intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 213

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 213 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 213

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 -2019<br /> Môn: VẬT LÍ – Lớp 10<br /> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 213<br /> (Đề này gồm 2 trang)<br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> Caâu 1. Một vật đang trượt trên mặt phẳng nằm ngang, nếu ta tăng khối lượng của vật thì hệ số ma<br /> sát trượt giữa vật và mặt phẳng<br /> A. không thay đổi.<br /> B. tăng do áp lực tăng.<br /> C. giảm do áp lực tăng.<br /> D. tăng do trọng lực tăng.<br /> Caâu 2. Chu kỳ của chuyển động tròn đều là<br /> A. thời gian vật chuyển động.<br /> B. số vòng vật đi được trong 1 giây.<br /> C. số vòng vật đi được trong thời gian chuyển động.<br /> D. thời gian vật đi được một vòng.<br /> Caâu 3. Phân tích lực là thay thế<br /> A. hai lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như lực đó.<br /> B. một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.<br /> C. nhiều lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như lực đó.<br /> D. các vectơ lực bằng vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực đó.<br /> Caâu 4. Với k là hệ số đàn hồi của lò xo, l là độ biến dạng của lò xo, F là lực đàn hồi. Biểu thức<br /> đúng của định luật Húc là<br /> A. F = k l<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. F = k2 l<br /> <br /> C. F = k l<br /> <br /> D. F =<br /> <br /> k<br /> l<br /> <br /> Caâu 5. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm cho nó chuyển động về phía trước là<br /> A. lực mà con ngựa tác dụng vào xe.<br /> B. lực mà xe tác dụng vào con ngựa.<br /> C. lực mà con ngựa tác dụng vào đất.<br /> D. lực mà đất tác dụng vào con ngựa.<br /> Caâu 6. Cho G là hằng số hấp dẫn, r khoảng cách và m1, m2 là khối lượng của hai vật. Biểu thức<br /> đúng của định luật vạn vật hấp dẫn là<br /> Fhd <br /> <br /> m1m2<br /> .<br /> r2<br /> <br /> Fhd  G.<br /> <br /> m1m2<br /> .<br /> r<br /> <br /> Fhd  G.<br /> <br /> m1m2<br /> .<br /> r2<br /> <br /> Fhd <br /> <br /> m1m2<br /> r<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Caâu 7. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó<br /> dãn ra được 10 cm?<br /> A. 1000N.<br /> B. 10N.<br /> C. 100N.<br /> D. 1N.<br /> Caâu 8. Khi nói về lực và phản lực. Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br /> A. Cùng giá và khác điểm đặt..<br /> B. Cùng độ lớn và cùng chiều<br /> C. Cùng giá và cùng độ lớn.<br /> D. Ngược chiều và cùng giá.<br /> Caâu 9. Với m là khối lượng của vật, v là tốc độ dài,  là tốc độ góc, r là bán kính quỹ đạo. Biểu<br /> thức đúng của lực hướng tâm ?<br /> v2<br /> m 2<br /> A. Fht  r<br /> B. Fht <br /> C. Fht  m 2 r .<br /> D. Fht  r 2 v<br /> m<br /> <br /> r<br /> <br /> Trang 1/2 – Mã đề 213<br /> <br /> Caâu 10. Khi nói về khối lượng của vật. Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br /> A. Khối lượng càng lớn thì mức quán tính của vật càng nhỏ.<br /> B. Khối lượng có tính chất cộng được.<br /> C. Khối lượng đo bằng đơn vị kilôgam.<br /> D. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương.<br /> Caâu 11. Sai số dụng cụ thường lấy bằng<br /> A. nửa hoặc một phần tư độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.<br /> B. nửa hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.<br /> C. một hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.<br /> D. nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.<br /> Caâu 12. Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian là<br /> A. gia tốc<br /> B. tọa độ.<br /> C. quãng đường.<br /> D. thời gian.<br /> Caâu 13. Một vật chuyển động thẳng theo trục ox có phương trình: x =10 + 4t + t2 (x tính bằng m, t<br /> tính bằng s), tính chất chuyển của vật là<br /> A. nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2.<br /> B. chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2.<br /> C. chậm dần đều với gia tốc 1 m/s2.<br /> D. nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2.<br /> Caâu 14. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động gọi là<br /> A. vận tốc tuyệt đối.<br /> B. vận tốc kéo theo.<br /> C. vận tốc tương đối.<br /> D. vận tốc tức<br /> thời.<br /> Caâu 15. Đồ thị tọa độ- thời gian (x,t) trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng<br /> A. đường parabol.<br /> B. đường thẳng xiên góc.<br /> C. đường thẳng song song với trục thời gian Ot.<br /> D. đường thẳng song song với trục Ox.<br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br /> Bài 1. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 180m so với mặt đất, lấy g=10m/s2.<br /> a/Tính quãng đường vật rơi được trong 2 giây đầu?<br /> b/Tính thời gian từ lúc thả vật cho đến khi chạm đất ?<br /> Bài 2. Một vật có khối lượng m = 4 kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng của<br /> <br /> lực kéo Fk theo phương nằm ngang, vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2,<br /> Lấy g = 10m/s2.<br /> a/Tính độ lớn của lực kéo nếu bỏ qua ma sát?<br /> b/Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 kể từ khi tác dụng lực?<br /> c/Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì lực kéo ngừng tác dụng, vật bắt đầu trượt lên mặt<br /> phẳng nghiêng dài 10m, nghiêng 300 so với phương ngang, hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng<br /> bằng<br /> <br /> 0,2<br /> 3<br /> <br /> . Hỏi vật đi hết mặt phẳng nghiêng không? Vì sao?<br /> ----------------------------------- HEÁT -----------------------------<br /> <br /> Ñ<br /> eà<br /> 1<br /> Trang 2/2 – Mã đề 213<br /> <br /> 1.<br /> A<br /> 2.<br /> D<br /> 3.<br /> B<br /> 4.<br /> C<br /> 5.<br /> D<br /> 6.<br /> C<br /> 7.<br /> B<br /> 8.<br /> B<br /> 9.<br /> C<br /> 10<br /> .A<br /> 11<br /> .<br /> D<br /> 12<br /> .A<br /> 13<br /> .<br /> D<br /> 14<br /> .<br /> C<br /> 15<br /> .B<br /> Ñ<br /> e<br /> à<br /> 1<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> Trang 3/2 – Mã đề 213<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0