Số mol của chất tan
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú An phục vụ cho các bạn học sinh khối lớp 8 trong quá trình ôn thi để bạn có thể học tập chủ động hơn, nắm bắt các kiến thức tổng quan về môn học. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương!
12p zhangjie 28-04-2021 38 4 Download
-
Câu 1: Hoà tan hết 20,45 gam hỗn hợp gồm FeCl3 và NaF (có cùng số mol) vào nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 55,75. B. 43,05. C. 43,50. D. 14,35. Câu 2: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện không có không khí. Cho chất rắn sau phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml khí H2 và chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch HNO3 loãng (dư) thấy...
5p nonamer193 17-06-2013 75 10 Download
-
Câu 1: Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng A. tàn đóm cháy sáng B. tàn đóm tắt ngay C. có tiếng nổ D. không có hiện tượng gì Câu 2: Dung dịch A chứa 0,2 mol 2- 4 SO và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K+ . Giá trị của x: A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol Câu 3: Hiđroxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính ? A. Zn(OH)2 B. tất cả đều đúng . C. Pb(OH)2 D. Al(OH)3 Câu 4: Trong dung dịch A có chứa đồng thời...
4p mtvhuydao 14-06-2013 152 32 Download
-
ĐẾ 1 A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Câu 1. Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA? A. 1s2 2s2 2p4. C. [Ne] 3s2 3p6. B. 1s2 2s2 2p6. D. [Ar] 4s2 4p6. Câu 2. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu. A. H2SO4. B. H2S. C. SO2. D. SO3. Câu 3. H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh? A. O2. CuCl2. B. SO2. C. FeCl3. D. Câu 4. Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dung dịch X. Số...
4p nkt_bibo42 03-02-2012 719 83 Download
-
Bài toán pha loãng hay cô dặc một dung dịch. a) Đặc điểm của bài toán: - Khi pha loãng, nồng độ dung dịch giảm. Còn cô dặc, nồng độ dung dịch tăng. - Dù pha loãng hay cô đặc, khối lượng chất tan luôn luôn không thay đổi. b) Cách làm: Có thể áp dụng công thức pha loãng hay cô đặc TH1: Vì khối lượng chất tan không đổi dù pha loãng hay cô đặc nên. mdd(1).C%(1) = mdd(2).C%(2) TH2: Vì số mol chất tan không đổi dù pha loãng hay cô dặc nên. Vdd(1). CM...
12p paradise2 09-12-2011 1613 164 Download
-
Câu 1. Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2.. M là: A. Fe B. Al C. Ca D. Mg Câu 2. Hoà tan 0,88 gam hỗn hợp A gồm một kim loại M hoá trị II và oxit của M vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 200ml dung dịch B chứa 2,22 gam muối . Biết M có tổng số hạt trong nguyên tử lớn hơn 40 . Vậy M là: A. Mg,Ca. B. Ca....
7p abcdef_50 16-11-2011 242 52 Download
-
Diethylen glycol (DEG) là một chất hữu cơ có công thức phân tử (HOCH2CH2)2O không màu, gần như không mùi, độc. Tan trong cồn, ete, aceton,ethylen glycol và nước. Tính chất của DEG: Công thức hóa học: C4H10O3 Công thức phân tử: (CH2CH2OH)2O Mã số nhận dạng CAS number: 111-46-6 Trọng lượng phân tử: 106.12 g/mol Tỷ trọng: 1,118 g/cm3 Nhiệt độ nóng chảy: -10,45oC Nhiệt độ sôi: 244oC
3p meoancaran 11-03-2011 111 8 Download
-
Axít prôpionic Cấu trúc phân tử của axít prôpionic Tổng quan Danh pháp IUPAC Axít prôpanoic Tên khác Axít êtancacboxylic Công thức phân tử C3H6O2 Phân tử gam 74,08 g/mol Biểu hiện Chất lỏng không màu Số CAS [79-09-4] Thuộc tính Tỷ trọng và pha 0,99 g/cm3, lỏng Độ hòa tan trong nước Có thể trộn lẫn Điểm nóng chảy -21 °C (252 K) Điểm sôi 141 °C (414 K) pKa 4,88 pKb Độ nhớt 10 mPa.
6p phungnhi2011 18-03-2010 816 54 Download
-
Axít gluconic Axít gluconic (2R,3S,4R,5R)Danh pháp IUPAC 2,3,4,5,6-penta hydroxyhexanoic acid Nhận dạng Số CAS [526-95-4] Thuộc tính Công thức phân C6H12O7 tử Phân tử gam 196 g/mol Bề ngoài kết tinh không màu Tỷ trọng ? Độ hòa tan trong nước tốt Độ hòa tan trong dung môi ? khác Độ axít (pKa) 3,86 Các nguy hiểm Nguy hiểm chính Axít gluconic là một hợp chất hữu cơ với công thức phân tử C6H12O7 và công thức cấu trúc HOCH2(CHOH)4COOH.
3p phungnhi2011 18-03-2010 476 45 Download
-
Axít formic Cấu trúc của axít fomic Tổng quan Danh pháp IUPAC Axít metanoic Axít hyđrô cacboxylic Tên khác Axít formylic Axít aminic Công thức phân tử CH2O2 HCOOH Phân tử gam 46,0254 g/mol Biểu hiện Chất lỏng không màu, dễ bốc khói Số CAS 64-18-6 Thuộc tính Tỷ trọng và pha 1,22 g/mL, lỏng Độ hòa tan trong nước Trộn lẫn Điểm nóng chảy 8,4 °C (47,1 °F) Điểm sôi 100,8 °C (213,3 °F) pKa 3,744 pKb Độ nhớt 1,57 cP ở 26 °C Các nguy hiểm chính Ăn mòn; kích thích; gây mẫn cảm.
6p phungnhi2011 18-03-2010 664 62 Download