Money
67
lượt xem 17
download
lượt xem 17
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Example save up /se v p/ particular purpose) (Tiết kiệm tiền) He saved up for a year for a new motorbike. .to spend a lot of money on something that is not splash /splæ out (on) (Tiêu pha vào những thứ không thực sự cần) cut back /k t bæk/ (on) (Giảm chi tiêu) to spend money on something (when it's shell out / el a t/ (on) (Tiêu xài cho việc gì khi giá cả đắt đỏ) to have just enough get by / et ba / money to live on (Chỉ đủ vừa sống) /ta d tide over ə və(r)/ through a difficult get...
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD