intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN HOÁ 10 NÂNG CAO – CHƯƠNG NHÓM OXI

Chia sẻ: Hanh My | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

718
lượt xem
83
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

ĐẾ 1 A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Câu 1. Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA? A. 1s2 2s2 2p4. C. [Ne] 3s2 3p6. B. 1s2 2s2 2p6. D. [Ar] 4s2 4p6. Câu 2. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu. A. H2SO4. B. H2S. C. SO2. D. SO3. Câu 3. H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh? A. O2. CuCl2. B. SO2. C. FeCl3. D. Câu 4. Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dung dịch X. Số...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN HOÁ 10 NÂNG CAO – CHƯƠNG NHÓM OXI

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN HOÁ 10 NÂNG CAO – CHƯƠNG NHÓM OXI ĐẾ 1 A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Câu 1. Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA? A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6. C. [Ne] 3s2 3p6. D. [Ar] 4s2 4p6. Câu 2. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu. A. H2SO4. B. H2S. C. SO2. D. SO3. Câu 3. H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh? A. O2. B. SO2. C. FeCl3. D. CuCl2. Câu 4. Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch NaOH 0,4M để trung hoà dung dịch X bằng A. 100 ml. B. 120 ml. C. 160 ml. D. 200 ml. Câu 5. Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí H2S? B. H2SO4 đặc. D. Cả A. P2O5. C. CaO. 3 chất. Câu 6. Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO498% (d = 1,84 gam/ml)?
  2. A. 120 lit. B. 114,5 lit. C. 108,7 lit. D. 184 lit. Câu 7. Số oxi hoá của S trong các chất: SO2, SO3, S, H2S, H2SO4, Na2SO4 lần lượt là: A. +4, +4, 0, -2, +6, +6. B. +4, +6, 0, -2, +6, +4. C. +4, +6, 0, -2, +6, +6. D. +4, +6, 0, -2, +4, +6. Câu 8. Phản ứng nào sau đây là sai? A. 2FeO + 4H2SO4 đặc -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. B. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. C. FeO + H2SO4 loãng -> FeSO4 + H2O. D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng -> Fe2(SO4)3 + 3H2O. B. TỰ LUẬN Bài 1: (2 điểm) Cho biết tính chất hoá học đặc trưng của lưu huỳnh đioxit và lưu huỳnh. Viết phương trình phản ứng minh hoạ. Bài 2: (4 điểm) Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 672 ml khí SO2 (ở đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO2 đó vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 0.5M thu được dung dịch B. a) Viết các phương trình phản ứng. b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A? c) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B?
  3. ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Phản ứng nào không thể xảy ra? A. SO2 + dung dịch nước clo. B. SO2 + dung dịch BaCl2. C. SO2 + dung dịch H2S. D. SO2 + dung dịch NaOH. Câu 2. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2? A. dung dịch nước brom. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch Ca(OH)2. Câu 3. Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là: A. CO2 và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2. D. CO2. Câu 4. Axit sunfuric đậm đặc được dùng để làm khô chất khí nào sau đây? C. Hơi nước. 1. Khí H2. B. Khí CO2. D. Khí H2S. Câu 5. Hidrosunfua là 1 axit A. có tính khử mạnh. B. có tính oxi hóa mạnh. C. có tính axit mạnh. D. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. Câu 6. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4. nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là
  4. A. H2SO4.SO3. B. H2SO4.2SO3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2