Một số lệnh trên thanh menu
-
TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C C là ngôn ngữ lập trình cấp cao, được sử dụng rất phổ biến để lập trình hệ thống cùng với Assembler và phát triển các ứng dụng. Vào những năm cuối thập kỷ 60 đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX, Dennish Ritchie (làm việc tại phòng thí nghiệm Bell) đã phát triển ngôn ngữ lập trình C
26p sakuraphuong 31-05-2013 138 15 Download
-
Briefcase giúp chúng ta đồng bộ hóa dữ liệu một cách dễ dàng giữa máy tính để bàn, máy tính xách tay, USB flash drive hay thiết bị lưu trữ di động khác. Khai thác Briefcase Tạo Briefcase như sau: Bấm nút phải chuột vào một khoảng trống nơi thư mục muốn chứa Briefcase. Từ menu xuất hiện chọn New rồi chọn tiếp Briefcase (biểu tượng hình chiếc cặp chứa hồ sơ). Mặc định là Win XP đặt cho nó tên New Briefcase. Bấm nút phải chuột vào Briefcase này rồi chọn lệnh Rename để đổi tên nó thành tên...
3p bibocumi17 01-12-2012 96 3 Download
-
Lệnh phục hồi dữ liệu. Lệnh Edit\Undo Clear: Nếu lỡ xóa nhầm, bạn có thể lấy lại văn bản vừa xóa bằng lệnh Edit\Undo Clear (hay nhấn Ctrl+Z hay (Undo Typing) trên thanh Standard). Số lần Undo trong Word là không hạn chế tuy nhiên cũng có một số lệnh không thể Undo. 2. Lặp lại văn bản vừa đánh. Lệnh Edit\Repeat Typing: Bạn có thể lặp lại nội dung văn bản vừa được đưa vào từ bàn phím ở bất kỳ vị trí nào trong văn bản. Word sẽ lưu giữ nội dung văn bản được đưa vào từ bàn phím cho đến khi bạn chuyển...
9p trungnq2012 19-08-2012 149 16 Download
-
Chỉnh sửa màu bằng Selective Color cho phép chúng ta thay đổi số màu trong mỗi thành phần màu của một bức ảnh.Lệnh chỉ làm việc trên kênh màu tổng hợp,không có hiệu lực khi chọn từng kênh riêng lẽ trong Channel Palette. Chọn lệnh từ Menu : Image\Adjustments\Selective Color hoặc Layer\New Adjustments Layer\Selective Color để mở hộp thoại Selective Color.
3p kata_7 28-02-2012 94 27 Download
-
Trình bày và in bản vẽ Vẽ Kỹ Thuật Bằng AutoCAD2004 7.1. Lệnh LIST ( Liệt kê thông tin cơ sở dữ liệu của một hay một nhóm đối t-ợng đ-ợc lựa chọn ) Lệnh List cho phép liệt kê các dữ liệu (lớp, màu sắc, điểm đặt...) của một hay nhiều đối t-ợng. + Trên thanh công cụ Inquiry , chọn + Từ Tools menu, chọn InquiryList + Command line: list ? Select object: (chọn đối t-ợng cần khảo sát) sẽ thấy xýât hiện các thông tin mô tả đối t-ợng đó. Ví dụ sau khi chọn đối t-ợng là...
19p hoa_layon 22-08-2011 175 66 Download
-
Phép Biến đổi, sao chép hình ... 3.1. Lệnh MOVE Cú pháp: ( Lệnh di chuyển một hay nhiều đối t-ợng ) + Trên thanh công cụ, chọn + Từ Modify menu, chọn Move + Command line: Move ( Hoặc gõ M) ? Select objects: Chọn các đối t-ợng muốn di chuyển Specify base point or displacement: Toạ độ điểm cơ sở (1) Specify base point or displacement: Specify second point of displacement or : Toạ độ điểm đích di chuyển tới (2) Điểm cơ sở (1) có thể là điểm bất kì : bên trong, bên ngoài hoặc trên đối t-ợng...
19p hoa_layon 22-08-2011 154 66 Download
-
Step 1: Vào "Select" menu (phía trên cùng), ch n "Color range...", vào "Select" box, ọ chọn shadow (xem minh họa dưới). Lệnh (command) này chỉ lựa phần shadow của ảnh. Step 2: Vào "Select" menu một lần nũa, chọn "Feather..." Mục đích của command "feather" (command này chỉ active chỉ sau khi một vùng nào đó được chọn) là tạo thành một vùng chuyển (transiotional area) giữa vùng được chọn và vùng còn lại. Tùy theo effect mà ta dùng trên vùng chọn nhiều hay ít mà ta cho nó số pixels thích hợp trong "Feather Radius" box (Cho nhiều pixels nếu efect gây ảnh...
7p booksonline 18-04-2011 172 44 Download
-
Khi đó một đối tượng mới được tạo ra và đang được chọn, chọn lệnh Info Selection. Hộp thoại Curve Info xuất hiện, nhập vào giá trị Step: 1, nhập xong nhấp OK. Từ cửa sổ Right nhấp chuột phải trên thanh tiêu đề một menu xuất hiện, chọn Schematic để thấy được tên các đối tượng. Nhấn giữ phím spacebar và dùng chuột nhấp chọn square1 đối tượng được chọn sẽ chuyển sang màu trắng, sau đó chọn lệnh Delete Selection để xóa đối tượng được chọn. Hộp thoại cảnh báo WARNING xuất hiện, muốn xóa đối tượng nhấp...
9p vongsuiphat 05-01-2010 112 13 Download