Natri stearat
-
Nội dung chính của đề tài là nghiên cứu cấu trúc của sét hữu cơ điều chế bằng các phương pháp: phương pháp nhiễu xạ tia X, phương pháp phân tích nhiệt, phương pháp hiển vi điện tử quét. Tổng hợp được sét hữu cơ ở điều kiện nhiệt độ 50oC, tỉ lệ khối lượng NaS/bent-A là 0,5, pH phản ứng bằng 9, thời gian phản ứng 4 giờ. Mời các bạn cùng tham khảo!
60p interstellar 18-09-2021 30 3 Download
-
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
4p anphongduong 12-11-2018 10 0 Download
-
Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, dicalci phosphat BP, cellulose vi tinh thể BP, bột màu brilliant blue IH, methanol BP, natri propyl paraben BP, bronopol BP, talcum BP, magnesi stearat BP, silicon dioxid keo NF, tinh bột natri glycolat NF. DƯỢC LỰC Ketotifen là thuốc uống có tác dụng ổn định tế bào mast và tác dụng kháng histamin.Tác dụng kháng histamin của ketotifen là dự phòng, mà về bản chất là gây bởi những tác động dược lý sau : - Ức chế sự đáp ứng thái quá khí đạo và sự co khí đạo gây...
5p abcdef_53 23-11-2011 72 6 Download
-
Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cetirizin dihydrochlorid Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, polyrinyl pyrrolidon K30 BP, cellulose vi tinh thể BP, talcum BP, magnesi stearat BP, silicon dioxid keo NF, tinh bột natri glycolat NF, eudragit E100 IH, titan dioxid BP, polyethylen glycol 6000 BP, natri lauryl sulfat BP. 10 mg
5p abcdef_51 18-11-2011 85 4 Download
-
Tên chung quốc tế: Phenoxymethyl penicillin. Mã ATC: J01C E02. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta - lactam. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 125 mg, 250 mg, 500 mg có chứa penicilin V kali (tức phenoxymethyl penicilin kali) tương đương với 200.000, 400.000, 800.000 đơn vị penicilin V. Có loại viên nén chứa 1.000.000 đơn vị. Các tá dược thường gặp như natri carboxymethyl cellulose, magnesi stearat và acid stearic, lactose, tinh bột. Bột 125 mg, 250 mg để pha thành dung dịch uống có chứa penicilin V kali tương đương với 200 000 đơn vị hoặc 400.000...
8p daudam 16-05-2011 110 11 Download
-
Tên chung quốc tế: Glycerol. Mã ATC: A06A G04, A06A X01. Loại thuốc: Nhuận tràng thẩm thấu, thuốc xổ, thuốc thẩm thấu. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng uống (Osmoglyn): Glycerin 50% với kali sorbat trong tá dược lỏng và vị chanh. Ðạn trực tràng (Sani - supp): Glycerin và natri stearat (các cỡ trẻ em và người lớn). Thuốc trực tràng (Fleet, Babylax): 4 ml/dụng cụ đặt. Thuốc nhỏ mắt (Ophthalgan): Glycerin khan có thêm 0,55% clorobutanol. Dược lý và cơ chế tác dụng Glycerol là một tác nhân loại nước qua thẩm thấu, có các đặc tính hút...
7p sapochedam 14-05-2011 84 7 Download
-
Tên chung quốc tế: Amphotericin Mã ATC: A01A B04, A07A A07, G01A A03, J02A A01 Loại thuốc: Kháng sinh chống nấm Dạng thuốc và hàm lượng Chế phẩm tiêm: Dạng thông thường: Thuốc bột để tiêm: 50.000 đơn vị (50 mg)/lọ, với các thành phần khác: Acid desoxycholic, natri phosphat, natri hydroxyd, acid phosphoric. Dạng liposom hoặc phức hợp lipid: Lọ 100 mg/20 ml (dạng hỗn dịch); lọ 50 mg, 100 mg bột đông khô Chế phẩm uống: Viên nén: 100.000 đơn vị (100 mg) thường với các tá dược: Ethyl celulose, lactose, tinh bột ngô, magnesi stearat. ...
13p google111 12-05-2011 96 6 Download
-
Xà phòng là muối của kim loại kiềm (Na, K) với các axit béo khối lượng phân tử lớn (có mạch cacbon dài 12 nguyên tử C) Các axit béo chủ yếu để sản xuất xà phòng là panmitic, stearic, oleic. Xà phòng rắn là hỗn hợp muối Na của các axit béo, chủ yếu là natri stearat, natri panmiat.
4p chocopielaorion 03-04-2011 455 77 Download
-
SUN PHARMA Viên nén 1 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ketotifen (fumarate) 1 mg Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, dicalci phosphat BP, cellulose vi tinh thể BP, bột màu brilliant blue IH, methanol BP, natri propyl paraben BP, bronopol BP, talcum BP, magnesi stearat BP, silicon dioxid keo NF, tinh bột natri glycolat NF. DƯỢC LỰC Ketotifen là thuốc uống có tác dụng ổn định tế bào mast và tác dụng kháng histamin.Tác dụng kháng histamin của ketotifen là dự phòng, mà về bản chất là gây bởi những tác động dược lý sau : - Ức chế...
6p tunhayhiphop 05-11-2010 55 4 Download
-
MONOTRATESUN PHARMA Viên nén 20 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Isosorbide mononitrate 20 mg Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, cellulose vi tinh thể BP, silicon dioxid keo NF, natri propyl paraben BP , bronopol BP, talcum, magnesi stearat BP, tinh bột natri glycolat NF. DƯỢC LỰC Hoạt chất của monotrate, isosorbid mononitrat BP pha loãng, là một chất giãn mạch được sử dụng rộng rãi trong điều trị bệnh thiếu máu cục bộ tim (đau thắt ngực). Monotrate ngăn ngừa có hiệu quả các giai đoạn thiếu máu cục bộ như đau/khó chịu ngực, tăng sự dung...
6p tunhayhiphop 05-11-2010 73 3 Download
-
SUN PHARMA Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cetirizin dihydrochlorid 10 mg Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, polyrinyl pyrrolidon K30 BP, cellulose vi tinh thể BP, talcum BP, magnesi stearat BP, silicon dioxid keo NF, tinh bột natri glycolat NF, eudragit E100 IH, titan dioxid BP, polyethylen glycol 6000 BP, natri lauryl sulfat BP. DƯỢC LỰC Cetrizet là một kháng histamin hiệu nghiệm ít gây buồn ngủ ở những liều hoạt động dược lý, có thêm tác dụng chống dị ứng. Nó là chất kháng H1 chọn lọc với những tác dụng có thể...
5p thaythuocvn 28-10-2010 99 5 Download
-
PFIZER c/o ZUELLIG viên nén 1 mg hộp 10, 28 và 100 viên. viên nén 2 mg hộp 10, 28 và 100 viên. viên nén 4 mg hộp 10, 28 và 100 viên - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Doxazosin mesylate, tính theo doxazosin 1 mg cho 1 viên Doxazosin mesylate, tính theo doxazosin 2 mg cho 1 viên Doxazosin mesylate, tính theo 4 mg doxazosin Tá dược : muối natri glycolate, microcrystalline cellulose, lactose, magnesium stearate và muối natri lauryl sulfate. DƯỢC LỰC Doxazosin có tác dụng giãn mạch thông qua hoạt động ức chế chọn lọc và cạnh tranh ở vị trí sau khớp a 1-adrenoceptor.
5p thaythuocvn 28-10-2010 92 3 Download
-
Xà phòng là hỗn hợp của muối Natri hoặc Kali của axit béo, có thêm một số chất phụ gia Thành phần chủ yếu: C15H31COONa (natri panmitat), C17H35COONa (natri stearat)
19p ntgioi1204 22-10-2009 243 96 Download