![](images/graphics/blank.gif)
Nước cất pha tiêm
-
Mục đích của luận án nhằm Hoàn thiện cơ số, biên soạn tài liệu hướng dẫn pha chế thuốc tiêm truyền tại trạm quân y sư đoàn trong điều kiện dã ngoại. Đánh giá khả năng triển khai, chất lượng nước cất, thuốc tiêm truyền glucose 5% và natri clorid 0,9% tại trạm quân y sư đoàn bằng trang bị, tài liệu đã nghiên cứu.
195p
manhinh999
10-12-2019
45
6
Download
-
Rời tiệm tập thể dục,Ngân cảm thấy mệt và khó chịu.Những tia nước của phòng tắm rơi trên thân thể vẫn không thể làm nàng thoải mái hơn.Nhìn ra ngoài bãi đậu xe thì thấy Aline vẫn đứng đợi.Môi cô ngậm điếu thuốc phì phà nhả khói.Chiệc quần jean bạc phếch có những dấu cắt nham nhở ở hai đầu gối tạo cho Aline cái hình dáng của một gã đàn ông tóc dài ngang gáy. Aline là bạn thân của Ngân từ bao năm tháng qua.Cô sống kiểu lãng tử hiện sinh,tính bất cần đời.Sẵn sàng đấm đá khi...
5p
chiasetl
02-08-2013
78
2
Download
-
.PHÁC ĐỒ TRỊ BỆNH SỮA TRÊN TÔM HÙM BẰNG OXYTETRACYCLINE (Công trình nghiên cứu của Tổ công tác giải quyết bệnh dịch tôm hùm - Bộ NN&PTNT) NGÀY THỨ 1 : Tiêm thuốc cho toàn bộ tôm nuôi trong lồng. Thuốc cần dùng: Kháng sinh: Sử dụng dung dịch dạng tiêm chứa Oxytetracycline 20% hoặc 10% Dung dịch pha loãng: Dung dịch muối sinh lý ñaúng tröông 9‰ hoặc nước cất (dùng để tiêm) Cách sử dụng 1. Với dung dịch chứa Oxytetracycline 20% dạng tiêm Tôm nhỏ dưới 500 gam/con: . Pha thuốc: 1ml dung dịch chứa Oxytetracycline 20% + 9 ml nước muối sinh lý...
8p
chuchunp
12-06-2013
85
3
Download
-
KỸ THUẬT CANH TÁC BẮP 1. Sửa sọan đất Cây bắp mọc được trên nhiều loại đất: đất thịt hay đất pha cát, xốp, giàu hữu cơ, thoáng sâu và giữ nước tốt. Đất có pH từ 5,5-7. - Cấy đất sâu 15-20cm, lớp đất mặt xốp để cây con dễ phát triển. - Làm sạch cỏ và ngăn được cỏ dại. - Tiêu diệt côn trùng phá hại tiềm ẩn trong đất. - Tạo độ xốp trong đất đủ thoáng để vi sinh vật hoạt động hữu hiệu và rễ dễ hô hấp. 2. Luân canh Xen canh với cây...
4p
trautuongquan
01-02-2013
160
17
Download
-
.Mức độ: Khó Chuẩn bị: 30 phút Chế biến: 60 phút Bí tiềm sen là một món ăn ngon và rất bổ dưỡng, hãy vào bếp và làm ngay món này cho cả nhà bồi bổ nào các bạn. Nguyên liệu: Các bước thực hiện: 1 Gân bò, nạm bò cắt lát miếng vừa ăn. Hạt sen, táo đỏ, kỷ tử, nấm rửa sạch, ngâm nước ấm. Củ sen rửa sạch, tước vỏ, xắt lát mỏng, ngâm nước chanh pha loãng. 2 Cho gân bò vào nồi hầm với kỷ tử, táo đỏ, hạt sen khoảng 20 phút cho mềm, cho .nạm...
4p
tunhien11
25-12-2012
77
4
Download
-
Xanh methylen là loại thuốc giải độc, sát khuẩn nhẹ có các dạng dùng như viên nén, thuốc tiêm, dung dịch dùng ngoài 1% hoặc dung dịch milian (gồm xanh methylen, tím gentian, ethanol, nước cất…). Xanh methylen được dùng trong điều trị methemoglobinhuyết do thuốc hoặc không rõ nguyên nhân, điều trị ngộ độc cyanid và điều trị triệu chứng methemoglobin-huyết. Xanh methylen cũng có tác dụng sát khuẩn nhẹ và nhuộm màu các mô. Thuốc có liên kết không hồi phục với acid nucleic của virus và phá vỡ phân tử virut khi tiếp xúc với ánh sáng....
3p
nkt_bibo33
08-01-2012
179
11
Download
-
Dung dịch tiêm truyền 10% : chai 500 ml. THÀNH PHẦN cho 1000 ml dịch truyền Hemohes 6% Hydroxyethyl starch 60 g Trung bình trọng lượng của phân tử lượng 200.000 Trung bình số lượng của phân tử lượng 80.000 Hệ số thay thế phân tử gam 0,5 (0,45-0,55) Natri clorid 9g Tá dược : Nước cất pha tiêm Nồng độ điện giải : Natri 154 mmol/l Clorid 154 mmol/l Tính chất hóa lý : Nồng độ áp lực thẩm thấu lý thuyết 310 mOsm/l pH 4-7 cho 1000 ml dịch truyền Hemohes 10% Hydroxyethyl starch 100 g...
7p
abcdef_53
23-11-2011
119
9
Download
-
THÀNH PHẦN cho 1000 ml dịch truyền Succinyl gelatin (gelatin lỏng cải tiến) Trung bình trọng lượng của phân tử lượng Trung bình số lượng của phân tử lượng Natri clorid Natri hydroxyd Tá dược : Nước cất pha tiêm Nồng độ điện giải : Natri Clorid Tính chất hóa lý : Nồng độ áp lực thẩm thấu lý thuyết pH Điểm hóa gel 274 mOsm/l 7,1-7,7 Thuộc nhóm keo thay thế thể tích huyết tương. CHỈ ĐỊNH Dùng làm dung dịch keo thay thế thể tích huyết tương trong các trường hợp : - Đề...
9p
abcdef_53
23-11-2011
147
7
Download
-
cho 1 ống 10 ml Calcium bromo-galactogluconate Tá dược : nước cất pha tiêm. Hàm lượng canxi : 93 mg (2,32 mmol)/ống 10 ml Hàm lượng brom : 186 mg (2,32 mmol)/ống 10 ml DƯỢC LỰC Thuốc ngủ và dịu thần kinh (N : hệ thần kinh trung ương). Phối hợp tác động
8p
abcdef_51
18-11-2011
59
3
Download
-
Acetyltyrosine ứng với : Tyrosine Sodium acetate - 3H2O ứng với : Potassium acetate Magnesium acetate - 4H2O Sodium dihydrophosphate - 2H2O Sodium hydroxyde L-Malic acid Nước cất pha tiêm vừa đủ Điện giải (mmol/l) : Sodium Potassium Magnesium Acetate Chloride Dihydrophosphate
9p
abcdef_51
18-11-2011
76
6
Download
-
Nhũ tương thuốc là dạng thuốc lỏng hoặc mềm để uống, tiêm hoặc dùng ngoài, được điều chế bằng cách sử dụng các chất nhũ hóa để trộn đều hai chất lỏng không đồng tan được gọi theo quy ước là: Dầu (bao gồm các dầu, mỡ, sáp, tinh dầu, chất nhựa và những dược chất không tan trong nước) và Nước (bao gồm nước cất, nước thơm, nước sắc, nước hãm hoặc các dung dịch nước của các dược chất, v.v…). Trong nhũ tương thuốc, một trong hai chất lỏng là pha phân tán hoặc pha nội, ở dạng tiểu...
4p
truongthiuyen17
19-07-2011
1167
51
Download
-
Thuốc tiêm gentamicin là dung dịch vô khuẩn chứa gentamicin sulfat trong nước cất pha tiêm. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận“Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền” (Phụ lục 1.19) và các yêu cầu sau: Hàm lượng gentamicin, từ 95,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.
5p
truongthiuyen15
15-07-2011
268
10
Download
-
Tên chung quốc tế: Thiopental. Mã ATC: N01A F03, N05C A19. Loại thuốc: Thuốc mê đường tĩnh mạch. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ hoặc chai 0,5 g; 1 g; 2,5 g; 5 g bột đông khô màu vàng, kèm một ống hoặc chai nước cất vô khuẩn (20 ml, 40 ml, 100 ml hoặc 200 ml) để pha tiêm. Dược lý và cơ chế tác dụng Thiopental là một thiobarbiturat tiêm tĩnh mạch có tác dụng gây mê rất ngắn. Thuốc gây mê nhưng không có tác dụng giảm đau. Mê xảy ra sau khoảng 30 - 40...
9p
daudam
16-05-2011
139
8
Download
-
Tên quôc tế: Teicoplanin. Mã ATC: J01X A02. Loại thuốc: Kháng sinh glycopeptid. Dạng dùng và hàm lượng Lọ chứa 200 mg hoặc 400 mg teicoplanin đông khô và không chứa chất bảo quản. Mỗi lọ kèm theo một ống dung môi (nước cất pha tiêm). Dược lý và cơ chế tác dụng Teicoplanin là kháng sinh glycopeptid dùng để điều trị các nhiễm khuẩn Gram dương hiếu khí và yếm khí nặng. Thuốc là hỗn hợp của 5 thành phần có cấu trúc tương tự nhau do Actinoplanes teicomyceticus sản sinh ra. Teicoplanin có cấu trúc hóa học,...
9p
daudam
16-05-2011
81
8
Download
-
Tên chung quốc tế: Streptomycine. Mã ATC: A07A A04, J01G A01. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm aminoglycosid. Dạng thuốc và hàm lượng Streptomycin không được hấp thu qua đường ruột nên phải dùng đường tiêm bắp. Streptomycin dùng tiêm bắp dưới dạng muối sulfat (streptomycin sulfat). Liều lượng tính theo streptomycin base. Lọ 1 g (bột để pha tiêm). Bột streptomycin hòa tan vào dung môi thích hợp (nước cất pha tiêm, natri clorid đẳng trương) trước khi dùng. Một lọ streptomycin chứa tương ứng 1 g streptomycin base). ...
12p
daudam
16-05-2011
204
22
Download
-
Tên chung quốc tế: Spectinomycin. Mã ACT: J01X X04. Loại thuốc: Kháng sinh (aminocyclitol). Dạng thuốc và hàm lượng Lọ chứa spectinomycin hydroclorid dạng bột tương đương 2 g spectinomycin và ống nước cất pha tiêm dùng để hòa tan. Dược lý và cơ chế tác dụng Dược lý học Spectinomycin là một kháng sinh aminocyclitol thu được từ môi trường nuôi cấy Streptomyces spectabilis. Thuốc gắn lên tiểu phần 30S của ribosom vi khuẩn để ức chế tổng hợp protein ở vi khuẩn. ...
6p
daudam
16-05-2011
103
7
Download
-
Tên chung quốc tế: Pamidronate. Mã ATC: M05B A03. Loại thuốc: Thuốc chống tăng calci - máu, thuốc ức chế tiêu xương. Dạng thuốc và hàm lượng Pamidronat di - natri (Aredia) là thuốc ức chế tiêu xương, ở dạng lọ 30 mg, 60 mg, hoặc 90 mg để tiêm tĩnh mạch. Mỗi lọ 30 mg, 60 mg và 90 mg chứa lượng tương ứng 30mg, 60mg và 90 mg chất pamidronat di- natri đông khô vô khuẩn và 470 mg, 400 mg và 375 mg mannitol. Khi dùng, phải hòa vào mỗi lọ 10 ml nước cất pha...
12p
daudam
16-05-2011
51
4
Download
-
Tên chung quốc tế: Sodium nitroprusside. Mã ATC: C02D D01. Loại thuốc: Thuốc giãn mạch, chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc bột để pha tiêm: 50 mg/lọ. Dung môi để pha: Dung dịch glucose 5%, 2 ml/ống; nước cất pha tiêm 4 ml/ống. Dược lý và cơ chế tác dụng Natri nitroprusiat là thuốc hạ huyết áp tác dụng nhanh, chỉ kéo dài từ 1 đến 10 phút, cho phép điều chỉnh huyết áp nhanh và thích đáng. Thuốc gây giãn mạch ngoại vi mạnh và làm giảm sức cản ngoại vi do oxyd nitơ...
11p
daudam
15-05-2011
157
10
Download
-
Tên chung quốc tế: Dactinomycin Mã ATC: L01D A01 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư (thuộc nhóm kháng sinh chống ung thư) Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm, 500 microgam dactinomycin, để hòa tan trong 1,1 ml nước cất pha tiêm không có các chất bảo quản Dược lý và cơ chế tác dụng Dactinomycin là một thuốc chống ung thư. Thuốc ức chế tăng sinh tế bào bằng cách tạo nên phức hợp vững bền với DNA và gây cản trở tổng hợp RNA phụ thuộc DNA. Thuốc có thể tăng cường tác dụng độc tế...
8p
sapochedam
13-05-2011
62
7
Download
-
Tên chung quốc tế: Cytarabine. Mã ATC: L01B C01 Loại thuốc: Chất độc tế bào, chất chống chuyển hóa, chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Lọ chứa 100 mg, 500 mg, 1 g hoặc 2 g bột đông khô cytarabin đã tiệt khuẩn để pha tiêm. Nước cất pha tiêm, dung dịch natri clorid 0,9% hoặc dextrose 5% được dùng pha tiêm Dược lý và cơ chế tác dụng Cytarabin (Ara - C), chất tương tự desoxycytosin nucleosid là một chất chống chuyển hóa. ...
12p
sapochedam
13-05-2011
75
6
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
![](images/graphics/blank.gif)