intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

71
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 -của trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút;  (30 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................S ố báo danh: ............................. Câu 1: Một điện tích điểm Q đặt tại điểm A trong chân không, cường độ  điện trường tại M trong điện   trường có độ lớn 400V/m. Cường độ điện trường tại điểm N đối xứng với A qua M có độ lớn bao nhiêu ? A. 100V/m B. 1600 V/m C. 400V/m D. 200V/m Câu 2: Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của   dây dẫn sẽ A. tăng gấp đôi. B. giảm bốn lần. C. giảm một nữa. D. tăng gấp bốn. Câu 3: Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí A. chỉ là electron. B. chỉ là ion âm. C. là electron, ion dương và ion âm. D. chỉ là ion dương. Câu 4: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Culông: A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 5: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. D. Tăng lên. Câu 6: Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hóa của kim loại nào đó, ta   cần phải sử dụng các thiết bị A. cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây. B. cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây. C. vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây. D. ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây. Câu 7: Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần có nguồn điện. B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. C. chỉ cần có hiệu điện thế. D. chỉ cần có các vật dẫn. Câu 8: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở  trong r = 2,5 ( Ω),  mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R  đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 4 (Ω). D. R = 3 (Ω). Câu 9: Một mạch điện có 2 điện trở 3  và 6  mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở  trong 1 . Hiệu suất của nguồn là: A. 11,1% B. 90% C. 66,6% D. 16,6% Câu 10: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. Câu 11: Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8  . Hiệu điện thế giữa  hai đầu cuộn dây là A. 6,4 V. B. 10 V. C. 5,1 V. D. 0,1 V. Câu 12: Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì: A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 132
  2. B. ghép 3 pin song song. C. ghép 3 pin nối tiếp. D. không ghép được. Câu 13: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. giảm về 0. B. không đổi. C. tăng rất lớn. D. tăng giảm liên tục. Câu 14: Công của dòng điện có đơn vị là: A. W B. kVA C. J/s D. kWh Câu 15: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 µF – 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120 V. Tụ  điện tích được điện tích là A. C. 10­4 C. B. 4.10­3 C. C. 6.10­4 D. 24.10­4 C. Câu 16: Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI. Câu 17: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: A. Chất điện môi giữa hai bản tụ. B. Bản chất của hai bản tụ. C. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. D. Khoảng cách giữa hai bản tụ. Câu 18: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100Ω, mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200Ω. đặt vào hai đầu  đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa  hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu ? A. 18V. B. 27V. C. 24V. D. 12V. Câu 19: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. ampe kế. B. vôn kế. C. tĩnh điện kế. D. công tơ điện. Câu 20: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện  thế 10V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế A. 10V B. 15V C. 8V D. 22,5V. Câu 21: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 
  3. Câu 29: Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. đặt một thanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện. B. đặt một vật gần nguồn điện. C. cọ chiếc vỏ bút lên tóc. D. cho một vật tiếp xúc với một cục pin. Câu 30: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4, có anôt bằng Cu. Biết rằng đương  1 A lượng  hóa  của đồng   k . 3,3.10 7 kg/C.  Để  trên catôt  xuất  hiện  0,33 kg  đồng,  thì  điện tích   F n chuyển qua bình phải bằng: A. 105 (C). B. 106 (C). C. 5.106 (C). D. 107 (C). ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2