intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Usp

Xem 1-20 trên 35 kết quả Usp
  • Olmesartan medoxomil (OM) là hoạt chất dùng trong điều trị tim mạch. Do tính tan kém trong nước, sự hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa còn thấp. Nghiên cứu nhằm cải thiện độ tan của OM bằng cách tạo hệ phân tán rắn kết hợp chất hấp phụ (SDA) và bào chế viên nén có độ hòa tan đạt theo USP 44.

    pdf8p vibenya 31-12-2024 0 0   Download

  • 3.1.3 Chúng ta thực sự bán gì cho khách hàng? Cốt lõi, tính độc đáo hay tinh hoa của sản phẩm (Capturing the product’s essence, uniqueness and spirit) Sự khác biệt được thừa nhận (USP = unique selling proposition) Giá trị cộng thêm thừa nhận (EVP = Extra value proposition) Thu phục được sự quan tâm và chấp nhận từ khách hàng ( Winning the buyers’ attention and acceptance)

    ppt0p ktouch_12 20-06-2013 106 14   Download

  • Đề tài "Nghiên cứu bào chế viên nén simvastatin 20 mg" tiến hành nghiên cứu nhằm khảo sát ảnh hưởng của loại và tỷ lệ một số tá dược đến độ khả năng giải phóng simvastatin từ viên; bào chế được viên nén simvastatin 20 mg đạt tiêu chuẩn Dược điển Mỹ USP 43.

    pdf50p unforgottennight09 26-10-2022 33 11   Download

  • Mục đích của luận án là xây dựng quy trình điều chế dược chất phóng xạ 18F-NaF tự động hoàn toàn trên bộ kit và module tự thiết kế, tích hợp được với hệ thống cyclotron 30 MeV đạt tiêu chuẩn Dược điển Mỹ (USP) 2020 tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108.

    pdf141p caphesuadathemchanh 29-03-2022 34 8   Download

  • Phải cài đặt cho tổng đài điện thoại Panasonic KX-TEB308 Maintenance Console / tổng đài Panasonic KX-TES 824 Maintenance Console và cài đặt Driver USP để lập trình bằng USP và cũng có thể lập trình bằng cổng com RS –232C: Mở KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console - Enter Program console - 1234 - chọn Connect to PABX - Enter system Password - 1234 - chọn USB ( nếu lập trình USB ) chọn RS232 ( Nếu lập trình bằng cổng COM RS-232C )...

    doc5p thaihungcmc 19-08-2013 102 4   Download

  • The insect ecdysteroid receptor consists of a heterodimer between EcR and the RXR-orthologue, USP. We addressed the question of whether this heterodimer, like all other RXR heterodimers, may be formed in the absence of ligand and whether ligand promotes dimerization. We found that C-terminal protein fragments that comprised the ligand binding, but not the DNA binding domain of EcR and USP and which were equipped with the activation or DNA binding region of GAL4, respectively, exhibit a weak ability to interact spontaneously with each other.

    pdf9p system191 01-06-2013 29 3   Download

  • The invertebrate nuclear receptor, ultraspiracle (USP), an ortholog of the vertebrate RXR, is typically modelled as an orphan receptor that functions without a ligand-binding activity. The identification of a ligand that can transcrip-tionally activate USP would provide heuristic leads to the structure of potentially high affinity activating compounds, with which to detect unknown regulatory pathways in which this nuclear receptor participates.

    pdf11p tumor12 22-04-2013 39 2   Download

  • cDNA cloning of ecdysone receptor (EcR) and ultraspiracle (USP) of the coleopteran Colorado potato beetleLeptinotarsa decemlineata(LdEcR and LdUSP) was conducted. Amino-acid sequences of the proteins deduced from cDNA sequences showed striking homology to those of other insects, especially the coleopteran yellow mealworm Tenebrio molitor.

    pdf15p fptmusic 11-04-2013 32 3   Download

  • A pair of nuclear receptors, ecdysone receptor (EcR) and ultraspiracle (USP), heterodimerize and transduce ecdysteroid signals. The EcR and its nonsteroidal ligands are being developed for regulation of transgene expres-sion in humans, animals and plants. In mammalian cells, EcR:USP heterodimers can function in the absence of ligand, but EcR⁄retinoid X receptor (EcR:RXR) heterodimers require the presence of ligand for activa-tion.

    pdf12p dell39 27-03-2013 43 4   Download

  • The steroid hormone 20-hydroxyecdysone (20E) initiates insect molting and metamorphosis through binding with a heterodimer of two nuclear recep-tors, the ecdysone receptor (EcR) and ultraspiracle (USP). Expression of the specific isoforms EcR-A and EcR-B1 governs steroid-induced responses in the developing cells of the silkworm Bombyx mori.

    pdf8p inspiron33 25-03-2013 48 5   Download

  • Thein vivo ligand-binding function and ligand-binding activity of the Dro-sophila melanogaster retinoid-X receptor (RXR) ortholog, ultraspiracle, toward natural farnesoid products of the ring gland were assessed. Using an equilibrium fluorescence-binding assay, farnesoid products in the juven-ile hormone (JH) biosynthesis pathway, and their epoxy derivatives, were measured for their affinity constant for ultraspiracle (USP).

    pdf14p inspiron33 23-03-2013 38 4   Download

  • Insect development is driven by the action of ecdysteroids on morphogenetic processes. The classic ecdysteroid receptor is a protein heterodimer com-posed of two nuclear receptors, the ecdysone receptor (EcR) and Ultraspira-cle (USP), the insect ortholog of retinoid X receptor. The functional properties of EcR and USP vary among insect species, and provide a basis for identifying novel and species-specific insecticidal candidates that disrupt this receptor’s normal activity.

    pdf12p viettel02 22-02-2013 35 4   Download

  • Xây dựng thương hiệu cho hàng tiêu dùng .USP của một sản phẩm mang đến cho khách hàng lý do chính và quan trọng nhất về việc vì sao họ phải chọn sản phẩm này thay vì những mặt hàng khác trên thị trường. USP chính là lời cam đoan về những lợi ích độc nhất không thể tìm thấy ở bất kỳ sản phẩm nào khác. Hàng tiêu dùng là những sản phẩm được xem như khó phân biệt được với nhau, có rất ít dấu hiệu khác biệt trong nhận thức người tiêu dùng (perceived differences) so với các...

    pdf6p bunmap_5 09-01-2013 70 7   Download

  • Quá trình lên men công nghiệp bao gồm cả xử lý thượng nguồn (USP) và hạ lưu chế biến (DSP) giai đoạn (Hình 7,1). USP liên quan đến tất cả các yếu tố và các quá trình hàng đầu và bao gồm quá trình lên men, và bao gồm ba lĩnh vực chính. Đầu tiên liên quan đến các khía cạnh liên quan với vi sinh vật sản xuất.

    doc8p taytrang001 03-12-2012 51 2   Download

  • USP – “Lợi điểm bán hàng độc nhất” chính là ưu thế bền vững của một thương hiệu hay sản phẩm được xác định ra nhằm tạo ra sự khác biệt với các thương hiệu hay sản phẩm cạnh tranh. Xác định USP(Unique Selling Point) là một công việc vô cùng quan trọng để tạo tiền đề cho sự thành công của một thương hiệu hay sản phẩm. Một số doanh nghiệp thành công nhất trên thế giới đã ghi dấu ấn bằng cách xây dựng cho mình những hình ảnh hoặc tính cách mang tính độc đáo nhất....

    pdf4p bachhop_1 30-11-2012 141 1   Download

  • hỗn dịch uống 125 mg/31,25 mg : chai 60 ml. hỗn dịch uống 250 mg/62,5 mg : chai 60 ml. viên nén 250 mg/125 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. viên nén 500 mg/125 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 5 ml hỗn dịch Enhancin 156,25 Amoxicillin USP, tương đương với amoxicillin khan 125 mg Clavulanate potassium, tương đương với acid clavulanic 31,25 mg cho 5 ml hỗn dịch Enhancin 312,5 Amoxicillin USP, tương đương với amoxicillin khan 250 mg Clavulanate potassium, tương đương với acid clavulanic 62,5 mg cho 1 viên...

    pdf8p abcdef_53 23-11-2011 51 4   Download

  • MÔ TẢ Durogesic là hệ thống trị liệu thấm qua da cung cấp fentanyl, thuốc giảm đau nhóm opioid mạnh, liên tục vào máu trong suốt 72 giờ. Durogesic là thuốc có dạng miếng băng dán hình chữ nhật trong suốt gồm 1 lớp màng bảo vệ và 4 lớp màng có chức năng. Từ mặt ngoài đến mặt trong dính vào da, các lớp này bao gồm : lớp màng sau bao phim polyester ; hệ thống dự trữ thuốc fentanyl (2,5 mg/10 cm2) và cồn tiêu chuẩn USP (0,1 ml/10 cm2) được gel hóa với hydroxyethylcellulose ;...

    pdf10p abcdef_53 23-11-2011 90 5   Download

  • dung dịch tiêm 250 mg/20 ml : lọ 20 ml, hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN Dobutamine HCl MÔ TẢ Dobutamine tiêm USP là một dung dịch Dobutamine hydrochlorid trong, không màu, vô trùng, không có chí nhiệt tố, chỉ dùng để tiêm tĩnh mạch. Mỗi ml chứa 12,5 mg Dobutamine dưới dạng hydrochlorid và 0,2 mg natrimetabisulfit để chống oxi hóa. Thuốc có thể chứa acid hydrochloric và/hoặc natri hydroxid để điều chỉnh pH. pH của thuốc là 3,3 (2,5 đến 5,5). Dobutamine hydrochlorid USP có công thức hóa học là (+/-)-4- [ 2 -[[3-(phydroxyphenyl)-1-methylpropyl]amino ]ethyl]-pyrocatechol hydrochlorid. Đây...

    pdf11p abcdef_53 23-11-2011 81 7   Download

  • Viên nang 150 mg : hộp 28 viên. THÀNH PHẦN Nizatidine MÔ TẢ Nizatidine USP là chất đối kháng với histamine tại receptor H2. Công thức hóa học là N-[2-[[[2-[(dimethylamino)methyl]-4-thiazolyl]methyl]thio]ethyl]-N'methyl-2-nitro-1,1-ethenediamine. Công thức phân tử của nizatidine là C12H21N5O2S2 ; phân tử lượng là 331,45. Là tinh thể rắn, màu trắng ngà đến vàng, tan trong nước. Nizatidine có vị đắng, mùi gần giống sulfid. Mỗi viên nang dạng uống chứa 150 mg (0,45 mmol) hoặc 300 mg (0,91 mmol) nizatidine.

    pdf16p abcdef_51 18-11-2011 58 5   Download

  • Tên chung quốc tế: Multienzymes. Mã ATC: A09A A02. Loại thuốc: Thuốc lợi tiêu hóa. Dạng thuốc và hàm lượng Nang, viên nén bao: 8000 đơn vị USP lipase, 30000 đơn vị USP amylase, 30000 đơn vị USP protease. Nang giải phóng chậm (chứa dược chất dạng hạt, hạt nhỏ), viên nén bao tan trong ruột: 4000 đơn vị USP lipase, 12000 đơn vị USP amylase, 70000 đơn vị USP protease. Bột: 0,7 g bột chứa 16800 đơn vị USP lipase, 70000 đơn vị USP amylase và 70000 đơn vị USP protease. ...

    pdf8p daudam 16-05-2011 35 3   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2