Grammar căn bản
-
Tài liệu tổng hợp các ngữ pháp học kỳ II môn Tiếng Anh lớp 7 (từ unit 7 đến unit 12). Tài liệu dành cho các em học sinh đang tìm kiếm tài liệu ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh căn bản trong chương trình học của mình. Mời các em cùng tham khảo.
8p pe_u_zym 24-02-2017 201 14 Download
-
Thông thường sau 1 tháng, não con nười chỉ còn nhớ khoảng 20% thông tin đã tiếp nhận. Vì vậy phương pháp học là rất quan trọng đối với những môn học cần khả năng ghi nhớ dữ kiện. 1. Sự quan trọng của việc học từ vựng đều đặn hàng ngày Nhà ngôn ngữ học nổi tiếng D. A. Wilkins đã nói rằng "“Without grammar, very little can be conveyed; without vocabulary, nothing can be conveyed.” (Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt; Không có từ vựng, không một thông tin nào có...
5p truongphiphi 29-08-2013 484 125 Download
-
II. GRAMMAR & VOCABULARY Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one. Câu 7: What is the main character like? A. He likes hunting animals B. He is brave, witty, and very kind to other people. C. I like reading all sorts of books.D. I read books when I have a little time. Câu 8: It is found that endangered species are often concentrated in areas that are poor and densely populated, such as much of Asia and Africa. A. increased B. disappeared C. reduced D. threatened...
10p rrtrungrr11 27-03-2013 336 36 Download
-
I. Pronunciation: Khoanh tròn từ có phần gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại: (1ms) Câu 1: A. cooked B. stopped C. watered D. finished Câu 2: A. share B. atmosphere C. care D. everywhere Câu 3: A. floor B. usually C. casual D. poor Câu 4: A. championship B. school C. chemistry D. Christmas II. Grammar and vocabulary: Chọn đáp án tốt nhất: (4ms) Câu 5: They were sent to a local………right after their parents' death. A. prison B. hospital C. park D. orphanage Câu 6: My son didn't go to the theatre .......he was 16 years old. A. since B. for C. after D. until...
5p rrtrungrr11 27-03-2013 267 64 Download
-
I. Pronunciation: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại 1. a. chaos b. chord c. charity d. character 2. a. helped b. borrowed c. washed d. booked 3. a. while b. whole c. when d. women 4. a. climate b. time c. timber d. environment II. Grammar and vocabulary : chọn đáp án đúng 5. Hiram Revels, the first black member of the United State Senate, served as senator for Mississippi, an office . . . . . . he was elected in 1870. a. which b. in which c. and which d. being which...
5p rrtrungrr11 27-03-2013 200 32 Download
-
Được cộng đồng mạng đánh giá là phần mềm học tiếng anh cho người Việt miễn phí tốt nhất hiện nay và với tiêu chí ngày càng phục vụ tốt hơn người hâm mộ, vào dịp đầu năm 2012 phiên bản mới nhất của Grammar là 2.11 đã ra đời. Phiên bản mới nhất này là một bước cải tiến lớn mà theo lời nhóm phát triển, sẽ rèn luyện cho người học kỹ năng “học ngoại ngữ theo kiểu tương tác và phản xạ nhanh về đàm thoại”. Các chức năng chính mới bổ sung trong phiên bản này:...
3p bibocumi35 22-03-2013 184 34 Download
-
Khi làm bài thi READING, phần lớn các học viên băn khoăn: làm thế nào để tìm thấy đoạn chứa thông tin trong câu hỏi? và khi tìm thấy đoạn chứa thông tin của câu hỏi thì phân tích nó như thế nào để ra được đáp án? Sau đây tôi xin chia sẻ đôi chút về vấn đề này một cách có cơ sở và học thuật, với cách viết đơn giản cho học viên dễ tiếp cận bằng cách lấy ví dụ về một dạng bài cụ thể, dạng True/False/Not Given....
5p chicken_xinh 03-03-2013 85 14 Download
-
Trong bài viết trước tôi đã hướng dẫn các bạn về một số chỉnh sửa khi sử dụng Word 2003. Trong bài viết này tôi sẽ hướng dẫn các bạn một số chỉnh sửa cần thiết khi sử dụng Word 2010 .Trước hết bạn Click chọn menu File, Click chọn Options như hình dưới đây: Trong bảng thoại Options. Bạn chọn Menu Prooting, ở sự lựa chọn này bạn bỏ dấu tích Check spelling as you type và Check grammar with spelling (Sửa lỗi chính tả và ngữ pháp tiếng Anh)....
8p hoatra_1 27-10-2012 240 43 Download
-
1. Quá tập trung vào ngữ pháp (Focusing On Grammar) Đây là lỗi lớn nhất và phổ biến nhất và cũng là lỗi tồi tệ nhất mà người học tiếng Anh gặp phải. Nhiều nghiên cứu gần đây cho thấy rằng chính việc học ngữ pháp trên thực tế đã ảnh hưởng rất lớn đến khả năng nói tiếng Anh. Tại sao vậy? Ngữ pháp tiếng Anh khá phức tạp để có thể nhớ và sử dụng một cách có hệ thống nhưng những cuộc hội thoại lại diễn quá nhanh và bạn không có đủ thời gian để nghĩ,...
3p bibocumi4 21-09-2012 151 31 Download
-
Có những lỗi nào mà người học tiếng Anh thường mắc phải? Những người học tiếng Anh cần phải sửa những lỗi gì để học tiếng Anh nhanh hơn? Chúng tôi đã thống kê 5 lỗi mà người học tiếng Anh thường gặp giúp các bạn khắc phục để học tiếng Anh tốt hơn. 1. Quá tập trung vào ngữ pháp (Focusing On Grammar) Đây là lỗi lớn nhất và phổ biến nhất và cũng là lỗi tồi tệ nhất mà người học tiếng Anh gặp phải. Nhiều nghiên cứu gần đây cho thấy rằng chính việc học ngữ pháp...
3p nkt_bibo49 26-02-2012 444 208 Download
-
Grammar: - Unit 1: The present simple, the past simple, adverbs of frequency. - Unit 2: Wh - questions, gerund and to + Infinitive. - Unit 3: Past Perfect. - Unit 4: The + Adjective, used to + infinitive, which as a connector - Unit 5: Present perfect and the present Perfect passive, who, which, that. - Unit 6: The present progressive (with future meaning), be going to. - Unit 7: Because of and In spite of.
12p hhhuuunnnggg 05-11-2011 664 224 Download
-
ALMSS By the and the lesson, ps will be able to tell about the time using question words and adfectives with be, - Teaching aids: poster, handbook. - Anticipated problems: II. CONTENT: 1. Telling the time: Picture drill Grammar practice 2 P60 a - f Exchange: - What time is it ? - It's seven o'clock.
4p abcdef_26 03-09-2011 91 4 Download
-
AIMS By the end of the lesson, students will be able to do further practice in present simple and progressive, comparatives and superlatives, quantifiers and countability: countries, natural features, farming and environment vocabulary. II. CONTENT 1. Countries and languages + Present simple. Networks Teaching aids: textbook, poste
5p abcdef_26 03-09-2011 305 7 Download
-
I. AIMS By the end of the lesson, pupils will be able to talk about their likes and dislkes , use adjectives, question words and quantifiers fluently Teachings aids: textbook, cue cards Anticipated problems. II. CONTENT 1. Likes and dislikes (simple present tense)
5p abcdef_26 03-09-2011 318 27 Download
-
AIMS By the end of the lesson, students will be able to use the simple present, present progressive and near future fluently, talk about the weather fluently Teaching aids: textbook, extra board Anticipated problems.
4p abcdef_26 03-09-2011 283 17 Download
-
OBJECTIVES: By the end of the lesson, Ps will be able to revise some structures they have learnt, the verb "to be", imperatives, numbers, question words, there is / are.... - Teaching aids: handbook, poster. - Anticipated problems. II. CONTENT: 1. Question words: Grammar practice 6 P41 *
4p abcdef_26 03-09-2011 295 26 Download
-
Tham khảo tài liệu 'english grammar course - part 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
20p nguyenlanthu 22-07-2011 95 12 Download
-
Grammar English MẠO TỪ (Articles) 1 Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại, khi dùng mạo từ bất định a, an; người nói đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa xác định được: Mạo từ trong tiếng Anh chỉ gồm ba từ và được phân chia như sau: Mạo từ xác định (Denfinite article):...
6p 2332007 09-04-2011 238 58 Download
-
Tài liệu giới thiệu về ngữ pháp tiếng anh.
15p nguyenlanthu 24-03-2011 127 11 Download
-
1. Câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh chia làm 2 loại: Trực tiếp và gián tiếp. Mệnh lệnh thức trực tiếp Close the door Please turn off the light. Open the window. Be...
6p ctnhukieu 15-03-2011 80 11 Download