intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 216

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 216 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 216

Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018-2019<br /> <br /> (Đề thi gồm có 3 trang)<br /> <br /> Môn: Hóa học – 10 Cơ bản A<br /> <br /> Đề số: 216<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45’<br /> <br /> Họ và tên:……………………………………………………………….<br /> Điểm<br /> Lớp:……………………………………………………………………..<br /> Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học<br /> I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)<br /> Câu 1<br /> 2 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19<br /> Đ/A<br /> <br /> 20<br /> <br /> Câu 1: Nguyên tố Rb ở nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Trong phân tử oxit cao nhất của Rb, phần trăm khối<br /> lượng của oxi là ( Cho: O = 16; Rb = 85)<br /> A. 18,54%.<br /> B. 15,84%.<br /> C. 8,60%.<br /> D. 27,35%.<br /> Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.<br /> B. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố đó.<br /> C. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số nơtron.<br /> D. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron.<br /> Câu 3: Kim loại magie dùng chế tạo những hợp kim nhẹ, bền, để chế tạo tên lửa, máy bay, tàu vũ trụ… nên<br /> magie còn được gọi là “kim loại có cánh”. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố magie ở chu kỳ 3, nhóm IIA. Số<br /> hiệu nguyên tử của nguyên tố magie là<br /> A. 11.<br /> B. 24.<br /> C. 10.<br /> D. 12.<br /> Câu 4: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?<br /> A. Cl2.<br /> B. HCl.<br /> C. NaCl.<br /> D. NH3.<br /> Câu 5: Một loại nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Cấu hình eletron của nguyên tử flo là<br /> A. 1s22s22p6.<br /> B. 1s22s22p5.<br /> C. 1s22s12p7.<br /> D. 1s22s22p33s2.<br /> Câu 6: Trong hợp chất NaF, điện hóa trị của nguyên tố flo (nhóm VIIA) là<br /> A. 1-.<br /> B. 7+.<br /> C. 7-.<br /> D. 1+.<br /> Câu 7: Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử 65<br /> là<br /> 29 Cu<br /> A. 34.<br /> B. 65.<br /> C. 36.<br /> D. 29.<br /> Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 114, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn<br /> số hạt không mang điện là 26. Số khối của nguyên tử X là<br /> A. 35.<br /> B. 79.<br /> C. 44.<br /> D. 70.<br /> 2 2 2<br /> Câu 9: Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Công thức oxit cao nhất và công thức hợp<br /> chất với hiđro của R lần lượt là<br /> A. RO2 và RH4.<br /> B. RO2 và RH2.<br /> C. R2O5 và RH3.<br /> D. RO3 và RH2.<br /> Câu 10: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Nguyên tử R có 2 lớp electron. Vậy R là nguyên<br /> tố nào sau đây?<br /> A. Lưu huỳnh (Z=16). B. Nitơ (Z=7).<br /> C. Photpho (Z= 15).<br /> D. Clo (Z=17).<br /> Câu 11: Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối là 35) chiếm 75% số<br /> nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số khối của đồng vị thứ hai là<br /> A. 36.<br /> B. 39.<br /> C. 38.<br /> D. 37.<br /> Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố kim loại?<br /> A. 1s22s22p63s23p5.<br /> B. 1s22s22p63s23p3.<br /> C. 1s22s22p63s23p6.<br /> D. 1s22s22p63s23p1.<br /> Câu 13: Cho 0,273 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 436,8 ml khí H 2 (đktc).<br /> Kim loại R là (Cho: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; K = 39; Rb = 85)<br /> A. K.<br /> B. Li.<br /> C. Na.<br /> D. Rb.<br /> Câu 14: Oxi có vai trò quyết định với sự sống của người và động vật. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố oxi<br /> là 8. Trong bảng tuần hoàn, oxi ở vị trí<br /> A. số thứ tự 8, chu kì 2, nhóm IVA.<br /> B. số thứ tự 18, chu kì 4, nhóm IIA.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 216<br /> <br /> C. số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.<br /> D. số thứ tự 8, chu kì 2, nhóm VIA.<br /> 22 2 6 2 6<br /> Câu 15: Cấu hình electron của anion X là 1s 2s 2p 3s 3p . Cấu hình electron của nguyên tử X là<br /> A. 1s22s22p63s13p6.<br /> B. 1s22s22p63s23p4.<br /> C. 1s22s22p63s23p2.<br /> D. 1s22s22p63s23p64s2.<br /> Câu 16: Dãy gồm các nguyên tố P ( Z = 15), N (Z = 7), F (Z = 9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện từ<br /> trái sang phải là<br /> A. F, N, P.<br /> B. P, F, N.<br /> C. N, P, F.<br /> D. P, N, F.<br /> Câu 17: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố R có 22 hạt nơtron, số khối là 40. Nguyên tử R có số lớp electron là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 6.<br /> D. 5.<br />  cMg(NO3)2 +dNO + eH2O (a, b, c, d,e là hệ số<br /> Câu 18: Cho phương trình hóa học: aMg + bHNO3 <br /> của các chất trong phương trình hóa học). Tỉ lệ a : b là<br /> A. 1 : 4.<br /> B. 3 : 2.<br /> C. 3 : 8.<br /> D. 2 : 3.<br /> Câu 19: Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X2O5. Trong hợp chất khí của X với hiđro có 8,82%<br /> (về khối lượng) là hiđro. Nguyên tử khối của X là<br /> A. 32.<br /> B. 14.<br /> C. 31.<br /> D. 52.<br /> Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al tác dụng vừa đủ với hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2, thu<br /> được hỗn hợp chất rắn Y (chỉ gồm oxit và muối). Trong thí nghiệm trên, các chất trong X đã<br /> A. nhận 0,5 mol electron.<br /> B. nhận 0,3 mol electron.<br /> C. nhường 0,3 mol electron.<br /> D. nhường 0,5 mol electron.<br /> <br /> II. TỰ LUẬN (5 điểm)<br /> Câu 1. (1 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hoá - khử sau đây theo phương pháp thăng<br /> bằng electron, chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử:<br /> <br /> Ag + H2SO4 <br /> <br /> Ag2SO4 + SO2 + H2O<br /> <br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> Câu 2. (2 điểm) Nguyên tố lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16.<br /> a, Viết cấu hình e nguyên tử và xác định vị trí của lưu huỳnh trong bảng TH (giải thích cách xác định vị trí).<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> b) Điền thông tin vào bảng sau<br /> Nguyên<br /> Hóa trị cao<br /> Hóa trị<br /> tố<br /> nhất với oxi với hiđro<br /> S<br /> <br /> Công thức<br /> oxit cao nhất<br /> <br /> Công thức hiđroxit tương ứng<br /> với oxit cao nhất<br /> <br /> Công thức hợp<br /> chất với hiđro<br /> <br /> c) Viết công thức electron , công thức cấu tạo phân tử hợp chất của lưu huỳnh với hiđro.<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 216<br /> <br /> d) Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành liên kết ion khi S tác dụng với kim loại Cs (nhóm IA)<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> Câu 3. (2 điểm) Cho 2,16 gam kim loại M (nhóm IIIA) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được<br /> 2,688 lít khí hiđro (ở đktc). Cho nguyên tử khối: H = 1; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Ga = 70; In = 115.<br /> a)Tìm kim loại M.<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> b) Mặt khác, cũng lượng kim loại trên cho phản ứng hoàn toàn với HNO3 dư, thu được a mol hỗn hợp sản<br /> phẩm khử N+5gồm hai khí NO và NO2. Biết số mol của hai khí NO và NO2 bằng nhau. Tính a.<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> …………………………………………………………………………………………………………………..<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 216<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2