intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Gan mật

Chia sẻ: Lan Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:52

143
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đơn vị cấu trúc gan: tiểu thùy gan Khoảng cửa: đ m gan, tm cửa, ống mật Tm trung tâm. Đơn vị chức năng của tiểu thùy: liver acinus Tam giác: đáy khoảng cửa, đỉnh tĩnh mạch trung tâm Có 3 vùng  liên quan đến chuyển hóa của gan

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Gan mật

  1. Ths. Hoàng Đức Trình
  2. VI THỂ  Đơn vị cấu trúc gan: tiểu thùy gan  Khoảng cửa: đ m gan, tm cửa, ống mật  Tm trung tâm.  Đơn vị chức năng của tiểu thùy: liver acinus  Tam giác: đáy khoảng cửa, đỉnh tĩnh mạch trung tâm  Có 3 vùng  liên quan đến chuyển hóa của gan
  3. VI THỂ  Tế bào gan: hình khối, 1 đến 2 nhân, xếp bè  Tế bào nội mô: có lỗ thủng mao mạch nan hoa không có màng đáy  Tế bào kupffer: tb đơn nhân
  4. ĐẶC TRƯNG BỆNH HỌC  Tế bào gan  Các dạng hoại tử và viêm của gan  Các dạng xơ hóa ở gan
  5. ĐẶC TRƯNG TẾ BÀO Tế bào gan: Ground-glass Thể vùi trong nhân Thường gặp trong bệnh lý viêm gan
  6. ĐẶC TRƯNG TẾ BÀO Thể Mallory:khối cầu màu hồng/bào tương Bệnh lý gan do rượu
  7. Ứ mật trong bào tương tế bào gan
  8. Tế bào gan chết Councilman body : bào tương màu hồng đặc, không nhân Tế bào gan hoại tử. Acidophil body
  9. CÁC DẠNG XƠ HÓA  Xơ hóa khoảng cửa.  Xơ hóa quanh khoảng cửa  Xơ hóa quanh tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy  Xơ hóa quanh tế bào hay mao mạch nan hoa  Xơ hóa bắc cầu  Xơ hóa vách xơ.
  10. BỆNH HỌC GAN Bệnh lý gan không tân Bệnh lý gan tân sản sản 1. Viêm gan U tế bào gan: 2. Xơ gan 1. Tăng sinh dạng nốt 3. Bệnh gan nhiễm mỡ 2. Bướu tuyến tbg. 4. Bệnh lý đường mật 3. Carcinoma tbg. 5. Rối loạn chuyển hóa sắt đồng: 4. Hepatoblastoma wilson U đường mật: 6. Bệnh lý gan đa nang xơ hóa 1. Hamartoma ống mật (Fibropolycystic) 2. Bướu tuyến ống mật 7. Rối loạn mạch máu 3. U tuyến dạng bọc đường mật 4. Carcinoma đường mật U trung mô: Lymphoma U nguyên phát Và U di căn.
  11. VIÊM GAN Do siêu vi Không do siêu vi 1. VGSV 1. Vi trùng: 2. HIV 2. Mycobacterium 3. EBV 3. Ký sinh trùng 4. CMV 4. Nhiễm nấm 5. HSV 5. Rickettsia, giang mai…
  12. VIÊM GAN SIÊU VI VGSV CẤP VGSV MÃN Hoại tử đốm Hoại tử: đốm, Hiện diện tbg chết confluence, phiến sợi Ứ mật Tbg chết, tbg dạng Tế bào kupffer tăng kính mờ sản Xơ hóa Thấm nhập tế bào Nổi bật tế bào viêm viêm Lympho bào, tương Lympho bào bào VG nặng  Hoại tử bắc cầu
  13. VIÊM GAN SIÊU VI MÃN CĐ XÁC ĐỊNH HUYẾT THANH CĐ CĐ NGUYÊN NHÂN CHẨN ĐOÁN STAGE HUYẾT THANH CĐ VGSV MÃN SINH THIẾT GAN GRADE SINH THIẾT GAN
  14. XƠ GAN  Định nghĩa WHO: xơ gan là tiến trình tăng sản sợi làm biến đổi cấu trúc bình thường của gan thành cấu trúc bất thường.  Đặc điểm:  Hoại tử  Tăng sản tbg, sợi  thay đổi cấu trúc tiểu thùy gan
  15. XƠ GAN  Phân loại:  Xơ gan nốt nhỏ  Xơ gan nốt lớn  Xơ gan hổn hợp
  16. ĐẶC ĐIỂM VI THỂ  Tiểu thùy giả: dãy sợi bao quanh nốt tái tạo, không tĩnh mạch trung tâm  Thấm nhập tb viêm  Tbg thoái hóa mỡ  Có thể tăng sản ống mật  Chẩn đoán phân biệt: tăng sản tái tạo dạng nốt (NRH)  Do tăng áp tĩnh mạch cửa không xơ gan  Tbg tái tạo, không có xơ hóa bắc cầu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2