-
Tên chung quốc tế và mã ATC Buserelin: L02A E01 Leuprorelin: L02A E02. Goserelin: L02A E03 Triptorelin: L02A E04. Nafarelin: H01C A02 Histrelin: H01C A03. Gonadorelin: H01C A01, V04C M01 (xem Gonadorelin). Dạng thuốc và hàm lượng Buserelin (Suprefact): Thuốc tiêm 1 mg (dạng acetat)/ml và phun mũi (dạng acetat): 100 microgam/liều xịt đã định trước. Leuprorelin acetat (Prostap SR, Lucrin, Enantone LP.): Bột pha tiêm: 3,75 mg + dung môi 1 hoặc 2 ml hoặc bột pha tiêm 5 mg/ml. ...
6p truongthiuyen2 10-06-2011 65 3 Download
-
Tên quốc tế: Carbamide. Mã ATC: B05B C02, D02A E01. Loại thuốc: Thuốc da liễu, lợi tiểu thẩm thấu. Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm 40 g; kem bôi tại chỗ 10%; nước súc, rửa 10%. Dược lý và cơ chế tác dụng Urê (carbamid) được dùng chủ yếu dưới dạng kem hay mỡ ở nồng độ thích hợp để làm mềm da và giúp cho da luôn giữ được độ ẩm nhất định. Cơ chế tác dụng của urê là làm gẫy các liên kết hydro bình thường của protein sừng, thông qua tác dụng hydrat...
6p dududam 18-05-2011 165 6 Download
-
Tên chung quốc tế: Paracetamol. Mã ATC: N02B E01. Loại thuốc: Giảm đau; hạ sốt. Dạng thuốc và hàm lượng Uống: Nang: 500 mg. Nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg. Gói để pha dung dịch: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml. Dung dịch: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml. Dịch treo: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml. Viên nén có thể nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg. Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg. Viên nén, bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg. Thuốc đạn:...
14p daudam 16-05-2011 127 8 Download
-
Tên chung quốc tế: Ibuprofen. Mã ATC: G02C C01, M01A E01, M02A A13. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg; Viên nang 200 mg; Kem dùng ngoài 5% (dùng tại chỗ); Ðạn đặt trực tràng 500 mg; Nhũ tương: 20 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Ibuprofen là thuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid propionic. Giống như các thuốc chống viêm không steroid khác, ibuprofen có tác dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm. Cơ chế...
9p daudam 15-05-2011 105 12 Download
-
Tên chung quốc tế: Glutethimide. Mã ATC: N05C E01. Loại thuốc: An thần gây ngủ. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nang 500 mg; viên nén 250 mg, 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Glutethimid là một dẫn chất piperidinedion có cấu trúc liên quan với methyprylon. Glutethimid có tác dụng ức chế hệ thần kinh trung ương tương tự các barbiturat. Ở liều gây ngủ, glutethimid ức chế não, gây giấc ngủ sâu và yên tĩnh. Liều cao hơn có thể gây mê, đồng thời ức chế các trung tâm hô hấp và vận mạch;...
8p sapochedam 14-05-2011 101 6 Download
-
Tên chung quốc tế: Sulfamethoxazole and trimethoprim. Mã ATC: J01E E01. Loại thuốc: Kháng sinh, hỗn hợp sulfamethoxazol và trimethoprim với tỷ lệ 5/1. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: Sulfamethoxazol 400 mg + trimethoprim 80 mg; Sulfamethoxazol 800 mg + trimethoprim 160 mg Hỗn dịch: Sulfamethoxazol 40 mg + trimethoprim 8 mg trong 1 ml. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: Lọ 10 ml và 30 ml chứa: Sulfamethoxazol 80 mg/ml và trimethoprim 16 mg/ml.
12p sapochedam 13-05-2011 79 4 Download
-
Tên chung quốc tế: Clonazepam Mã ATC: N03A E01 Loại thuốc: Thuốc chống co giật Dạng thuốc và hàm lượng Viên có rãnh dễ bẻ chứa 0,5 mg hoặc 1 mg hoặc 2 mg clonazepam Viên rãnh chứa 1 mg hoặc 2 mg clonazepam. Ống tiêm chứa 1 mg trong 1 ml và một ống chứa 1 ml nước cất vô khuẩn để pha loãng thuốc ngay trước khi tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch Dược lý và cơ chế tác dụng Clonazepam là một benzodiazepin có cấu trúc hóa học tương tự diazepam, có tác dụng mạnh chống...
10p sapochedam 13-05-2011 113 5 Download
-
Tên chung quốc tế: Buprenorphine. Mã ATC: N02A E01 Loại thuốc: Thuốc giảm đau, thuốc gây ngủ Dạng thuốc và hàm lượng Viên ngậm dưới lưỡi: 200 microgam; 400 microgam buprenorphin (dạng muối hydroclorid) Thuốc tiêm: 300 microgam buprenorphin trong 1 ml (dạng muối hydroclorid) Dược lý và cơ chế tác dụng Buprenorphin là thuốc giảm đau tác dụng trung tâm có tính chất tác dụng hỗn hợp chủ vận và đối kháng (thuốc đối kháng từng phần với opioid). ...
10p google111 12-05-2011 52 5 Download
-
Tên chung quốc tế: Benzylpenicillin Mã ATC: J01C E01, S01A A14. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta - lactam. Dạng thuốc và hàm lượng: Dạng thuốc bột tan trong nước để tiêm: 500 000 đơn vị, 1 triệu đơn vị. Có benzylpenicilin natri và benzylpenicilin kali. Dược lý và cơ chế tác dụng Benzylpenicilin hay penicilin G là kháng sinh nhóm beta - lactam. Là một trong những penicilin được dùng đầu tiên trong điều trị . Penicilin G diệt khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn. ...
15p google111 12-05-2011 97 8 Download
-
Tên chung quốc tế: Benzoyl peroxide Mã ATC: D10A E01 Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn và bong lớp sừng Dạng thuốc và hàm lượng Tuýp 45 g, thể gel 5% và 10%. Trong gel còn chứa nước cất, carbomer 940, 14% ethanol, natri hydroxyd, dioctyl natri sulfosucinat và hương liệu Tuýp 10 g, 25 g. Thuốc xức (lotion) 5% (oxy5) và 10% (oxy10).
5p google111 12-05-2011 72 5 Download
-
CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC: Đọc bản vẽ; Chuẩn bị máy, sắp xếp chỗ và chăm sóc máy thường xuyên; Chuẩn bị dụng cụ gá lắp dao, phôi, dụng cụ kèm theo máy và dụng cụ kiểm tra.
5p infopntvn 01-12-2009 116 20 Download
Xem 1-11 trên 11 kết quả E01