
Giải phẫu vùng cuống gan
-
Nội dung chính của "Đề cương Giải phẫu II" bao gồm 30 câu hỏi và đáp án trình bày về các vấn đề liên quan đến giải phẫu các bộ phận trên cơ thể người như: bụng, vùng cẳng tay, thần kinh.. Mời các bạn tham khảo!
43p
thithizone5
05-08-2019
57
6
Download
-
Đơn vị cấu trúc gan: tiểu thùy gan Khoảng cửa: đ m gan, tm cửa, ống mật Tm trung tâm. Đơn vị chức năng của tiểu thùy: liver acinus Tam giác: đáy khoảng cửa, đỉnh tĩnh mạch trung tâm Có 3 vùng liên quan đến chuyển hóa của gan
52p
enter_12
04-07-2013
143
18
Download
-
GAN BÌNH THƯỜNG Bờ trên: LS V Bờ dưới: không vượt quá hạ sườn phải Thùy trái có thể sờ được ở vùng thượng vị, dưới mũi ức 1-2cm. Bề mặt: trơn láng Mật độ: mềm Độ cảm ứng: sờ nắn không đau
21p
lumia_12
19-07-2013
138
13
Download
-
Luận án được nghiên cứu với mục tiêu nhằm Mô tả kỹ thuật và tính khả thi của kiểm soát chọn lọc cuống Glisson trong cắt gan điều trị ung thư tế bào gan. Đánh giá kết quả cắt gan có sử dụng kỹ thuật kiểm soát chọn lọc cuống Glisson trong cắt gan điều trị ung thư tế bào gan.
180p
anninhduyet999
07-05-2020
30
5
Download
-
Tắc nghẽn trong lòng ống mật Sỏi OMC Giun chui ống mật Tắc nghẽn trên thành K đường mật, K Vater (ác tính) Viêm đường mật xơ hóa (lành tính) Chèn ép từ ngoài K đầu tụy Viêm tụy mạn tính Hạch vùng rốn gan (lành / ác) • Do bilirubine tăng vượt quá giới hạn bình thường trong máu...Định nghĩa...Định
14p
lumia_12
19-07-2013
177
27
Download
-
ĐẠI CƯƠNG SỰ KHÉP PHÔI 3 LÁ DẠNG ĐĨA THÀNH DẠNG ỐNG. (TUẦN 3) ỐNG RUỘT NGUYÊN THUỶ (NỘI BÌ) TỪ MÀNG HỌNG MIỆNG ĐẾN MÀNG NHỚP: 3 ĐOẠN. RUỘT TRƯỚC (ĐM THÂN TẠNG): VÙNG MANG, HỆ HÔ HẤP, THỰC QUẢN, DẠ DÀY, TÁ TRÀNG (ĐOẠN TRÊN), GAN, ĐƯỜNG MẬT, TUỴ. RUỘT GIỮA (ĐM MẠC TREO RUỘT TRÊN): RUỘT TỪ TÁ TRÀNG (NGAY DƯỚI MIỆNG ỐNG MẬT CHỦ) ĐẾN CHỖ NỐI 1\3 GIỮA VÀ 1\3 XA ĐẠI TRÀNG NGANG. RUỘT SAU (ĐM MẠC TREO RUỘT DƯỚI): 1\3 XA ĐẠI TRÀNG NGANG, ĐẠI TRÀNG XUỐNG, TRỰC TRÀNG, ĐOẠN TRÊN ỐNG HẬU...
16p
shift_12
16-07-2013
124
14
Download
-
Tên Huyệt: Huyệt có tác dụng trị bệnh ở ngực, Tâm, Vị...lại nằm ở khe mạch ở tay, vì vậy gọi là Nội Quan (Trung Y Cương Mục). Xuất Xứ: Thiên ‘Kinh Mạch’ (LKhu.10). Đặc Tính: + Huyệt thứ 6 của kinh Tâm bào. + Huyệt Lạc. + Huyệt giao hội với Âm Duy Mạch. + Một trong Lục Tổng huyệt trị vùng ngực. Vị Trí: Trên cổ tay 2 thốn, dưới huyệt Gian Sử 1 thốn, giữa khe gân cơ gan tay lớn và bé. Giải Phẫu: Dưới da là khe giữa gân cơ gan tay lớn, gân cơ gan tay bé, gân...
4p
cafe188
16-01-2011
124
12
Download
-
Tên Huyệt: Huyệt ở vị trí tương ứng dưới (hạ) cuống dạ dầy (quản), vì vậy gọi là Hạ Quản. Tên Khác: Hạ Hoãn, Hạ Oản, Hạ Uyển. Xuất Xứ: Thiên ‘Bản Du’ (LKhu.2). Đặc Tính: + Huyệt thứ 10 của mạch Nhâm. + Hội của mạch Nhâm và túc Thái âm (Tỳ). Vị Trí: Lỗ rốn thẳng lên 2 thốn. Giải Phẫu: Huyệt ở trên đường trắng. Dưới đường trắng là mạc ngang, phúc mạc, vào sâu là Tụy và Tá tràng hoặc tử cung khi có thai gần sinh. Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh D9....
6p
thanhnien1209
11-01-2011
206
7
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
