
Viên nén cefaclor
-
Mục đích cơ bản của luận án này là Bào chế được viên nén cefaclor 375 mg giải phóng kéo dài ở quy mô phòng thí nghiệm. Đề xuất tiêu chuẩn cơ sở và bước đầu đánh giá độ ổn định của chế phẩm. Bước đầu đánh giá tương đương sinh học của chế phẩm.
290p
phongphong999
04-02-2020
59
9
Download
-
Mục tiêu nghiên cứu: Bào chế được viên nén cefaclor 375 mg giải phóng kéo dài ở quy mô phòng thí nghiệm. Đề xuất tiêu chuẩn cơ sở và bước đầu đánh giá độ ổn định của chế phẩm. Bước đầu đánh giá tương đương sinh học của chế phẩm.
38p
manhinh999
10-12-2019
52
6
Download
-
hỗn dịch uống 125 mg/5 ml : lọ 60 ml. viên nén tan rã nhanh 250 mg : vỉ 6 viên, hộp 5 vỉ. viên nén tan rã nhanh 125 mg : vỉ 6 viên, hộp 5 vỉ. viên nén bao phim phóng thích chậm 375 mg : vỉ 6 viên, hộp 5 vỉ. THÀNH PHẦN Cefaclor cho 1 muỗng café Keflor hỗn dịch (5 ml) 125 mg cho 1 viên Keflor Distab 125 mg cho 1 viên Keflor Distab 250 mg cho 1 viên Keflor MR 375 mg
9p
abcdef_53
23-11-2011
52
5
Download
-
viên nén phóng thích chậm 375 mg : hộp 10 viên. THÀNH PHẦN Cefaclor monohydrate, tương đương Cefaclor DƯỢC LỰC In vitro, tính chất diệt khuẩn của Ceclor CD là do bởi cefaclor. Các thử nghiệm in vitro cho thấy cephalosporin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào. Cefaclor không bị ảnh hưởng bởi enzym b-lactamase, do đó cefaclor diệt được những vi khuẩn tiết enzym b-lactamase kháng với penicillin và một số cephalosporin. Ceclor CD đã chứng minh hiệu quả diệt khuẩn cả trên lâm sàng và in...
11p
abcdef_51
18-11-2011
70
5
Download
-
Tên chung quốc tế: Cefaclor. Mã ATC: J01D A08. Loại thuốc: Kháng sinh uống, nhóm cephalosporin thế hệ 2. Dạng thuốc và hàm lượng Dùng dưới dạng cefaclor monohydrat. Liều biểu thị theo cefaclor khan. Nang mềm và nang cứng 250 mg, 500 mg. Bột hoặc hạt để pha hỗn dịch trong nước, chứa 125 mg/5 ml (75 ml, 150 ml); 187 mg/5 ml (50 ml, 100 ml); 250 mg/5 ml (75 ml, 150 ml); 375 mg/5 ml (50 ml, 100 ml). Viên nén tác dụng kéo dài 375 mg, 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Cefaclor...
12p
google111
12-05-2011
112
7
Download
-
RANBAXY hỗn dịch uống 125 mg/5 ml : lọ 60 ml. viên nén tan rã nhanh 250 mg : vỉ 6 viên, hộp 5 vỉ. viên nén tan rã nhanh 125 mg : vỉ 6 viên, hộp 5 vỉ. viên nén bao phim phóng thích chậm 375 mg : vỉ 6 viên, hộp 5 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 muỗng café Keflor hỗn dịch (5 ml) Cefaclor 125 mg cho 1 viên Keflor Distab Cefaclor 125 mg cho 1 viên Keflor Distab Cefaclor 250 mg cho 1 viên Keflor MR Cefaclor 375 mg MÔ TẢ Cefaclor là kháng sinh cephalosporin bán tổng hợp thế hệ thứ 2. Cấu tạo hóa học...
5p
tunhayhiphop
05-11-2010
70
3
Download
-
ELI LILLY viên nén phóng thích chậm 375 mg : hộp 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên 375 Cefaclor monohydrate, tương đương Cefaclor mg DƯỢC LỰC In vitro, tính chất diệt khuẩn của Ceclor CD là do bởi cefaclor. Các thử nghiệm in vitro cho thấy cephalosporin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào. Cefaclor không bị ảnh hưởng bởi enzym b-lactamase, do đó cefaclor diệt được những vi khuẩn tiết enzym b-lactamase kháng với penicillin và một số cephalosporin. Ceclor CD đã chứng minh hiệu quả diệt khuẩn cả trên lâm sàng và in...
5p
thaythuocvn
28-10-2010
77
5
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
