10 Đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 8 (2012 - 2013)
lượt xem 47
download
Cùng tham khảo 10 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 8 2012 - 2013 giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn tập tốt Công nghệ chuẩn bị kỳ thi sắp tới và giúp nâng cao, củng cố kỹ năng ra đề của quý thầy cô.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 8 (2012 - 2013)
- Phòng GDĐT Đại lộc ĐỀ KIỂM TRA HKII (NĂM HỌC :2012-2013) Môn : Công nghệ Thời gian: 45phut Họ và tên : Đoằn Văn P hối Đơn vị : THCS Nguyễn Du A. MA TRẬN Chủ đề kiến thức N.B T.H Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL C Đồ dùng loại điện Câ C1 C2, C3 3 Quang, nhiệt .cơ Đ 0.5 1.0 1.5 Sử dụng hợp lý Câ B1 1 điện năng Đ 3 3.0 Mạng điện trong C C4 C5, C6 3 nhà Đ 0.5 1.0 1.5 Sơ đồ điện B2 1 Đ 4 4 C 2 4 4 10 TỔNG Đ 1.0 2.0 7 10
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Công nghệ Khối 8 I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là. a. Cơ năng b. Điện năng c. Nhiệt năng d. Điện năng và nhiệt năng Câu 2. Bộ phận chính của động cơ điện một pha khi làm việc nó đứng yên là a. Dây quấn b. Lõi thép c. Rôto c. Stato Câu 3. Mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm các phần tử a. Chấn lưu, tắcte b. Đèn ống huỳnh quang, nguồn điện c. Đèn ống huỳnh quang, chấn lưu d. Đèn ống huỳnh quang, chấn lưu và tắcte Câu 4. Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà. a. Bàn là điện 220V - 1000W b. Nồi cơm điện 110V - 600W c. Quạt điện 220V - 30W d. Bóng đèn 220V - 100W Câu 5. Thiết bị dóng - cắt mạng điện gồm: a. Cầu dao, ổ cắm điện b. Cầu chì, phích cắm điện c. Cầu dao, công tắc, nút ấn d. Công tắc, phích cắm điện Câu 6. Thiết bị lấy điện của mạng điện gồm: a. phích cắm điện, ổ điện b. Cầu chì, cầu dao, ổ điện c. Aptomat, phích cắm điên d. Công tắc, ổ điện, phích cắm II/ Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1(3 đ). Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V- 40 W trong một tháng (30 ngày ) mỗi ngày bật đèn 4 giờ Bài 2(4 đ). Cho mạch điên gồm hai cầu chì, một công tắc, một ổ lấy điện, một bóng đèn. Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện.
- ĐÁP ÁN ĐỀ CÔNG NGHỆ 8 I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) C1 C2 C3 C4 C5 C6 C D D B C A II. Tự luận ( 7 điểm ) 1. Tính đúng A = 4,8 kW -h (3 điểm ) 2. Vẽ đúng 2 sơ đồ ( 4 điểm )
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn : CÔNG NGHỆ Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG PHƯỚC Đơn vị : TỔ :TOÁN-LI-TIN MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Đồ dùng điện Câu C1,C4 C3 B1 4 Đ 1 0,5 2 3,5 Máy biến áp Câu C2 1 Đ 0,5 0,5 Sử dụng hợp lí và Câu C5 1 tiết kiệm điện Đ 0,5 0,5 Mạng điện trong Câu B2 1 nhà Đ 1 1 Thiết bị điện Câu C6 1 Đ 0,5 0,5 Câu B3 ,B4 2 Sơ đồ điện Đ 4 4 Câu 4 2 4 10 TỔNG Đ 2 1 7 10
- ĐỀ THI HỌC KÌ II CÔNG NGHỆ 8 I-Trắc nghiệm: (3đ) 1-Đồ dùng loại điện cơ biến đổi điện năng thành: A- Cơ năng B- Nhiệt năng C- Quang năng D- Quang năng và nhiệt năng 2- Công thức của máy biến áp là: A- U1/U2=N2/N1 B- U2/U1=N1/N2 C- U1 /U2 =N1/N2 D- U1/U2 =N1.N2 3-Điện năng tiêu thụ của đèn ống huỳnh quang loại 220V-40W trong thời gian 20 giờ là: A- 200Wh B- 80Wh C- 800Wh D- 800Kwh 4- Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn ống huỳnh quang: A-Mồi phóng điện B-Tuổi thọ cao C-Phát sáng liên tục D- Hiện tượng nhấp nháy 5-Muốn sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng cần phải: A-Sử dung đồ dùng điện có hiệu suát cao B-Không sử dụng lãng phí điện năng C-Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm D- Cả A, B, C đều đúng 6- Số liệu kĩ thuật của ổ điện nào sau đây phù hợp nhất cho mạng điện trong nhà: A- 110V-5A B- 250V-5A C-220V- 3A II- Tự luận: (7đ) 1-Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn ống huỳnh quang.(2đ) 2- Khi lắp đặt mạng điện trong nhà phải đảm bảo những yêu cầu gì? (1đ) 3- Thế nào là sơ đồ nguyên lí, sơ đồ lắp đặt mach điện (2đ) 4-Vễ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 1 cầu chì ,1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn (2đ)
- HƯỚNG DẪN CHẤM I-Trăc nghiệm:3đ Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn A C C C D B II- Tự luận: (7đ) Câu 1: -Nêu được đầy đủ các đặc điểm của mỗi loại đèn,mỗi loại được ( 1đ) Câu 2: -Trình bày đầy đủ 4 yêu cầu ,mỗi ý (0,25đ) Câu 3: -Nêu được khái niệm sơ đồ nguyên lí (1đ) - Nêu được khái niệm sơ đồ lắp đặt ( 1đ) Câu 4: -Vẽ đúng sơ đồ (2đ)
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 – 2013) MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian: 45 phút) GV ra đề: Hồ Đình Vũ Đơn vị: Trường THCS Lê Lợi MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết được cấu tạo của đèn ống huỳnh - Hiểu được nguyên tắc làm việc - Có ý thức tuân theo quy định về an toàn điện . quang, chấn lưu và tắc te . của bộ đèn ống huỳnh quang . - Sử dụng được các đồ dùng điện-nhiệt đúng yêu cầu Chương Biết được cấu tạo và chức năng các bộ - Hiểu được nguyên lí làm việc kĩ thuật và đảm bảo an toàn . VII :.Đồ phận của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm của đồ dùng điện loại điện- nhiệt - Sử dụng được quạt điện đúng các yêu cầu kĩ thuật . dùng điện điện . – Hiểu được cấu tạo, nguyên lí Sử dụng được máy biến áp đúng các yêu cầu kĩ gia đình - Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc làm việc và cách sử dụng bàn là thuật . và cách sử dụng động cơ điện 1 pha. điện .nguyên lí làm việc và cách - Có ý thức tiết kiệm điện năng . - Biết được nguyên lí làm việc và cách sử dụng bếp điện, nồi cơm điện . – Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình sử dụng quạt điện, -Hiểu được các số liệu kĩ thuật . - Biết được cấu tạo của máy biến áp . điện . - Biết sử dụng điện năng 1 cách hợp lí . - Hiểu được cấu tạo của quạt điện: Động cơ điện, cánh quạt Hiểu được cấu tạo, của máy biến áp 1 pha . Số câu hỏi 3 2 1 6 Số điểm 0,75 1,75 3,5 6,0 – Biết được đặc điểm của mạng điện – Hiểu được công dụng, cấu tạo, – Quan sát, mô tả được cấu tạo, nguyên lí làm việc vị Chương trong nhà . nguyên lí làm việc của 1 số thiết trí lắp đặt của cầu chì trong mạch điện . VIII : Mạng - Biết được cấu tạo, chức năng 1 số bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện trong phần tử của mạng điện trong nhà . điện trong nhà . nhà - Hiểu được nguyên lí làm việc, vị trí lắp đặt của các thiết bị trên trong mạch điện .
- - Hiểu được công dụng, cấu tạo của cầu chì và aptomat. Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 0,5 1 2,5 4,0 TS câu hỏi 5 3 2 10 TS điểm 1,25 2,75 6 10
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2012 -2013 Môn: Công nghệ − Lớp 8 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cầu chì được lắp đặt trong mạng điện trong nhà. A. Lắp đặt ở dây trung tính. B. Lắp đặt ở dây pha. C. Lắp ở dây pha, dây trung tính. D. Lắp sau công tắt, ổ điện Câu 2: Chức năng dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt là. A. Dẫn điện. B Cách điện. C. Phát sáng. D. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng. Câu 3: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 1 giờ đến 6 giờ C. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 4: Trên một đèn ống huỳnh quang có ghi 220V-45W. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn điện đó trong 5h là: A. 225Wh. B. 220Wh. C. 175Wh. D.145Wh. Câu 5. Áptomát là thiết bị có chức năng . A. Thay cho cầu dao. B. Thay cho cầu chì. C. Phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì D. Thay cho một thiết bị khác. Câu 6: . Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong gia đình thì: A. Cần sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn. B. Cần chọn đồ dùng điện có công suất phù hợp C. Dùng đồ dùng điện liên tục. D. Không nên sử dụng nhiều đồ dùng điện. II/ PHẦN TỰ LUẬN(7đ) Câu 1: (1,5điểm) Em hãy nêu cấu tạo của cầu chì? Dây chảy thường được làm bằng gì? Câu 2: (2,5điểm) Nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. Câu 3: (3,0 điểm) Một gia đình sử dụng hai bóng đèn có loại 220V- 40W được sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V. a. Nêu ý nghĩa các số liệu ghi trên đèn? b. Tính điện năng tiêu thụ của cả hai bóng đèn trong một tháng (30 ngày)? Biết rằng mỗi ngày mỗi đèn thắp sáng 4 giờ. c. Tính tiền điện phải trả trong một tháng của cả hai bóng đèn ? Biết giá 1KWh có giá là 1242 đồng. BÀI LÀM: ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM & THANG ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8 KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2012 – 2013 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C A C B II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1,5điểm) Cấu tạo của cầu chì gồm: Vỏ. các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy. (1đ) Dây chảy thường được làm bằng chì. (0,5đ) Câu 2: (2,5điểm) - Nêu được 3 Đặc điểm. (Mỗi ý 0,5đ) + Có điện áp định mức là 220V + Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng + Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện. - Nêu được 4 Yêu cầu. (Mỗi ý 0,25đ) + Đảm bảo cung cấp đủ điện + Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà + Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp + Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa Câu 3: (3,0 điểm) a) 220V là hiệu điện thế định mức. 0.5 40W là công suất định mức của đèn. 0,5 b) - Thời gian sử dụng trong 1 tháng: t =( 4.30).2 = 240h 0,5 - Điện năng tiêu thụ của 2 đèn trong 1 tháng: 0,5 A = P.t = 40.240 = 9600 Wh = 9,6 KWh 0.5 c) Tiền điện phải trả: 9,6 . 1242 = 11923 đồng. 0,5 =============== Hết ==============
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : CÔNG NGHỆ Lớp : 8 Người ra đề : Mai Văn Bảo Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1 Cơ khí Câu-Bài C1 C2 Điểm 0,5 0,5 1 Chủ đề 2 Câu-Bài Truyền và biến đổi B3 chuyển động Điểm 4 4 Chủ đề 3 Câu-Bài C3 B2 Dụng cụ và thiết bị Điểm 0,5 1,5 2 điện Chủ đề 4 Câu-Bài C6 C4 B1 Điện năng Điểm 0,5 0,5 1,5 2,5 Chủ đề 5 Câu-Bài C5 Mạng điện trong Điểm 0,5 0,5 nhà Số 1,5 1,5 3 4 10 Câu-Bài TỔNG Điểm 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1. Các dụng cụ gia công cơ khí thông dụng : A. Mỏ lết ,tua vit, cưa,đục B. Kìm ,búa ,cờ lê ,êtô B. Búa , cưa ,đục ,dũa C. Cưa ,dũa ,búa ,tua vít Câu 2 Nhóm chi tiết máy có công dụng riêng : A. Lò xo, kim máy kâu, đai ốc B. Bulông ,khung xe đạp , vít C. Vít, trục khủy, đĩa líp D.Trục khủy ,kim máy khâu, khung xe dạp Câu 3. Người ta sử dụng vonfram làm dây tóc bóng đèn sợi đốt vì A. Có điện trở suất rất lớn B. Chịu được đốt nóng ở nhiệt độ cao C. Có điện trở suất nhỏ D. Không dẫn điện Câu 4. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là. A. Cơ năng B. Điện năng C. Nhiệt năng D. Điện năng và nhiệt năng Câu 5: Trong mạch điện, công tắc thường được lắp ở vị trí: A/ Trên dây pha, song song với tải B/ Trên dây trung tính trước cầu chì C/ Trên dây trung tính, song song với tải D/ Trên dây pha nối tiếp với tải, sau cầu chì Câu 6: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày: A/ 18 giờ đến 22 giờ B/ 6 giờ đến 18 giờ C/ 22 giờ đến 6 giờ D/ 12 giờ đến 18 giờ Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7điểm ) Bài 1. Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Bài 2. đồ dùng điên gia đình được phân thành mấy nhóm? Nêu nguyên lý biến đổi năng lượng của mỗi nhóm. Bài 2. Đĩa xích của xe đạp có 60 răng ,đĩa líp có 20 răng .Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn ?
- C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Phương án B D B C D A Phần 2 : ( 7điểm ) Bài 1. (1,5 đ ) Phải tiết kiệm điện năng nhất là giờ cao điểm vì -Điện năng có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội .Nhu cầu điện năng ngày càng tăng và không đồng đều theo thời gian - Điện năng tiêu thụ rất lớn trong khi khả năng cung cấp điện năng của các nhà máy điện không đáp ứng đủ - Điện áp của mạng điện giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện Bài 2. (1,5 đ ) Đồ dùng điện trong gia đình chia làm ba nhóm: - Đồ dùng loại điện quang . Biến điện năng thành quang năng. - Đồ dùng loại điện nhiệt . Biến điện năng thành nhiệt năng . - Đồ dùng loại điện cơ . Biến điện năng thành cơ năng . Bài 3. (4 đ ) - Tỉ số truyền i n2 Z1 i= = n1 Z2 n2 60 = = =3 n1 20 - Từ kết quả trên ta có: n2 = 3 n1 Đĩa líp quay nhanh hơn
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA KỲ II Môn: Công nghệ Lớp 8 Người ra đề: Mai Thị Kim Liên Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn A:MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Câu-Bài C1,C6,C8,C14 C10 5 Đồ dùng điện Điểm 2 0.5 2,5 Máy biến áp một Câu-Bài C2 B1 2 pha Điểm 0.5 3 3,5 Tính toán tiêu Câu-Bài C13 C12 2 thụ điện năng Điểm 0.5 0.5 1 trong GĐ Đặc điểm cấu Câu-Bài C7 1 tạo mạng điện Điểm 0.5 0,5 trong nhà Thiết bị đóng cắt Câu-Bài C5 C4,C11 3 ,lấy điện và bảo Điểm 0,5 1 1,5 vệ của MĐTN Câu-Bài C3,C9 2 Sơ đồ điện Điểm 1 1 Số câu- 9 4 2 15 Bài Điểm TỔNG 4.5 2 3.5 10
- B.NỘI DUNG ĐỀ Phần I: TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm) Vòng tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau.(mỗi câu 0,5đ ) Câu 1: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng ở đồ dung loại điện nhiệt A/ Chịu nhiệt độ cao B/ Điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao C/ Điện trở suất lớn D/ Điện trở suất nhỏ, nhiệt độ thấp Câu 2: Chức năng của máy biến áp: A/ Sản xuất điện năng B/ Truyền tải điện năng C/ Biến đổi điện áp D/ Tiêu thụ điện năng Câu 3: Ký hiệu dây pha trong sơ đồ điện A/ A B/ O C/ C/ ~ Câu 4: Thiết bị nào dưới đây bảo vệ mạch điện và đồ dung điện khỏi các sự cố ngắn mạch và quá tải: A/ Cầu dao B/ Nút ấn C/ Aptomat D/ Công tắt Câu 5: Thiết bị lấy điện của mạng điện trong nhà gồm: A/ Phích cắm điện, ổ điện B/ Máy biến áp C/ Cầu dao và cầu chì D/ Công tơ điện Câu 6: Bếp điện, bàn là điện thuộc nhóm A/ Đồ dùng loại điện quang B/ Đồ dùng loại điện nhiệt C/ Đồ dùng loại điện cơ D/ Cả ba nhóm trên Câu 7: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày: A/ 18 giờ đến 22 giờ B/ 6 giờ đến 18 giờ C/ 22 giờ đến 6 giờ D/ 12 giờ đến 18 giờ Câu 8: Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính A/ Lõi thép và dây quấn B/ Stato và rôto C/ Stato và dây quấn D/ Lõi thép và rôto Câu 9: Sơ đồ nguyên lý của mạch điện A/ Nêu mối liên hệ điện giữa các phần tử trong mạch điện B/ Biểu thị vị trí lắp đặt các phần tử trong mạch điện C/ Sử dụng dự trù vật liệu lắp đặt mạch điện D/ Cả ba phương án trên Câu 10: Điện trở của dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt phụ thuộc vào: A/ Điện trở suất của vật liệu làm dây B/ Tỉ lệ thuận với chiều dài dây C/ Tỉ lệ nghịch với chiều tiết diện dây D/ Cả ba yếu tố trên Câu 11: Trong mạch điện, công tắc thường được lắp ở vị trí: A/ Trên dây pha, song song với tải B/ Trên dây trung tính trước cầu chì C/ Trên dây trung tính, song song với tải D/ Trên dây pha nối tiếp với tải, sau cầu chì Câu 12: Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bóng đèn 40W A/ 160 Wh B/ 160 KWh C/ 10 Wh D/ 10 KWh Câu 13: Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện phụ thuộc A/ Công suất điện của đồ dùng điện B/ Thời gian sử dụng của đồ dung điện C/ Công suất và thời gian sử dụng đồ dung điện Câu 14: Nồi cơm điện có: A/ Một dây đốt nóng B/ Hai dây đốt nóng C/ Ba dây đốt nóng D/ Bốn dây đốt nóng PhầnII/: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Một máy biến áp có các số liệu sau: U1=220V, U2=110V, số vòng dây quấn sơ cấp N1=440 vòng. a/ Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp N2 ?
- b/ Máy biến áp là loại tăng áp hay giảm áp? Tại sao? c/ Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1=160V để giữ U2=110V không đổi, số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu
- C. ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm x 14 câu = 7 điểm, cụ thể: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A C A B A B A D D A C B II/ TỰ LUẬN: Mỗi câu 1điểm x 3 = 3 điểm, cụ thể: Câu a: N2= 220 vòng (1 điểm) Câu b: Máy biến áp giảm áp vì U2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề ABCD
3 p | 254 | 16
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề BDAC
3 p | 197 | 10
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 701
2 p | 80 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề CBDA
3 p | 87 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề DCBA
3 p | 92 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 117 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 146 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 76 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 68 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 493
3 p | 120 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 326
3 p | 81 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 702
2 p | 71 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 706
2 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 703
2 p | 74 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 704
2 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 705
2 p | 27 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn