intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Động từ get

Xem 1-20 trên 40 kết quả Động từ get
  • Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 4: Life in the past (Getting started) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh khởi động, làm quen với chủ đề "Life in the past" thông qua bài tập T/F, điền từ vựng để nói về về cuộc sống trong quá khứ;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

    ppt14p caixukun_0208 09-02-2022 14 3   Download

  • Tài liệu Câu bị động (passive voice) được biên soạn nhằm hướng dẫn các bạn cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động ở các thì hiện tại tiếp diễn hoặc quá khứ tiếp diễn; hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành; một số trường hợp to be/to get + P2 và một số dạng câu khác.

    doc5p thienwru 01-07-2016 166 17   Download

  • What do we need to get right next time for a sustainable property market in Vietnam? by Marc Townsend presented risk, linkes markets, office rent cyce, yields, adding value, regional comparison.

    pdf11p votinhdon91 11-09-2014 40 4   Download

  • Động từ đi sau need chỉ ở dạng nguyên thể khi chủ ngữ là một vật thể sống: My friend needs to learn Spanish. He will need to drive alone tonight. John needs to paint his house. b) Động từ đi sau need phải ở dạng verb-ing hoặc dạng bị động nếu chủ ngữ không phải là vật thể sống

    pdf10p lathucuoicung123 26-09-2013 102 16   Download

  • Common structural sentences A To be about to do st = to be going to do st : sắp sửa,sẽ làm gì To be above sb in the examination list : đỗ cao hơn ai To be absent from : nghỉ, vắng ngơi To be adsorbed in st : miệt mài, say mê điều gì To be able to do st : có khả năng làm gì To ablish = to do away with = to get rid of = to eliminate : xóa bỏ To be abounding in

    pdf11p lathucuoicung123 26-09-2013 165 12   Download

  • Asking people to do things (requests): - We often use can or could to ask people to do something: E.g: Can you wait a moment, please? or Could you wait a moment, please? Liz, can you do me a favour? Excuse me, could you tell me how to get to the station? I wonder if you could help me.

    pdf5p lathucuoicung123 26-09-2013 46 11   Download

  • A: What time will you phone me tomorrow? - B: I’ll phone you when I get home from work. "I’ll phone you when I get home from work” là một câu có 2 thành phần: Thành phần chính: "I’ll phone you” và Thành phần chỉ thời gian (when-part): "When I get home from work (tomorrow)” Thời gian đề cập trong câu này là ở thì tương lai (tomorrow) nhưng chúng ta dùng thì hiện tại (present) get trong mệnh đề chỉ thời gian (when-part) của câu. ...

    pdf6p lathucuoicung123 26-09-2013 115 9   Download

  • You've been travelling all day. You must be tired. (Travelling is tiring and you've been travelling all day, so you must be tired.) - 'Jim is a hard worker.' 'Jim? A hard worker? You must be joking. He's very lazy.' - Carol must get very bored in her job. She does the same thing every day.

    pdf5p lathucuoicung123 26-09-2013 64 9   Download

  • S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...) • It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...) • S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...) • Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...) • It + be + time + S + V (-ed, cột 2)

    pdf6p lathucuoicung123 26-09-2013 95 19   Download

  • Sau đây là 1 số cách sử dụng của các cụm từ với “Do” và “Get”. - do an exam = sit / take an exam : dự kiểm tra, dự một kì thi I have to do / sit / take an exam in biology at the end of term. Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì. - do research / do a research project = carry out / conduct a research project : tiến hành nghiên cứu Our class carried out / conducted a research project into the history of our school

    pdf4p noiaybinhyen123 26-09-2013 144 21   Download

  • “Đèn dầu đơi… Đèn dầu đơi. Mua dầu khuyến mãi đèn. Ô! Xin lỗi. Mua đèn khuyến mãi dầu!”. Quý rao hàng rất nhiệt tình. Hắn xí xô bằng tiếng Anh như thế này “Oils lamp… Oils lamp. Buy oils get fee lamp. Oh! Sorry. Buy lamp get fee oils…”. Thổ dân Papua New Guinea vây quanh Quý càng lúc càng đông. Hắn quay mòng mòng bên cửa hàng tạp phẩm dã chiến: một tấm bạt rách bày đủ các thứ từ kim, chỉ, dao cạo râu, búp bê, áo thun, quần short đến đèn dầu. Sự nhạy bén của...

    pdf9p lvtlvn 19-08-2013 39 2   Download

  • Example save up /se v p/ particular purpose) (Tiết kiệm tiền) He saved up for a year for a new motorbike. .to spend a lot of money on something that is not splash /splæ out (on) (Tiêu pha vào những thứ không thực sự cần) cut back /k t bæk/ (on) (Giảm chi tiêu) to spend money on something (when it's shell out / el a t/ (on) (Tiêu xài cho việc gì khi giá cả đắt đỏ) to have just enough get by / et ba / money to live on (Chỉ đủ vừa sống) /ta d tide over ə və(r)/ through a difficult get...

    pdf7p lephinoinhieu 03-08-2013 66 17   Download

  • Talent là danh từ đếm được hay không đếm được? .Theo nguyên tắc ngữ pháp thì sau a lot of (= many: nhiều) ta được phép dùng danh từ không đếm được, do đó cách nói này hoàn toàn đúng.

    pdf5p emdathaydoi 25-06-2013 102 8   Download

  • Cách dùng một số động từ đặc biệt (need, dare, to get, to be, to have) - Phần 1 .Need dùng như một động từ thường...Need dùng như một trợ động từ và còn nhiều cách dùng khác của một số động từ đăc biệt nữa. Thường thì mình chỉ biết "need, dare, to get, to be, to have" như một động từ thường.

    pdf6p emdathaydoi 25-06-2013 149 21   Download

  • Phân biệt take và get .Ðộng từ get và take là hai động từ có nhiều nghĩa (trên 30 nghĩa, tùy tự điển lớn hay nhỏ) và có khá nhiều trường hợp dùng như idioms, mời mọi người cùng xem nhé! Get lost! = Cút đi cho khuất mắt! I’ve got to get my hair cut = tôi phải đi hớt tóc; Get a life = Hãy chọn chuyện hay việc lý thú mà làm, dùng câu này khi ai làm bạn chán;

    pdf9p stylegau 21-06-2013 99 9   Download

  • Động từ Get .Get là một trong những động từ tiếng Anh mang nhiều nghĩa nhất. Xin giới thiệu một số nghĩa, cách dùng và ví dụ minh họa của động từ Get.

    pdf9p oishithetgiay 18-06-2013 82 7   Download

  • Một số cụm động từ thường dùng trong Tiếng Anh .Một số cụm động từ thường dùng trong tiếng Anh, các bạn cùng tham khảo nhé To get in touch with : giao tiếp với, tiếp xúc với To get used to : trở lên quen với To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi .To get through : hoàn thành, hoàn tất.

    pdf5p doidieumuonnoi 05-06-2013 231 29   Download

  • Điều đáng ngại nhất khi chuyển sang sử dụng webmail khác là không thể mang theo danh sách email liên lạc từ hộp thư cũ. Đây cũng chính là lý do yahoo! mail bổ sung thêm tính năng nhập danh bạ từ tài khoản gmail, windows live hotmail hay fac. sau khi đăng nhập hộp thư yahoo! mail mới tạo, bạn nhấp vào liên kết get started dưới dòng new!

    pdf3p bibocumi39 11-04-2013 160 5   Download

  • Thiết lập trang cơ bản 1/ Thiết lập hệ thống Web mới + Khởi động chương trình: Chọn Start-Program - Microsoft FrontPage Xuất hiện hộp thoại Getting Started - Create a New FrontPage Web - OK xuất hiện cửa sổ New FrontPage Web có các lựa chọn: (1) Choose the kind of FrontPage web to create - One page web Tạo hệ trên một trang khởi điểm cơ sở - Import an exitting web Tạo hệ từ một hệ trang web có sẵn - From wizard or template Tạo hệ theo khuân mẫu định dạng của chương trình (lựa chọn kiểu mẫu có sẵn trong hộp Listbox - Thông thường chọn Empty...

    doc6p eoojbaby_ztz 21-03-2013 117 21   Download

  • Fill in each gap with a suitable word/ phrase. Circle your choice Welcome to Hoi An! Hoi An is famous for its (1)_________ buildings, shops, pagodas and houses. They are older than in other cities in Vietnam. The (2)_________ are very narrow so it is more difficult to walk there. OK. Let’s start our tour! First, go to Quan Cong temple. To get (3)_________, walk along for 5 minutes. _________ is on your left. Then, go to the Museum of Sa Huynh Culture. Take the second turning. Turn right and it’s on your left. Then, have lunch at Café 96. Its ‘cao...

    doc4p lethanhbinhkontum 07-01-2013 146 30   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2