intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuốc kháng sinh gentamicin

Xem 1-13 trên 13 kết quả Thuốc kháng sinh gentamicin
  • Staphylococcus aureus (S. aureus) đề kháng methicillin (MRSA) được Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa bệnh tật Hoa Kỳ liệt kê là một trong những: “Mối đe dọa về kháng thuốc kháng sinh ở Hoa Kỳ” vì mức độ nghiêm trọng và đặc tính đa kháng thuốc. Liệu pháp phối hợp kháng sinh điều trị MRSA hiện nay đang chỉ ra nhiều hứa hẹn. Bài viết trình bày xác định tỷ lệ MRSA và khảo sát hiệu quả phối hợp kháng sinh giữa vancomycin với cefepime, vancomycin với gentamicin trên các chủng MRSA.

    pdf4p viericschmid 13-01-2022 27 2   Download

  • Bài viết mô tả đặc điểm sử dụng, kết quả điều trị và tác dụng phụ của vancomycin; Khảo sát mối liên quan giữa nồng độ đáy vancomycin với kết quả điều trị; Khảo sát mối liên quan giữa nồng độ đáy vancomycin với tổn thương thận cấp ở bệnh nhân VNTMNK do S. aureus.

    pdf6p vinayeon2711 09-08-2021 25 2   Download

  • Gentamicin là một kháng sinh thuộc nhóm aminozid hoạt phổ rộng có tác dụng diệt khuẩn mạnh với phần lớn các vi khuẩn gram âm (-) và gram dương (+) kể cả tụ cầu khuẩn. Gentamicin là loại thuốc tương đối rẻ, có hiệu quả điều trị cao, hiện có tới gần 100 biệt dược (tên thương mại) được sử dụng khá rộng rãi. Nó được phát hiện và đưa vào điều trị từ năm 1964. Cơ chế tác dụng của gentamicin là ức chế tổng hợp protein vi khuẩn ở mức ribosom (có với số lượng lớn ở mọi...

    pdf6p nkt_bibo27 22-12-2011 71 4   Download

  • THÀNH PHẦN cho 100 ml Gentamicine sulfate tính theo gentamicine (Benzalkonium chlorure) DƯỢC LỰC Gentamicine sulfate là kháng sinh tan trong nước thuộc nhóm aminoside, nói chung có hoạt tính trên nhiều loại vi khuẩn gây bệnh Gram dương và Gram âm. Vi khuẩn Gram dương nhạy cảm với gentamicine bao gồm các Staphylococcus coagulase dương tính và coagulase âm tính trong đó có những dòng được xem là kháng với pénicilline ; Streptococcus nhóm A tán huyết bêta và không tán huyết ; và Diplococcus pneumoniae. Các vi khuẩn Gram âm nhạy cảm với gentamicine bao...

    pdf3p abcdef_53 23-11-2011 66 5   Download

  • DƯỢC LỰC Bétaméthasone dipropionate có tác động kháng viêm, trị ngứa và co mạch. Những tác động này được biểu hiện kéo dài, do đó cho phép sử dụng Diprogenta hai lần mỗi ngày. Vi khuẩn học : Gentamicine là một kháng sinh diệt khuẩn phổ rộng, chống lại nhiều tác nhân gây bệnh da thông thường. Các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm các chủng nhạy cảm của các Streptococcus (huyết giải beta nhóm A, huyết giải alpha), Staphylococcus aureus (coagulase dương tính, coagulase âm...

    pdf5p abcdef_53 23-11-2011 74 7   Download

  • DƯỢC LỰC Clobetasol propionate là một corticoid tác dụng rất mạnh. Miconazole nitrate là thuốc kháng nấm và kháng khuẩn mạnh phổ rộng có hoạt tính cao đối với vi nấm ngoài da (dermatophyte) và nấm men gây bệnh (như Candida spp.) và nhiều vi khuẩn Gram dương kể cả hầu hết các chủng Staphyloccus spp. và Streptococcus spp. Gentamicin là kháng sinh diệt

    pdf7p abcdef_53 23-11-2011 104 4   Download

  • Gentamicin sulfat là hỗn hợp kháng khuẩn đựơc sản sinh bởi Micromonospora purpurea. Thành phần chính gồm gentamicin C1; C1a; C2 và C2a . Hàm lượng: Không được ít hơn 590 đv/mg tính theo chế phẩm khan. Tính chất Bột màu trắng hoặc gần như trắng. Dễ tan trong nước, thực tế không trong ethanol 96% và ether. Định tính Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau: Nhóm 1: C, D. Nhóm 2: A, B, D. A. Hòa tan khoảng 10 mg chế phẩm trong 1 ml nước, thêm 5 ml dung dịch acid sulfuric 40%...

    pdf9p truongthiuyen17 20-07-2011 440 16   Download

  • Kháng sinh đầu tiên của nhóm aminoglycosid là streptomycin được tách chiết nǎm 1944 và ngay sau đó người ta đã thấy hiệu quả của thuốc trong điều trị bệnh lao. Nǎm 1949, người ta tách được neomycin, tiếp theo là kanamycin nǎm 1957. Nǎm 1959, một aminoglycosid khác ít được biết tới là paronomycin được triển khai. Ngày nay, bốn aminoglycosid này ít được dùng do tính khả dụng của gentamycin (1963), tobramycin (1975) và amikacin (1976). Gentamicin được sử dụng rộng rãi nhất vì thuốc đã có ở dạng thuốc gốc và do đó rẻ hơn nhiều...

    pdf5p cachuadam 27-05-2011 100 12   Download

  • Dermovate kem bôi da : ống 5 g, 15 g. Dermovate thuốc mỡ bôi da : ống 5 g. Tenovate-G kem bôi da : ống 10 g. Tenovate-M kem bôi da : ống 15 g. DƯỢC LỰC Clobetasol propionate là một corticoid tác dụng rất mạnh. Miconazole nitrate là thuốc kháng nấm và kháng khuẩn mạnh phổ rộng có hoạt tính cao đối với vi nấm ngoài da (dermatophyte) và nấm men gây bệnh (như Candida spp.) và nhiều vi khuẩn Gram dương kể cả hầu hết các chủng Staphyloccus spp. và Streptococcus spp. Gentamicin là kháng sinh diệt khuẩn...

    pdf8p dududam 18-05-2011 169 4   Download

  • Tên chung quốc tế: Gentamicin. Mã ATC: D06A X07, J01G B03, S01A A11, S03A A06. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm aminoglycosid. Dạng thuốc và hàm lượng Gentamicin sulfat là một phức hợp sulfat của gentamicin C1, gentamicin C1A và gentamicin C2. Dung dịch tiêm 2 mg/ml; 10 mg/ml; 40 mg/2 ml; 80 mg/2 ml; 160 mg/2 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Gentamicin sulfat là một kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid có tác dụng diệt khuẩn qua ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của vi khuẩn. Phổ diệt khuẩn của gentamicin thực tế bao gồm...

    pdf11p sapochedam 14-05-2011 110 13   Download

  • NOVARTIS OPHTHALMICS Thuốc nhỏ mắt : lọ 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml 1,0 Diclofenac sodium mg 3,0 Gentamicin sulfate, tính theo gentamicin mg 0,1 Chất bảo quản : Benzalkonium chloride mg DƯỢC LỰC Voltamicin là sự kết hợp giữa diclofenac, một chất có tính kháng viêm, giảm đau non-steroid với gentamicin, một kháng sinh nhóm aminoglycoside. Hai hoạt chất này được dùng điều trị tại chỗ cho mắt với tác dụng riêng biệt : Diclofenac : Diclofenac ức chế men cyclo-oxygenase và từ đó ức chế quá trình tổng hợp prostaglandin ngay từ giai đoạn đầu tiên. Diclofenac cũng...

    pdf7p decogel_decogel 14-11-2010 70 3   Download

  • ALLERGAN Thuốc nhỏ mắt 0,3% : lọ 5 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml Gentamicine sulfate tính theo gentamicine mg 300 (Benzalkonium chlorure) (10 mg) DƯỢC LỰC Gentamicine sulfate là kháng sinh tan trong nước thuộc nhóm aminoside, nói chung có hoạt tính trên nhiều loại vi khuẩn gây bệnh Gram dương và Gram âm. Vi khuẩn Gram dương nhạy cảm với gentamicine bao gồm các Staphylococcus coagulase dương tính và coagulase âm tính trong đó có những dòng được xem là kháng với pénicilline ; Streptococcus nhóm A tán huyết bêta và không tán huyết ; và Diplococcus pneumoniae. ...

    pdf5p tunhayhiphop 05-11-2010 67 3   Download

  • SCHERING-PLOUGH Kem bôi ngoài da : ống 15 g. Thuốc mỡ bôi ngoài da : ống 15 g. THÀNH PHẦN cho 1 g kem 0,64 Bétaméthasone dipropionate mg 0,5 tương ứng : Bétaméthasone mg 1 Gentamicine sulfate tính theo gentamicine base mg cho 1 g thuốc mỡ 0,64 Bétaméthasone dipropionate mg 0,5 tương ứng : Bétaméthasone mg 1 Gentamicine sulfate tính theo gentamicine base mg DƯỢC LỰC Bétaméthasone dipropionate có tác động kháng viêm, trị ngứa và co mạch. Những tác động này được biểu hiện kéo dài, do đó cho phép sử dụng Diprogenta hai lần mỗi ngày.

    pdf7p thaythuocvn 28-10-2010 76 3   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

TOP DOWNLOAD
207 tài liệu
1461 lượt tải
320 tài liệu
1241 lượt tải
ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2