10 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ lớp 8 năm 2012 - 2013
lượt xem 29
download
Tham khảo 10 đề kiểm tra học kỳ 1 Công nghệ lớp 8 năm 2012 - 2013 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất. Giúp các bạn học sinh cần nắm rõ kiến thức về: Vẽ kĩ thuật, hình chiếu, vật liệu cơ khí, gia công cơ khí, chi tiết máy,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ lớp 8 năm 2012 - 2013
- Phòng GDĐT Đại lộc ĐỀ KIỂM TRA HKI (NĂM HỌC :2012-2013) Môn : Công nghệ Thời gian: 45phut Họ và tên : Đoằn Văn P hối Đơn vị : THCS Nguyễn Du A. MA TRẬN Chủ đề kiến thức N.B T.H Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL C Bản vẽ các khối Câ hình học Đ Bản vẽ kỹ thuật Câ C1.C2 C6 B4 4 Đ 1 0.5 2 3.5 Cơ khí C C5 B1,B2 3 Đ 0.5 3 3.5 Ch/Động C4 C3 B3 3 Đ 0.5 0.5 2 3 C 3 3 4 10 TỔNG Đ 1.5 1.5 7 10 ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN :CN 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 3 điểm)
- 1. Trình tự đọc bản vẽ lắp: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thướt,phân tích chi tiết,tổng hợp B. Khung tên ,bảng kê,hình biểu diễn ,kích thướt C. . Khung tên ,bảng kê,kích thướt ,hình biểu diễn,phân tích chi tiết tổng hợp D. Khung tên,hình biểu diễn,kích thướt,tổng hợp 2. Hình cắt dùng để làm gì? A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể B Quan sát kĩ hơn hình dạng bên ngồi C Quan sát kĩ hơn kích thướt bên ngồi D. B và C đều đúng 3. Tỉ số truyền của bộ truyền động đai được xác định bởi công thức n2 D2 n2 D1 n1 D1 A i B i C i D Một công thức khác n1 D1 n1 D2 n2 D2 4.Cấu tạo bộ truyền động xích gồm: A.bánh dẫn,bánh bị dẫn ,xích B.Đĩa dẫn,đĩa bị dẫn ,xích C.bánh dẫn,đĩa dẫn ,xích D.Bánh bị dẫn,đĩa dẫn ,xích 5.Mối ghép vít cấy dùng để: A.Ghép các chi tiết bị ghép dùng để chịu lực nhỏ B.Ghép các chi tiết dề tháo lắp C.Ghép các chi tiết dễ tháo lắp và chi lực nhỏ D.Ghép các chi tiết có chiều dày quá lớn 6.Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A.Khung tên ,hình biểu diễn ,kích thướt,yêu cầu kỉ thuật,tổng hợp B.Khung tên ,kích thướt,yêu cầu kỉ thuật C.Kích thướt,yêu cầu kỉ thuật,tổng hợp D.Khung tên,hình biểu diễn,tổng hợp PHẦN II: TỰ LUẬN(7điểm) Bài 1 : Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.(2đ) Bài 2 : Để đảm bảo an tồn khi cưa kim loại cần chú ý những điểm gì ?(1d) Bài 3: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng ,đĩa líp có 20 răng .Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn .(2đ) Bài 4: Nêu nội dung đọc bản vẽ nhà (2đ) Trình tự đọc Nội dung cần hiểu 1.Khung tên - - - 2.Hình biêủ diễn - - -
- 3.Kích thước - - - 4.Các bộ phận - - - Đáp án PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3đ) 1A 2A 3B 4B 5A 6A
- PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Trình bày đúng 4 tính chất của vật liệu cơ khí(2đ) Bài 2: Trình bày dúng các chú ý (1đ) n2 Z1 50 Bài 3: Tính đúng tỉ số truyền i= 2,5 (1đ) n1 Z 2 20 Như vậy trục của líp sẽ quay nhanh hơn trục của đĩa 2,5 lần(1đ) Bài 4: (2đ) Trả lời đúng mỗi nội dung được 0.5đ
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Công Nghệ 8 - (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Hồ Đình Vũ Đơn vị: Trường THCS Lê Lợi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (1 điểm) Câu 1: Hình cắt dùng để biểu diễn: A-Hình dạng bên trong của vật thể B-Một phần vật thể C-Toàn bộ vật thể D-Mặt trước của vật thể Câu 2: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là: A- Có cấu tạo phức tạp. B- Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được nữa C-Cấu tạo đơn giản, nhỏ. D-Phần tử này có thể tách rời ra được. Câu 3: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà A-Mặt đứng B-Mặt bằng C-Mặt cắt D-Cả 3 mặt Câu 4: Phếp chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau C. Cùng đi qua một điểm B. Vuông góc với mặt phẳng chiếu D. Không song song với nhau II Phần 2 : (2 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chổ chấm Ren nhìn thấy : - Đường ……………….. và đường ……….……. ren được vẽ bằng nét liền đậm . - Đường chân ren vẽ bằng nét ………..….. và vòng chân ren chỉ vẽ ……………… vòng . III- Tự luận: ( 7điểm ) Câu 1: So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Bản vẽ lắp dũng để làm gì? (1đ) Câu 2: Ren dùng để làm gì? Kể một số chi tiết có ren mà em biết. (1đ) Câu 3: Cho vật thể có các mặt A, B, C, D, E, F, G và các hình chiếu như hình vẽ. (2đ) 1 2 A B 9 C D\ 3 F E G 6 7 5 4 8 Hãy ghi tương ứng với các mặt của vật vào bảng sau: Mặt A B C D E F G H/ chiếu
- Đứng Bằng Cạnh Câu 4: Cho vật thể như sau. Hãy vẽ các hình chiếu: đứng, bằng, cạnh.(với các kích thước đã cho.)(3đ) 8 Ø 15 40 10 20 30 ĐÁP ÁN I-Trắc nghiệm ( 1 điểm ) mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A B B B II-Điền khuyết ( 2 điểm ) Mỗi cụm từ 0,5 điểm 1- Đỉnh ren 2- Giới hạn 3- Liền mảnh 4- 3/4 III-Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có các hình biểu diễn các kích thước, các yêu cầu kỉ thuật và khung tên. (0.5đ) Kích thước trên bản vẽ lắp dùng để lắp ráp, không ghi các kích thước chế tạo.(0,5đ) Câu 2: Ren dùng để ghép nối hay truyền lực. (0,5đ) VD: Tự HS (0,5đ) Câu 3 : ( 2 điểm ) Mặt A B C D E F G H/ chiếu
- Đứng 1 2 3 Bằng 6 7 4 8 5 Cạnh 9 Câu 4 : Vẽ đúng 3 hình chiếu mỗi hình 1 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên chủ đề Cấp độ Cấp độ cao (nội dung,chương…) thấp Chủ đề 1 - Biết được vai trò của vẽ kĩ thuật đối Bản vẽ các khối hình với sản xuất và học đời sống - Biết được các vị trí hình chiếu, bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện. -Hiểu được khái niệm hình chiếu. -Đọc được bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện và khối tròn xoay. Số câu 8 -Số câu:3,5. -Số câu: 4 -Số câu: 0,5 Số câu Số điểm 5,5đ -Số điểm: 1,75đ -Số điểm: Số điểm: 1đ 8 Tỉ lệ:55 % 2,75đ điểm=55% Chủ đề 2 -Biết được các Bản vẽ kĩ thuật khái niệm, công dụng và nội dung của một số bản vẽ kĩ thuật thông thường. -Biết được quy ước vẽ ren.
- -Đọc được bản vẽ kí thuật đơn giản. Số câu:7 -Số câu: 4 Số câu:3 Số câu Số điểm:4,5đ -Số điểm: 3,75đ Số điểm: 0,75đ 7 Tỉ lệ 45% điểm=45% Tổng số câu:15 Số câu: 7,5 Số câu:7 Số câu: 0,5 Số câu:15 Tổng số điểm: 10đ Số điểm: 5,5đ Số điểm: 3,5đ Số điểm:1đ Số Tỉ lệ 100% -Tỉ lệ: 55% -Tỉ lệ: 35% -Tỉ lệ: 10% điểm:10 Tỉ lệ:100%
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Công nghệ 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Lê Thị Ngọc Hạnh Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao I: Vẽ kỹ thuật. Nhận biết khối đa Hiểu được hình Xác định được các mặt 1. Bản vẽ các khối diện chiếu chiếu của vật thể trên bản hình học Câu 2A (0,25đ) vẽ. Câu 3A (0,25đ) Câu 3B(3đ) 2. Bản vẽ kỹ thuật Tác dụng của bản Vai trò của bản vẽ chi tiết, bản vẽ vẽ KT trong SX lắp và bản vẽ và ĐS trong các lĩnh vực Câu 2B (2đ) Câu 5A(1đ) Số câu 1 2 2 1 4 Số điểm 0,25 1,25 2 3 6,5 Tỉ lệ: 2,5% 12,5% 20% 30% 62,5% Phần II: Cơ khí. Vật liệu cơ khí, Hiểu được các mối Trình bày được tính chất của vật ghép và cấu tạo quá trình sản liệu cơ khí. của ren. xuất sản phẩm Câu 1A (0,25đ) Câu 6A(1đ) cơ khí Đặc điểm của mối Câu 1B(2đ) ghép Câu 4A (0,25đ) Số câu 2 1 1 Số điểm 0,5 1 2 3,5 Tỉ lệ: 35% 5% 10% 20% 35% Tổng câu: 3 3 2 5 Tổng điểm: 10 0,75 2,25 4 10,0 Tỉ lệ 100% 7,5% 22,5% 40% 30% 100%
- Trường THCS Lý Thường Kiệt Đề kiểm tra học kỳ I Lớp 8/… Môn: Công Nghệ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) I. Khoanh tròn vào vào chữ cái đứng trước phương án đúng. (1 điểm) Câu 1: Vật liệu cơ khí có các tính chất: A. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chất công nghệ. B. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chống ăn mòn. C. Tính chất vật lí, tính chất hoá học, tính chất công nghệ và tính dẻo. D. Tính chất cơ học, tính chất hoá học, tính chất công nghệ và tính dẫn điện Câu 2: Khối đa diện được bao bởi các hình là: A. Chữ nhật B. Tam giác C. Đa giác phẳng D. Hình vuông Câu 3: Hình chiếu trên mặt phẳng vuông góc với trục quay của các khối tròn xoay là A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác cân C. Hình bình hành D. Hình tròn Câu 4: Mối ghép tháo được gồm: A. Mối ghép bằng đinh tán, vít. B. Mối ghép bằng then, hàn C. Mối ghép bằng ren, then, chốt D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn Câu5: Điền cụm từ trong khung vào các chỗ chấm trong các câu sau cho đúng với nội dung.(1 điểm) bản vẽ lắp, bản vẽ cơ khí, bản vẽ nhà, bản vẽ chi tiết, bản vẽ xây dựng, bản vẽ kĩ thuật. a) Muốn làm ra một sản phẩm, trước hết phải chế tạo ra các chi tiết máy dựa theo ....................................... Sau đó mới tiến hành lắp ráp các chi tiết máy đó lại theo.................................... (1) (2) (3) b) Các bản vẽ liên quan đến thiết kế và chế tạo máy, thiết bị gọi là..............................................Các (4) bản vẽ liên quan đến thiết kế và thi công các công trình kiến trúc, xây dựng gọi là.................................. Câu6:Hãy chọn nội dung ở cột (1) nối với một nội dung tương ứng ở cột (2) để thành câu đúng.(1 điểm) (1) (2) 1 Trong mối ghép không tháo được A Hay còn gọi là ren trục 2 Trong mối ghép tháo được B Hay còn gọi là ren lỗ 3 Ren trong C Muốn tháo rời chi tiết phải phá hỏng mối ghép. 4 Ren ngoài D Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước. A. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1:(2 điểm) Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào? Hãy hoàn thành quy trình chế tạo kìm nguội theo sơ đồ sau: Phôi Hai Chiếc Chiếc kìm Thép kìm má kìm kìm hoàn chỉnh
- Câu 2:(2 điểm) Nêu vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống? Câu 3:(3 điểm) Cho vật thể có các mặt A, B, C, D, E, F và các hình chiếu như hình vẽ. Hãy ghi số tương ứng với các mặt của vật thể và bảng phía dưới. 2 1 3 Mặt A B C D E F E 4 Hình chiếu B Đứng F D C A Bằng 5 6 7 Cạnh ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - Lớp 8 – Đề số 1 Năm học 2012 – 2013 ( Thời gian 45 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) I. Khoanh tròn vào vào chữ cái đứng trước phương án đúng. (1 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A C D C Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm II. Điền cụm từ trong khung vào các chỗ chấm trong các câu sau cho đúng với nội dung.(1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm (1) bản vẽ chi tiết (3) bản vẽ cơ khí (2) bản vẽ lắp (4) bản vẽ xây dựng III. Hãy chọn nội dung ở cột (1) nối với một nội dung tương ứng ở cột (2) để thành câu đúng.(1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm 1–C 2–D 3–B 4–A B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Trả lời đúng được 2đ Hoàn thành quy trình mỗi ý đúng được 0,5đ Rèn(dập) Khoan lỗ và dũa Ghép hai má kìm Nhiệt luyện Thép Phôi Hai Chiế Chiếc kìm kìm má kìm c kìm hoàn chỉnh Câu 2: Trả lời đúng được 2đ Câu 3: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Mặt A B C D E F
- Hình chiếu Đứng 1 Bằng 7 5 Cạnh 4 2 3
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 NĂM HỌC 2012-2013 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong 10. Hiểu được thế nào là hình chiếu. 14. Đọc được các bản vẽ vật thể có hình tròn xoay. sản xuất và đời sống. 11 Hieåu roõ söï töông quan giöõa hình 15. Đọc được các bản vẽ khối đa diện. 2. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể chieáu treân baûn veõ vaø vaät theå . 16. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản trên bản vẽ kĩ thuật. 12. Hieåu 1 caùch ñaày ñuû noäi dung 17. Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và có ren. 3. Nhận dạng các khối đa diện thường gặp: baûn veõ chi tieát . 18.Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren. HHCN, hình lăng trụ đều, hình chóp đều. 13 Hieåu vaø bieåu dieãn ñöôïc ren 19. Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. bản vẽ nhà đơn giản . Vẽ kĩ thuật 4. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu treân baûn veõ . và hình chiếu . 5.Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu.hình lăng trụ được các bản vẽ vật thể có hình dạng trên. 6.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt. 7. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết. 8.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp 9.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. Số câu hỏi 2 1 1 6 Số điểm 1 0.5 1,5 4 1. Biết vai trò cơ khí trong sản xuất và đời sống 6.Hiểu được quy trình và 1 số phương 10.Gia công được sản phẩm bằng các dụng cụ cầm tay 2. Biết một số vật liệu cơ khí trong sản xuất và pháp gia công co khí bằng tay. 11.Tháo lắp được 1 số mối ghép đơn giản đời sống. 7.Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi 12.Mô tả được nguyên lí làm việc của bộ truyền động, biến đổi 3. Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tiết máy và ứng dụng của chúng trong chuyển động Cơ khí tạo dụng cụ cơ khí, biết đc công dụng và sử cơ khí( mối ghép có định, mối ghép 13.Ưng dụng một số cơ cấu biến đổi chuyển động trong thực tế dụng một số dụng cụ cơ khí tháo được, mối ghép động) 14.Liên hệ thực tế, giải thích được cơ cấu biến đổi chuyển động 4. Biết được khái niệm và phân loại chi tiết 8.Hiểu được Khái khiệm về các kiểu 15.Đo được các số liệu cơ bản, tính được tỉ số truyền cơ cấu máy, biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy mối ghép chuyển động 5. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng 9.Hiểu được khái niệm truyền chuyển dụng cơ cấu truyển chuyển động, biến đổi động trong thực tế
- chuyển động Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm 1 0,5 2 2,5 6 TS câu hỏi 4 2 3 11 TS điểm 2 1 6 10
- ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I(Năm học:2012-2013) II/ TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu B. Song song với nhau C. Cùng đi qua một điểm D. Song song với mặt phẳng cắt Câu 2: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng A. Nét liền mảnh B. Nét đứt C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh Câu 3: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờlê. B. Tua vít, kìm. C. Tua vít, êtô. D. Kìm, êtô. Câu 4: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. C. Kim khâu, bánh răng, lò xo. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 5: Mối ghép cố định là mối ghép có: A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. Câu 6 Hình chiếu là gì? A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. C. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. D. Là hình nhận được sau mặt phẳng cắt I. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm) Câu 1: (2,5điểm) Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động? Hãy nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của bộ truyền động đai. Câu 2:(2đ) Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, cứ đĩa dẫn quay được 1 vòng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn? Câu 3:(2.5 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau (Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ) 1cm 4cm 1cm 1cm 4cm 4cm
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 đáp án A C D A C C II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (2,5điểm) * Sở dĩ cần truyền chuyển động là vì: - Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và được dẫn động từ một chuyển động ban đầu.(0,5 điểm) - Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. (0,5 điểm) * Cấu tạo của bộ truyền động đai: - Bánh dẫn (0,25 điểm) - Bánh bị dẫn (0,25 điểm) - Dây đai (0,25 điểm) * Nguyên lí làm việc: Khi bánh dẫn 1 (có đường kính D1) quay với tốc độ nd (n1) (vòng/phút), nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh đai, bánh bị dẫn 2 (có đường kính D2) sẽ quay với tốc độ nbd (n2) (vòng/phút), tỉ số truyền i được xác định bởi công thức: n n D D i bd 2 1 hay n 2 n1 1 (0,5 điểm) nd n1 D2 D2 * Ứng dụng: trong máy khâu đạp chân, ô tô, máy khoan ... (0,25đ) Câu 2:(2đ) * Biết: Z1 = 60 răng i=3 ( 0, 5 đ) Tính : Z2 = ? răng Z Z 60 * Ta có: i = 1 Nên: Z2 = 1 = = 20 răng (1,5 đ) Z2 i 3 Câu 3:(2,5 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 139
4 p | 46 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104
4 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103
4 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102
4 p | 40 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 497
2 p | 33 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 173
2 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 430
3 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 361
3 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 216
3 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 713
2 p | 31 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 709
2 p | 37 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 217
3 p | 18 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 213
3 p | 40 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 113
3 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 108
2 p | 28 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103
4 p | 26 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 321
2 p | 16 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn