thể thuốc tác dụng bằng ức chế tổng hợp DNA. In vivo, thuốc không diệt sán trưởng thành, nhưng có thể làm...
6p daudam 16-05-2011 50 3 Download
-
Tên chung quốc tế: Potassium iodide. Mã ATC: V03A B21, S01X A04, R05C A02. Loại thuốc: Thuốc trị cường giáp. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch uống 1 g/ml; siro 325 mg/5 ml; viên nén 130 mg; viên bao tan ở ruột 300 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng ở người bệnh cường giáp, kali iodid làm giảm nhanh các triệu chứng bằng cách ức chế giải phóng hormon giáp vào tuần hoàn. Tác dụng của kali iodid trên tuyến giáp bao gồm giảm phân bố mạch máu, làm chắc mô tuyến, co nhỏ kích thước...
9p daudam 15-05-2011 99 4 Download
-
Tên chung quốc tế: Ethosuximide. Mã ATC: N03A D01. Loại thuốc: Thuốc chống động kinh nhóm sucinimid. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 250 mg; lọ siro 200 ml: 10 g ethosuximid (tức 250 mg/5 ml siro ethosuximid). Dược lý và cơ chế tác dụng Ethosuximid là một sucinimid có tác dụng chống động kinh đặc hiệu đối với động kinh cơn nhỏ. Cơ chế tác dụng là do ức chế kênh calci trong các tế bào thần kinh vùng đồi thị, vì vậy, cản trở chức năng tế bào thần kinh tại một trong các đường vòng thần...
8p sapochedam 14-05-2011 73 9 Download
-
Thuốc dạng sirô thường dùng trên lâm sàng, rất thích hợp với trẻ nhỏ. Bởi khi cho trẻ uống thuốc dạng viên bao, viên nén thường gặp khó khăn do trẻ không thích uống. Do đó, người ta bào chế một số thuốc dưới dạng thuốc sirô có đường ngọt, một số loại thuốc còn có mùi thơm hoa quả thích hợp cho trẻ. Khi cho trẻ dùng thuốc dạng sirô, cần lưu ý những điều sau: Thuốc sirô thường có hàm lượng đường cao, không cho trẻ uống thuốc sát ngay trước bữa ăn, vì chất đường trong...
4p sting1209 25-01-2011 136 21 Download
-
Tên thường gọi: Guanifenesin Biệt dược: HUMIBID, HUMIBIDLA, RUBITUSSIN, ORGANIDINNR, FENESIN Nhóm thuốc và cơ chế: Là thuốc long đờm, thúc đẩy việc loại bỏ chất nhầy ở phổi, bằng việc làm loãng đờm và làm trơn đường hô hấp bị kích thích. Guanifenesin là thành phần của nhiều thuốc ho, cảm cúm. Dạng dùng: Sirô 100mg/thìa cà phê; Viên nén (ORGANADIN) 200mg; Nang giải phóng chậm (HUMIBID) 300mg; Viên nén giải phóng chậm (FENESIN, HUMIBIDLA) 600mg. Bảo quản: Dưới 30? C, không được bảo quản lạnh dạng Sirô. Chỉ định: Điều trị ho do cảm lạnh và viêm đường hô hấp trên thể...
5p decogel_decogel 16-11-2010 95 5 Download
-
USV c/o PYMEPHARCO Thuốc giọt (Grovit) : chai 15 ml. Sirô (Grovit Plus) : chai 100 ml. THÀNH PHẦN cho 0,6 ml thuốc giọt (1 giọt) Vitamin A (dạng palmitat) 3.
7p tunhayhiphop 05-11-2010 90 4 Download