Ngữ văn 8 bài 28
-
"Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 26: Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận" sẽ giúp các em học sinh biết được tầm quan trọng của yếu tó biểu cảm trong văn nghị luận. Biết cách đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận để việc nghị luận đạt hiệu quả thuyết phục cao. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo nội dung chi tiết tại đây.
9p ngphuong321 27-09-2022 17 2 Download
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 28 "Lựa chọn trật tự từ trong câu" được biên soạn nhằm giúp các em học sinh nắm được về trật tự từ trong câu, cụ thể: khả năng thay đổi trật tự từ và hiệu quả diễn đạt của những trật tự từ khác nhau. Đồng thời giúp các thầy cô giáo có thêm tư liệu bổ ích phục vụ công tác giảng dạy của mình.
20p ngphuong321 27-09-2022 13 2 Download
-
BÀI 14:..I. Chuẩn bị ở nhà.1. Khái niệm và phạm vi luyện tập:.Hỏi: Thơ bảy chữ là thơ như thế nào?.- Là hình thức thơ lấy câu thơ bảy chữ (tiếng). làm đơn vị nhịp điệu..Hỏi: Thơ bảy chữ gồm có những loại thơ như thế. nào?.- Có thơ bảy chữ cổ thể, thơ Đường luật tám câu. bảy chữ - thất ngôn bát cú..- Bốn câu bảy chữ - Thất ngôn tứ tuyệt..- Thơ hiện đại nhiều khổ và mỗi khổ là bốn câu,. mỗi câu bảy chữ .v.v...Hỏi: Phạm vi luyện tập của bài học là gì?.- Làm thơ bốn câu bảy chữ (thất ngôn tứ tuyệt)..- Giới hạn ở cách ngắt nhịp. Gieo đúng vần,. đúng luật bằng trắc giữa các câu..2.
13p binhminh_11 07-08-2014 600 18 Download
-
TiÕt 70 – Ngu v¨n:.. HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN. THI LÀM THƠ BẢY CHỮ.1. Mục tiêu:.. a. kiến thức: Giúp Học sinh:.. - Biết cách làm thơ bảy chữ với những Yêu cầu tối thiểu. Đặt câu thơ 7 chữ.biết ngắt nhịp 4/3, biết gieo đúng vần... - Tạo không khí mạnh dạn, sáng tạo vui vẻ... c. Kĩ năng:.. - Rèn kĩ năng làm thơ …….. - Đặt câu thơ bảy chữ với các yêu cầu đối, nhịp, vần.... - Rèn KN tự nhận thức, KN tư duy sáng tạo.... b. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức tập làm thơ 7 chữ...2. Chuẩn bị:.. - Gv: Giáo án, bảng phụ, sưu tầm thơ 7 chữ...
8p ducviet_58 07-08-2014 390 13 Download
-
Tiết 28.Tập làm văn..Câu 1:. Thế nào là sự kết hợp giữa yếu tố kể, tả và biểu.lộ tình cảm trong văn bản tự sự? Nêu tác dụng?...Câu 2:. Đọc đoạn văn tự sự ngắn có sử dụng yếu tố.miêu tả, biểu cảm kể lại việc em cùng bạn bắt đầu.tham gia một tiết mục văn nghệ trước toàn trường.khi lớp em trực tuần.. (Bài đã làm ở nhà)..3- Đọc thuộc ghi nhớ SGK trang 81. về tình thái từ.* Đọc đoạn đối thoại ngắn- chủ đề “vệ.sinh lớp học” trong đoạn em có sử dụng.tình thái từ.. (Bài đã làm ở nhà)..I- Sự việc và nhân vật đến đoạn văn tự sự có yếu tố.
9p anhtrang_99 07-08-2014 735 16 Download
-
TiÕt 28 - tËp lµm v¨n:.. luyÖn tËp viÕt ®o¹n v¨n tù sù. kÕt hîp víi miªu t¶ vµ biÓu c¶m.1. Môc tiªu:. a. KiÕn thøc: Gióp h/s th«ng qua thùc hµnh biÕt c¸ch vËn dông sù kÕt.hîp c¸c yÕu tè miªu t¶ vµ biÓu c¶m khi viÕt ®o¹n v¨n tù sù.. b. KÜ n¨ng:. - RÌn kÜ n¨ng viÕt ®o¹n v¨n tù sù kÕt hîp víi miªu t¶ vµ biÓu c¶m.. - Viết đoạn văn tự sự có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm.. c. Th¸i ®é: HS cã ý thøc t¹o lËp ®o¹n v¨n theo yªu cÇu..2. ChuÈn bÞ:. - GV: Gi¸o ¸n, ®oan v¨n mÉu, b¶ng phô..
4p tuyetha_12 06-08-2014 131 10 Download
-
Giáo án Tiếng việt lớp 2 MÔN: TẬP ĐỌC Tiết 1: NGƯỜI MẸ HIỀN I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ khó , chú ý các từ ngữ : thầm thì, xấu hổ , bật khóc , nghiêm giọng , hài lòng - Cảm nhận được ý nghĩa câu chuyện Cô giáo vừa yêu thương HS vừa nghiêm khắc dạy hảo HS nên người . Cô như người mẹ hiền của các em 2. Kỹ năng: Đọc đúng tồn bài , chú ý : + Các tiếng có phụ âm đầu , vần thanh dễ lẫn + Biết nghỉ hơi đúng . Đọc đúng lời người dẫn chyện , lời đối thoại của các nhân vật 3. Thái độ: Tình yêu thương , qúi trọng đối với thầy , cô giáo . II.
8p quangphi79 07-08-2014 581 34 Download
-
Bài 9 I. TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. わかります : hiểu あります: có (đồ vật) すき(な): thích きらい(な): ghét じょうず(な): giỏi へた(な): kém, dở りょうり : việc nấu ăn のみもの : đồ uống 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. スポーツ: thể thao やきゅう : bóng chày, dã cầu ダンス : khiêu vũ おんがく : âm nhạc うた: bài hát クラシック: nhạc cổ điển ジャズ : nhạc jazz コンサート : buổi hòa nhạc カラオケ : karaoke かぶき : nhạc kịch kabuki của Nhật...
6p kimku18 29-10-2011 199 52 Download
-
Bài 11 I - TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. います : có (động vật) [にほんにいます] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi ひとつ: 1 cái (đồ vật) ふたつ: 2 cái みっつ : 3 cái よっつ : 4 cái いつつ : 5 cái むっつ: 6 cái ななつ : 7 cái 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35.
6p kimku18 29-10-2011 171 55 Download