intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Động từ get

Xem 1-20 trên 48 kết quả Động từ get
  • To be game: Có nghị lực, gan dạ • to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì • To be gasping for liberty: Khao khát tự do • To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong • To be getting chronic: Thành thói quen • To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo • To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè • To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu • To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc • To be glad to hear sth: Sung...

    doc52p lanhoan2003 07-08-2012 608 229   Download

  • Phương thức đầu tiên làm việc như get dạng 3, sau đó nó loại ra khỏi dòng nhập (ký tự không đưa vào dẫy ký tự nhận được). Như vậy có thể dùng getline để nhập nhiều chuối ký tự (mà không lo ngại các câu lệnh nhập tiếp theo bị trôi).Đoạn chương trình nhập họ tên, quê quán và cơ quan bên trên có thể viết như sau (bằng cách dùng getline)

    pdf70p sakuraphuong 31-05-2013 197 25   Download

  • tài liệu thông tin đến các bạn những kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản nhất đó là cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh; ngữ danh từ; ngữ động từ; sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ; đại từ; tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan; một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get)...

    pdf129p samphanh 08-11-2020 74 19   Download

  • HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH CHUYỂN TIẾP GIỮA CÁC SLIDE Hiệu ứng hoạt hình (Animation Effect) còn gọi là hiệu ứng động. Những hiệu ứng động chỉ có hiệu lực khi chuyển từ slide này sang slide khác trong quá trình trình diễn Cách 1: Trên thanh menu, chọn Slide Show  Slide Transition Cách 2: Trên khung tác vụ Getting Started, chọn Slide Transition

    ppt62p vadaipc91 11-03-2013 516 113   Download

  • Xác định hệ nhiệt động và các cấu tử, thêm dòng, tính cân bằng pha, sử dụng công cụ tiện ích cho dòng là những nội dung chính trong bài giảng "Chem 1: Getting Started". Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng để nắm bắt thông tin chi tiết.

    pdf21p ntchung8894 11-12-2015 61 4   Download

  • Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 5: The media (Getting started & Listen and read) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen với một số hoạt động liên qua đến các phương tiện thông tin đại chúng; nghe và đọc bài với nội dung xoay quanh những phương tiện truyền thông đại chúng từ thời xa xưa đến cuộc sống hiện đại ngày nay;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

    ppt31p caixukun_0208 09-02-2022 22 4   Download

  • Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 3: A trip to the countryside (Getting started + Listen & read) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen với một số hoạt động của những người dân sống ở vùng quê; nhận biết và làm quen với các từ vựng: banyan tree, bamboo forest, river bank, go boating, entrance;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

    ppt42p caixukun_0208 09-02-2022 46 3   Download

  • Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 5: Wonders of Vietnam (Getting started) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh khởi động, làm quen với chủ đề "Wonders of Vietnam" thông qua bài tập T/F và bài tập điền từ vựng sẽ giúp các em làm quen với nội dung cơ bản về những kỳ quan của Việt Nam;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

    ppt21p caixukun_0208 09-02-2022 27 3   Download

  • Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 4: Life in the past (Getting started) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh khởi động, làm quen với chủ đề "Life in the past" thông qua bài tập T/F, điền từ vựng để nói về về cuộc sống trong quá khứ;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

    ppt14p caixukun_0208 09-02-2022 17 3   Download

  • Tài liệu Câu bị động (passive voice) được biên soạn nhằm hướng dẫn các bạn cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động ở các thì hiện tại tiếp diễn hoặc quá khứ tiếp diễn; hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành; một số trường hợp to be/to get + P2 và một số dạng câu khác.

    doc5p thienwru 01-07-2016 169 17   Download

  • What do we need to get right next time for a sustainable property market in Vietnam? by Marc Townsend presented risk, linkes markets, office rent cyce, yields, adding value, regional comparison.

    pdf11p votinhdon91 11-09-2014 43 5   Download

  • Động từ đi sau need chỉ ở dạng nguyên thể khi chủ ngữ là một vật thể sống: My friend needs to learn Spanish. He will need to drive alone tonight. John needs to paint his house. b) Động từ đi sau need phải ở dạng verb-ing hoặc dạng bị động nếu chủ ngữ không phải là vật thể sống

    pdf10p lathucuoicung123 26-09-2013 104 16   Download

  • Common structural sentences A To be about to do st = to be going to do st : sắp sửa,sẽ làm gì To be above sb in the examination list : đỗ cao hơn ai To be absent from : nghỉ, vắng ngơi To be adsorbed in st : miệt mài, say mê điều gì To be able to do st : có khả năng làm gì To ablish = to do away with = to get rid of = to eliminate : xóa bỏ To be abounding in

    pdf11p lathucuoicung123 26-09-2013 173 12   Download

  • Asking people to do things (requests): - We often use can or could to ask people to do something: E.g: Can you wait a moment, please? or Could you wait a moment, please? Liz, can you do me a favour? Excuse me, could you tell me how to get to the station? I wonder if you could help me.

    pdf5p lathucuoicung123 26-09-2013 47 11   Download

  • A: What time will you phone me tomorrow? - B: I’ll phone you when I get home from work. "I’ll phone you when I get home from work” là một câu có 2 thành phần: Thành phần chính: "I’ll phone you” và Thành phần chỉ thời gian (when-part): "When I get home from work (tomorrow)” Thời gian đề cập trong câu này là ở thì tương lai (tomorrow) nhưng chúng ta dùng thì hiện tại (present) get trong mệnh đề chỉ thời gian (when-part) của câu. ...

    pdf6p lathucuoicung123 26-09-2013 117 9   Download

  • You've been travelling all day. You must be tired. (Travelling is tiring and you've been travelling all day, so you must be tired.) - 'Jim is a hard worker.' 'Jim? A hard worker? You must be joking. He's very lazy.' - Carol must get very bored in her job. She does the same thing every day.

    pdf5p lathucuoicung123 26-09-2013 64 9   Download

  • S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...) • It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...) • S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...) • Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...) • It + be + time + S + V (-ed, cột 2)

    pdf6p lathucuoicung123 26-09-2013 96 19   Download

  • Sau đây là 1 số cách sử dụng của các cụm từ với “Do” và “Get”. - do an exam = sit / take an exam : dự kiểm tra, dự một kì thi I have to do / sit / take an exam in biology at the end of term. Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì. - do research / do a research project = carry out / conduct a research project : tiến hành nghiên cứu Our class carried out / conducted a research project into the history of our school

    pdf4p noiaybinhyen123 26-09-2013 145 21   Download

  • “Đèn dầu đơi… Đèn dầu đơi. Mua dầu khuyến mãi đèn. Ô! Xin lỗi. Mua đèn khuyến mãi dầu!”. Quý rao hàng rất nhiệt tình. Hắn xí xô bằng tiếng Anh như thế này “Oils lamp… Oils lamp. Buy oils get fee lamp. Oh! Sorry. Buy lamp get fee oils…”. Thổ dân Papua New Guinea vây quanh Quý càng lúc càng đông. Hắn quay mòng mòng bên cửa hàng tạp phẩm dã chiến: một tấm bạt rách bày đủ các thứ từ kim, chỉ, dao cạo râu, búp bê, áo thun, quần short đến đèn dầu. Sự nhạy bén của...

    pdf9p lvtlvn 19-08-2013 39 2   Download

  • Example save up /se v p/ particular purpose) (Tiết kiệm tiền) He saved up for a year for a new motorbike. .to spend a lot of money on something that is not splash /splæ out (on) (Tiêu pha vào những thứ không thực sự cần) cut back /k t bæk/ (on) (Giảm chi tiêu) to spend money on something (when it's shell out / el a t/ (on) (Tiêu xài cho việc gì khi giá cả đắt đỏ) to have just enough get by / et ba / money to live on (Chỉ đủ vừa sống) /ta d tide over ə və(r)/ through a difficult get...

    pdf7p lephinoinhieu 03-08-2013 67 17   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

TOP DOWNLOAD
207 tài liệu
1486 lượt tải
ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
89=>2