Dung dịch Na2CO3
-
Bài 1 xác định nồng độ dung dịch HCl bằng Na2B4O7 và xác định nồng độ dung dịch NaOH bằng dung dịch HCl, bài 2 xác định nồng độ dung dịch NaOH, Na2CO3 trong hỗn hợp bằng dung dịch HCl là những nội dung chính trong tài liệu "Thí nghiệm: Hóa học" ngày 16-9-2011. Mời các bạn cùng tham khảo.
15p thangdambme 15-11-2015 186 16 Download
-
Luận văn trình bày về cơ sở lý luận, phương pháp nghiên cứu các kết quả đo đạc và xử lý kết quả thí nghiệm nhằm làm rõ một số tính chất động học trong quá trình hấp thụ khí SO2 trong thấp đĩa lỗ không có ống chảy chuyển bằng dung dịch Na2CO3 thông qua việc đánh giá hệ số chuyển khối Ky phụ thuộc vào các tác nhân: nồng dộ SO2 vào vận tốc khí Wkh, mật độ tưới, lưu lượng Na2CO2 vào.
80p uocvong01 24-09-2015 171 26 Download
-
Ở thể rắn, NaOH rất dễ hút ẩm trong không khí, dung dịch NaOH hấp thụ CO2 trong không khí tạo thành Na2CO3. Bởi vậy không thể pha dung dịch NaOH có nồng độ chính xác định trước theo lượng cân. Để tìm hiểu rõ hơn, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu dưới đây.
7p chauanhkhoa19 13-02-2014 2586 54 Download
-
1. (CĐ-2008) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (1) 2. (CĐ-2008) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4 B. 6 C. 3 D. 2 3. (ĐH B-2008) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4....
2p vuthiailuong 16-07-2013 642 59 Download
-
Câu 1: Dung dịch phenol phản ứng với mấy chất trong số các chất sau đây: Na, dung dịch brom, dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, axit HNO3 /H2SO4 đặc, dung dịch NaHCO3, dung dịch Na2CO3, CH3COOH, HCl. A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 2: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào trong số các chất sau? A. H2/Ni, t0 B. NaOH C. AgNO3/NH3, t0 D. HCN
5p madsaint 27-06-2013 84 5 Download
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : HÓA HỌC - KHỐI A, B Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I.
5p ll18llh 19-06-2013 131 20 Download
-
Mã đề thi 132 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Chọn chất có tinh thể phân tử: A. nước đá, naphtalen, iot. B. iot, nước đá, kali clorua. C. than chì, kim cương, silic. D. iot, naphtalen, kim cương. Câu 2: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH: A. Cho Na tác dụng với nước. B. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ). C. Cho dd Ca(OH)2 tác dụng với dd Na2CO3....
6p ll18llh 19-06-2013 136 10 Download
-
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam. 22+ 2+ Câu 3: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. HCl. D. H2SO4. Câu 4: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng...
5p tapuaxinhdep 24-05-2013 64 7 Download
-
Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là: A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 2. Cho các thí nghiệm sau: (1). Cho HCl đặc vào MnO2 đun nóng (2). Cho SiO2 vào dung dịch HF (3). Cho Si vào dung dịch Na2SiO3 (4). Nhiệt phân KNO3 Dãy thí nghiệm đều sinh ra đơn chất khí là: A. 1,2,3,4 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,3 Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 phản ứng được...
3p quynhdao11991 18-04-2013 108 9 Download
-
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là A. 2,24 B. 3,36 C. 5,6 D. 1,12 Câu 2: X, Y là 2 nguyên tố kim loại cùng một phân nhóm chính (nhóm A). Biết ZX¬ Y . C. Bán kính nguyên tử của X Y. D. Năng lượng ion hóa I1 của X
4p hsoledad1 14-04-2013 74 4 Download
-
Câu 1: (1 điểm) a. Không được dùng thuốc thử hãy phân biệt các hoá chât sau: NaCl, H2O; Na2CO3; HCl b. Chỉ dùng kim loại có thể nhận biếtt được các dung tích sau đây không? NaCl, HCl, NaNO3 Câu 2: (1 điểm) Chỉ dùng một hoá chất duy nhất, hãy tách: a. Tách FeO ra khỏi hỗn hợp FeO, Cu, Fe b. Ag2O ra khỏi hổn hợp Ag2O, SiO2, Al2O3 Câu 3: (1.5 điểm) Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm: BaCO3, Al2O3, MgCO3 được chất rắn A, khí D. Hoà tan A trong nước dư được dung dịch B và kết tủa C. Sục khí D dư...
5p vinh7aa 23-02-2013 108 19 Download
-
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn thạc sĩ khoa học: động học quá trình hấp thụ khí so2 bằng dung dịch na2co3', luận văn - báo cáo, khoa học tự nhiên phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
80p japet75 23-01-2013 165 61 Download
-
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam axit citric (thành phần chính của axit trong chanh) có công thức đơn giản C6H8O7, thu được V lít (đktc) sản phẩm gồm khí và hơi. Dẫn hết sản phẩm qua 100ml dung dịch NaOH 0,5M và Na2CO3 0,8M. Sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 18,88g chất rắn khan. Giá trị V là: 1. 4,48 B. 5,6 C. 6,72 D. 7,84 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua...
6p sacdanang 21-01-2013 87 9 Download
-
Luận văn trình bày về cơ sở lý luận, phương pháp nghiên cứu các kết quả đo đạc và xử lý kết quả thí nghiệm nhằm làm rõ một số tính chất động học trong quá trình hấp thụ khí SO2 trong thấpđĩa lỗ không có ống chảy chuyển bằng dung dịch Na2CO3 thông qua việc đánh giá hệ số chuyển khối Ky phụ thuộc vào các tác nhân: nồng dộ SO2 vào vận tốc khí Wkh , mật độ tưới, lưu lượng Na2CO2 vào....
80p japet75 18-01-2013 150 38 Download
-
1) Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2) Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. NaCl B. Na2CO3 C. KHSO4 D. MgCl2 3) Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. dd NaOH và Al2O3 B. dd NaNO3 và dd MgCl2 C. K2O và H2O D. dd AgNO3 và dd KCl. 4) Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Al, Mg, Fe B. Fe, Al, Mg C. Fe, Mg, Al D. Mg, Fe,...
15p hung-chinh 09-12-2012 128 22 Download
-
ION Na+ K+ Ca2+ THUỐC THỬ Ngọn lửa đèn cồn Dùng dd (NH4)2C2O4 (amoni oxalat) Dùng dd Na2CO3 Dùng dd K2CrO4 Ba2+ Dùng dd SO42HIỆN TƯỢNG - PTPƯ Ngọn lửa có màu vàng rất đậm Ngọn lửa màu tím Tạo kết tủa trắng: 2+ Ca + (NH4)2C2O4 → CaC2O4 ↓ + 2NH4+ Tạo kết tủa trắng: Ca + Na2CO3 → CaCO3 + 2Na+ Tạo kết tủa vàng tươi: 2+ Ba + CrO42- → BaCrO4 ↓ 2+ Tạo kết tủa trắng: Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ Tạo kết tủa trắng keo rồi tan: Al3+ + 3OH− → Al(OH)3↓ Al(OH)3 + OH− →...
3p chienhk1 05-08-2012 778 154 Download
-
Bài 1: Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau (ghi điều kiện nếu có) FeS = H2S= S= Na2S= ZnS= ZnSO4 H2S= SO2 = SO3 =H2SO4 Bài 2: a. Làm thế nào để nhận biết từng khí H2, H2S, CO2, CO trong hỗn hợp của chúng bằng phương pháp hoá học. b. Nhận biết các lọ chứa các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: K2SO4; NaOH; Na2CO3; K2SO3; Cu(NO3)2; HCl; NaCl. Bài 3: Từ FeS2, NaCl, H2O, không khí, chất xúc tác có đủ, điều chế các chất sau: FeCl3, Fe2(SO4)3,...
2p nkt_bibo42 03-02-2012 82 5 Download
-
Bài tập 1 : Cho 35 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3. Thêm từ từ , khuấy đều 0,8 lit HCl 0,5 M vào dung dịch X trên thấy có 2,24 lit khí CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch Y. Thêm Ca(OH)2 vào dung dịch Y được kết tủa A. Tính khối lượng mỗi chất trong X và khối lượng kết tủa A ? Hướng dẫn giải Bài này nếu học sinh dùng phương trình phân tử để làm thì sẽ gặp khó khăn khi xét phản ứng của Ca(OH)2 với dung dịch Y tạo ra...
3p nkt_bibo42 03-02-2012 706 91 Download
-
Bài 1: Chỉ có CO2 và H2O làm thế nào để nhận biết được các chất rắn sau NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Trình bày cách nhận biết. Viết phương trình phản ứng. Bài 2: Tách 4 kim loại Ag, Al, Cu, Mg dạng bột bằng phương pháp hoá học. Bài 3: Dùng thêm một thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch sau, mất nhãn NH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl và H2SO4. Bài 4: Nhận biết các dung dịch sau NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2, bằng cách đun nóng và cho tác dụng lẫn nhau. Bài 5: 1....
14p lotus_7 31-01-2012 381 31 Download
-
Bài 1: Dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết stiren, toluen, phenol ? A. Dung dịch Br2. C. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO3. Bài 2: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: ancol etylic, toluen, phenol, axit fomic. Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ? A. Quỳ tím, nước Br2, dung dịch NaOH. Na2CO3, nước Br2, Na. C. Quỳ tím, nước Br2, dung dịch K2CO3. HCl, dung dịch AgNO3 trong NH3. ...
4p lotus_7 30-01-2012 121 6 Download