intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 - THCS Nguyễn Trãi

Chia sẻ: Phạm Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

352
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 2 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 7 của trường THCS Nguyễn Trãi sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới đạt được kết quá mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 - THCS Nguyễn Trãi

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn : Toán Lớp : 7 Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Đơn vị : THCS Nguyễn Trãi A/ Lý thuyết ( 2 điểm ) Câu 1: Đơn thức là gì?Cho ví dụ. Câu 2: Định nghĩa tam giác đều. Cho  ABC đều, cho biết số đo Â. B/ Phần bài toán (8 điểm ) Bài 1(2,5 đ) Điểm kiểm tra toán một tiết của lớp 7/4 được bạn lớp trưởng ghi lại như sau: 2 5 8 2 6 5 8 9 6 5 5 6 3 6 4 5 9 10 3 6 9 8 5 6 8 5 10 4 6 5 3 5 6 9 6 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bản “tần số”. Tính số trung bình cộng? c) Nêu nhận xét. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: (1,5 đ) Cho 2 đa thức sau: f(x)= 2  3 x  5 x 2  4 x 3 g(x)= 4 x 3  6  5 x 2  5 x a)Tính M = f(x) + g(x) 2 b)Tìm giá trị của M biết x =  3 c)Tìm nghiệm của đa thức M. Bài 3:(1,5 đ) Cho tam giác nhọn ABC vẽ đường cao AH , biết B =60o, C  40 o ˆ ˆ a) So sánh AB và AC b) So sánh BH và HC Bài 4:(2,5 đ) Cho ABC có Â=90o(AB
  2. ĐÁP ÁN TOÁN 7 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2008-2009 TRƯỜNG THCS Nguyễn Trãi Giáo viên : Nguyễn Thị Mai A)Lý Thuyết: (2 đ ) Câu 1 : Định nghĩa đơn thức 0,5 đ Cho ví dụ 0,5đ Câu 2: Định nghĩa tam giác đều 0,5 đ Giải thích và tính được Â= 600 0,5 đ B) Bài Tập : (8 đ ) Bài 1: (2,5 đ ) a) Dấu hiệu cần tìm hiẻu ………….. 0,25 đ Số các giá tr là 35 0,25 đ b) Lập bảng tần số 0,5 đ Tính số trung bình cộng 0,5 đ c) Nêu nhận xét 0,5 đ d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 0,5 đ Bài 2: (1,5đ ) a) Tính đúng M = 8 + 2x 0,5đ 2 b) Thay x = vào M 0,25 đ 3 Tính đúng giá trị M = 7 0,5 đ c)Tìm nghiệm của đa thức M với x = - 4 0,5 đ Bài 3: (1,5 đ) Vẽ hình đúng 0,5 đ a)So sánh AC > AB 0,5đ b)So sánh BH < HC 0,5 đ Bài 4: (2,5đ ) Vẽ hình câu a và câu b 0,5đ a)Chứng minh ABE  DBE 0,75đ b)Chứng minh BE là đường trung trực của AD 0,5 đ c) So sánh AB > ED 0,75 đ
  3. Trường THCS Nguyễn Trãi GV: Đoàn Thị Phương Thảo MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN TOÁN LỚP 7 Stt Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1 Thống kê B1a B1b B1c 3 0,5 0,5 0,5 1,5 2 Biểu thức đại số B2a – B3a B2b B3b 4 0,5 0,5 0,5 1 2,5 3 Tam giác B4a B4b - B6 3 0,5 0,5 3 4 4 Quan hệ giữa các yếu B5a B5b 2 tố trong tam giác 1 1 2 Tổng 5 2 5 12 3 1 6 10 ĐỀ BÀI: Bài 1: (1,5) Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 học sinh lớp 7 được cho bởi bảng sau: 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? b/ Lập bảng “tần số” c/ Tính số trung bình cộng Bài 2: (1đ) a/ Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? b/ Áp dụng : Cho các đơn thức sau: 1 4 - 3x2 y ; xy2 ; - x2 y ; - 2xy ; 4x2 y 5 7 Viết các cặp đơn thức đồng dạng. Bài 3:(1,5đ) Cho 2 đa thức: P ( x ) = 1- 2x + 3x2 + 4x3 + 5x4 Q ( x ) = 1 – x - 3x3 + 4x4 + x5 a/ Chỉ rõ hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức? b/ Tính P (x ) + Q ( x ) rồi tính giá trị của P ( x ) + Q ( x ) khi x = - 2 Bài 4:(1đ) a/ Phát biểu định lý Py- ta- go ? b/ Áp dụng : Cho tam giác ABC vuông tại B , có AB = 12cm, AC = 20cm. Tính độ dài cạnh BC ? Bài 5 ( 2đ ) a/ Phát biểu định lý về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác ? b/ Áp dụng : Cho tam giác ABC có AB > AC , kẻ AH vuông góc BC ( H  BC) Chứng minh rằng : - HB > HC - Góc CAH
  4. Bài 6 (3đ)Cho tam giác ABC.( AB = AC ), hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G a/ Chứng minh: BM = CN b/Chứng minh: Tam giác BGN = Tam giác CGM c/ Chứng minh AG là đường trung trực của MN BIỂU ĐIỂM Bài 1 (1,5đ) a/ Đúng 2 ý (0,5đ) b/Lập bảng tần số đúng (0,5đ) c/Tính đúng số trung bình cộng (05đ) Bài 2 (1đ) a/ Trả lời đúng (0,5đ) b/ Viết đúng 2 cặp (0,5đ) Bài 3 (1,5) a/ Nêu đúng (0,5đ) b/ Tính đúng P(x) + Q(x) (0,5đ). Tính đúng giá trị P(x) + Q(x) khi x = -2 (0,5đ) Bài 4 (1đ) a/ Phát biểu đúng (0,5đ) b/ Tính đúng độ dài BC (0,5đ) Bài 5 (2đ) a/ Phát biểu đúng 2 địnhk lý (1đ) b/ Chứng minh đúng (1đ) Bài 6 (3đ) - Vẽ hình đúng (0,5đ) a/ Chứng minh đúng BM = CN (0,75đ) b/ Chứng minh đúng tam giác BGN = tam giác CGM (0,75đ) c/ Chứng minh đúng AG là trung trực của MN (1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2