
Thuốc mỡ kẽm oxyd
-
Khóa luận được nghiên cứu với mục tiêu nhằm đánh giá hiệu quả sử dụng của thuốc mỡ kẽm oxyd ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống; Đánh giá tính an toàn sử dụng của thuốc mỡ kẽm oxyd ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống.
64p
chuheodethuong25
12-07-2021
51
13
Download
-
Khóa luận trình bày hiệu quả sử dụng của thuốc mỡ kẽm oxyd ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống; đánh giá tính an toàn sử dụng của thuốc mỡ kẽm oxyd ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống. Mời các bạn tham khảo!
64p
comeout
23-06-2021
45
9
Download
-
(SKDS) - Kẽm oxyd là loại thuốc bảo vệ da, được sản xuất dưới dạng thuốc mỡ. Ngoài ra, thuốc còn được dùng phối hợp với các hoạt chất khác trong các chế phẩm gồm nhiều vị thuốc, dưới các dạng: kem dùng ngoài, hồ bôi, thuốc mỡ, đạn trực tràng, bột phấn trẻ em, băng dính... Tác dụng của thuốc là làm săn da và sát khuẩn nhẹ. Dưới những dạng thuốc mỡ và hồ bôi dược dụng, kẽm oxyd được dùng rộng rãi trong điều trị da khô, các bệnh da và nhiễm khuẩn da như vùng da...
4p
hoachuong_1
27-10-2012
121
4
Download
-
Là thuốc mỡ dùng ngoài da chứa kẽm oxyd. Kẽm oxyd phải được tán thật mịn qua rây số 125 trước khi điều chế. Chế phẩm phải đáp ứng các ỵêu cầu trong chuyên luận “Thuốc mền dùng trên da và niêm mạc” mục “thuốc mỡ” (Phụ lục 1.12) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng kẽm oxyd, ZnO, từ 90,0 đến 110,0% so với hàmlượng ghi trên nhãn.
3p
truongthiuyen15
15-07-2011
259
5
Download
-
Tên chung quốc tế: Zinc oxide. Mã ATC: C05A X04. Loại thuốc: Thuốc bảo vệ da. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc mỡ kẽm oxyd 46%. Kẽm oxyd thường được dùng phối hợp với các hoạt chất khác trong các chế phẩm gồm nhiều vị thuốc, dưới các dạng: kem dùng ngoài, hồ bôi, thuốc mỡ, đạn trực tràng, bột phấn trẻ em, băng dính... Dược lý và cơ chế tác dụng Kẽm oxyd có tính chất làm săn da và sát khuẩn nhẹ và được dùng bôi tại chỗ để bảo vệ, làm dịu tổn thương chàm (eczema)...
4p
daudam
15-05-2011
162
6
Download
-
Tên chung quốc tế: Dithranol. Mã ATC: D05A C01. Loại thuốc: Thuốc chống vảy nến, dùng ngoài. Dạng thuốc và hàm lượng Mỡ dithranol: Dithranol trong vaselin vàng; nồng độ thường dùng là 0,1% và 1% dithranol; tuýp 25 g. Bột nhão dithranol: Dithranol trong bột nhão kẽm oxyd và acid salicylic; nồng độ thường dùng là 0,1 và 1% dithranol. Kem dithranol: 0,1%, 0,25%, 0,5% dithranol trong tá dược trộn lẫn được với nước; tuýp 50 g. Dược lý và cơ chế tác dụng Dithranol là một trong những tác nhân chọn lựa đầu tiên để điều trị bệnh...
6p
sapochedam
14-05-2011
60
6
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
