intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện nói IELTS

Xem 1-20 trên 29 kết quả Luyện nói IELTS
  • Giáo án điện tử môn Tiếng Anh lớp 3 - Unit 14: Our room (Lesson 1) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập các từng vựng: can’t, find, ball, on, above, under, behind; luyện tập hỏi và trả lời về mẫu câu: Where is it? - It’s___;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!

    ppt6p bachkythien 04-01-2022 11 2   Download

  • Học sinh có thể nắm vững kiến thức Tiếng Anh căn bản, có thể mô tả nơi mình sống, phương tiện giao thông khi tham khảo giáo án Tiếng Anh 6 bài 7 Your house. Qua giáo án của bài Your house các thầy cô có thể giúp học sinh biết cách mô tả, nói về mới mình sống một cách đơn giản nhất, biết cách sử dụng những câu hỏi với “Is there a…/ Are there any…?”, đọc và viết một lá thư, hiểu sự khác biệt giữa thành phố và đất nước, luyện tập thêm về thì hiện tại. Qua đó giúp học sinh thêm yêu thích môn Tiếng Anh.

    doc16p vanbao_04 30-10-2013 204 30   Download

  • Cách phát âm nguyên âm A - Âm /ei/ Người ta thường nói “Vạn sự khởi đầu nan – It is the first step that costs”, thế nhưng khởi đầu bao giờ cũng là bước đi quan trọng nhất. Tuần này, Global Education xin gửi tới các bạn sự khởi đầu mới với bài viết về âm /ei/ trong cách phát âm nguyên âm A.

    pdf3p chimchichbongxinhdep 27-08-2013 109 9   Download

  • Người ta thường nói “Vạn sự khởi đầu nan – It is the first step that costs”, thế nhưng Global Education sẽ đưa đến cho các bạn một sự khởi động đầy niềm hứng khởi cùng với bài viết về âm /ei/ trong cách phát âm nguyên âm A. Hãy cùng nghe: “Who knows the alphabet? Who knows the alphabet? Who knows the alphabet? Who knows the alphabet? Who knows the letter A? --A--A--A—A Nguyên âm A có 2 cách phát âm là /ei/ và âm /æ/ như đã được đề cập trong các bài viết trước, và bài...

    pdf5p chimchichbongxinhdep 27-08-2013 132 13   Download

  • 1. Rubber can be stretched and will then return to its original shape because it is… a. plastic b. elastic c. flexible d. light 2. Spaces… in the building include a lecture room, laborataries and a library. a. provide b. provided c. providing d. to provide 3. The… in the concrete block is 20N/ m2. a. illumination b. density c. stress d. mass 4. The … of a surface in the room is measured in square metres. a. area b. volume c. width d. length 5. The longitudinal section of a cone is … a. square b. rectangular c. cirular d. triangular...

    doc2p leaf_90 03-07-2013 155 19   Download

  • She is going to go on business at the end of June .*She is going to go on business at the end of June. Hình thức ngữ pháp: cấu trúc “to be + going to + V-nguyên thể” – sẽ làm gì (diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra ở tương lai). 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau.

    pdf5p camdodoisinhvien 27-06-2013 63 5   Download

  • Những cụm từ "ĐỘC" trong tiếng Anh .Giúp ích cho các bạn trong quá trình dịch Việt - Anh, Anh - Việt hoặc dùng để viết bài luận. It is worth noting that: đáng chú ý là It was not by accident that… không phải tình cờ mà… What is more dangerous, .. nguy hiểm hơn là But frankly speaking, .. thành thật mà nói Place money over and above anything else: xem đồng tiền trên hết mọi thứ Be affected to a greater or less degree: ít nhiều bị ảnh hưởng According to estimation,… theo ước tính,… According to statistics, …...

    pdf7p doidieumuonnoi 05-06-2013 171 39   Download

  • Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word(s) for each of the blanks from 1 to 5. The relationship between students and the teachers is less formal in the USA than in many other countries. American students do not stand up (1)………their teacher enters the room. Students are generally encouraged to ask questions during class, to stop in the teacher’s office for extra help and to phone if they are absent. Most teachers (2)………students to enter class late or leave early if necessary. (3)………the lack of formality,...

    pdf4p cuong20693 20-05-2013 117 7   Download

  • Mã đề thi: 423 Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 1 to 10 A number of factors related to the voice reveal the personality of the speaker. The first is the broad area of communication, which includes imparting information by use of language, ...

    pdf8p arthas3000 29-04-2013 134 15   Download

  • 1. Định nghĩa: Liên từ là từ dùng để nối các từ loại, cụm từ hay mệnh đề. 2. Phân loại: Liên từ được chia làm hai loại chính: a. Đẳng lập (song song): Dùng loại liên từ này để nối những các từ loại hoặc cụm từ/ nhóm từ cùng một loại, hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ ...): Ví dụ: He and I are students. She is beautiful and kind.

    pdf3p bibocumi39 16-04-2013 141 33   Download

  • Một số câu hỏi thuộc dạng này: · What problem does the man have ? (Người đàn ông đó gặp phải vấn đề gì?) · What are the speakers mainly discussing ? (Diễn giả đang thảo luận về những vấn đề gì?) · What is the main topic of the lecture ? (Chủ đề chính của bài giảng là gì?) · What is the lecture mainly about ? (Nội dung chính của bài giảng là gì?) · What aspect of X does the professor mainly discuss ? (Khía cạnh nào của vấn .v.v… Vì những câu hỏi trên chỉ hỏi...

    pdf4p bibocumi4 21-09-2012 120 25   Download

  • A Hãy nghiên cứu các lời giải thích và so sánh các ví dụ sau: Present continuous (I am doing) Hãy dùng thì Present Continuous để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc ta nói hay xung quanh thời điểm đó, và hành động chưa chấm dứt. The water is boiling. Can you turn it off? (Nước đang sôi. Bạn có thể tắt bếp được không) Listen to those people. What language are they speaking? (Hãy nghe những người kia. Họ đang nói tiếng nước nào vậy?) Let’s go out. It isn’t raining now. (Mình ra ngoài...

    pdf3p nkt_bibo52 08-03-2012 98 12   Download

  • A Xét tình huống sau: You are looking for Bob. Nobody is sure where he is but you get some suggestions. Bạn đang tìm Bob. Không ai chắc chắn anh ấy đang ở đâu nhưng bạn có vài gợi ý. You: Where’s Bob? Bob đang ở đâu? He maybe in his office. (=Có lẽ anh ấy ở trong văn phòng của anh ấy) He might be having lunch. (=Có lẽ anh ấy đang dùng cơm trưa) Ask Ann. She might know. (=Hỏi Ann. Có lẽ cô ấy có thể biết) Chúng ta dùng may hay might để nói một điều...

    pdf3p nkt_bibo52 08-03-2012 72 9   Download

  • A Chúng ta không dùng will để nói những việc mà ai đó đã sắp xếp hay đã quyết định để làm trong tương lai: Ann is working next week (not ‘Ann will work’) Anh sẽ đi làm vào tuần tới Are you going to watch television this evening ? (not ‘will you watch’) Bạn có định xem truyền hình tối nay không ? Để biết rõ hơn về cách dùng “I’m working…” và “Are you going to…?”, xem Unit 19, Unit 20. Thường thường khi chúng ta nói về tương lai, chúng ta không nói về những sự việc...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 82 8   Download

  • A Xét ví dụ sau: Bob and Alice are married. They got married exactly 20 years ago, so today is the 20th wedding anniversary. They have been married for 20 years. Bob và Alice đã thành hôn. Họ cưới nhau đúng 20 năm về trước, vì vậy hôm nay là ngày kỷ niệm thứ 20 ngày cưới của họ. Họ đã cưới nhau được 20 năm rồi. They are married (present) Họ đã cưới nhưng How long have they been married? (present perfect): Họ đã cưới được được bao lâu rồi? (Không nói “ How long are they married”) They...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 109 10   Download

  • A Khảo sát ví dụ sau: Henry is very old. Nobody knows exactly how old he is, but: Ông Henry rất già. Không ai biết ông ấy bao nhiêu tuổi, nhưng: It is said that he is 108 years old. Hay He is said to be 108 years old. Cả hai câu này đều có nghĩa: “People said that he is 108 years old.” (Người ta nói rằng ông ấy 108 tuổi) Bạn có thể dùng cấu trúc này với một số động từ khác, đặc biệc là với: thought (nghĩ) believed (tin rằng) considered (xem xét, cho là) reported...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 98 14   Download

  • A It has been raining. Xem ví dụ sau: Is it raining? No, but the ground is wet. It has been raining. Trời mới vừa mưa xong. Have/has been -ing là thì present perfect continuous. I/we/they/you have (=I’ve etc.) been doing I/we/they/you have (=I’ve etc.) been waiting I/we/they/you have (=I’ve etc.) been playing etc. he/she/it has (=he’s ect.) been doing he/she/it has (=he’s ect.) been waiting he/she/it has (=he’s ect.) been playing etc. Ta dùng thì present perfect continuous khi nói về những hành động đã kết thúc gần đây hay mới vừa kết thúc và kết quả của...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 118 11   Download

  • ADJECTIVES Tính từ trong tiếng Anh gọi là Adjective. Tính từ là từ dùng để chỉ tính chất, màu sắc, trạng thái,… Tính từ được dùng để mô tả tính chất hay cung cấp thêm thông tin cho danh từ. Để nói : Quyển sách màu đỏ ta nói The book is red. Trong câu này nhận xét: red là tính từ chỉ màu sắc. Động từ chính trong câu là động từ to be. Chúng ta không thể nói The book red mà phải có mặt động từ to be. To be ở đây không cần dịch nghĩa. Nếu...

    pdf5p nkt_bibo52 08-03-2012 98 13   Download

  • A Chúng ta chỉ dùng thì Present Continuous với các hành động hay các sự kiện (như they are eating/it is raining …) Một số động từ, ví dụ như know và like không phải là những động từ hành động. Bạn không thể nói ‘I am knowing’ hay ‘they are liking’; Bạn chỉ có thể nói “I know”, “they like”. Những động từ sau đây không được dùng với thì Present Continuous: like love hate want need prefer know realise suppose mean understand believe remember belong contain consist depend seem I’m hungry. I want something to eat. (not...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 82 11   Download

  • THÀNH NGỮ VỚI “NO” 1. No laughing matter: rất nghiêm túc Ví dụ:  Wait till you’re stuck on a train outside the station for 3 hours. You’ll see it’s no laughing matter (Hãy chờ cho đến khi con bị kẹt trong tàu lửa bên ngoài trạm xe lửa trong 3 giờ đồng hồ. Con sẽ thấy nó không phải là chuyện đùa đâu). 2. There’s no fool like an old fool = ngay cả một ai đó đã lớn tuổi không có nghĩa là họ sẽ không phạm các sai lầm ngớ ngẩn Ví dụ:  I can’t believe my grandpa is going to...

    pdf3p nkt_bibo49 26-02-2012 441 223   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

TOP DOWNLOAD
207 tài liệu
1474 lượt tải
ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2