intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 Đề kiểm tra môn Lý

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:49

90
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 10 đề kiểm tra môn Vật lý sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra môn Lý

  1. Bài kiểm tra vật lý số 1 Một lăng kính có góc chiết quang A= 60 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ n d  1,6444 và đối với tia tím là nt  1,6852 . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím: ## 0,0043 rad .## 0,0011 rad .## 0,00152 rad. ## 0,0025 rad. ** Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định: ## 1,2mm. ## 1,2cm. ## 1,12mm. ## 1,12cm. ** Một lăng kính có góc chiết quang là 600 Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5. Khi chiếu tia tới lăng kính với góc tới 600 thì góc lệch của tia đỏ qua lăng kính là: ## Dd =38,88. ## Dd = 18,07. ## Dd = 24,74. ## Dd = 48,59. ** Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa bằng 1mm, khoảng cách từ màn tới 2 khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới là: ## 0,5m. ## 0,4m. ## 0,6m. ## 0,65m. ** Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa bằng 1mm, khoảng cách từ màn tới 2 khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn 1,5mm. Vị trí vân sáng thứ hai là: ## 3mm. ## 3,5mm. ## 4mm. ## 4,5mm. ** Chọn câu sai trong các câu sau: ## Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh sáng có bước sóng ngắn. ## Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc. ## Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định. ## Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc. ** Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ? ## Hiện tượng tán sắc ánh sáng. ## Hiện tượng giao thoa ánh sáng. ## Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. ## Hiện tượng phản xạ ánh sáng. ** Điều nào sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục? ## Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối. ## Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng. C Quang phổ liên tục không phụ vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. ## Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặckhí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. ** Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: ## Kết hợp. ## Cùng màu sắc. ## Cùng cường độ sáng. ## Đơn sắc. **
  2. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là: ## Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. ## Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. ## Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. ## Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. ** Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng.Khi đó taị vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó? ## 3 bức xạ khác. ## 4 bức xạ khác. ## 5 bức xạ khác. ## 6 bức xạ khác. ** Chọn câu sai: ## Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất. ## Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. ## Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. ## Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75m. ** Chọn câu trả lời đúng: ## Hiện tượng quang điện còn gọi là hiện tượng quang điện bên ngoài; ## Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng; ## Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp; ## Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn; ** Cường độ của dòng quang điện bảo hoà là 20 A , số elecetron bị bức ra khỏi catốt của tế bào quang điện trong một giây là ## 1,25.1014 electron ## 12,5.1014 electron ## 125.10 14 electron ## 1,25.1015 electron ** Biết công cần thiết để bức electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện của tế bào? ## 0 = 0,3m. ## .0 = 0,4m. ## 0 = 0,5m. ## 0 = 0,6m. ** Trong thời gian 1 phút có 12.1016 electron tách ra khỏi catốt của tế bào quang điện về anôt, biết e = 1,6.10-19 C. Cường độ dòng quang điện bảo hoà là ## 0,32 mA. ## 32 mA. ## 0,032 mA. ## 3,2 mA ** Giới hạn quang điện của natri là 0,5m. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. giới hạn quang điện của kẽm là: ## 0,36 m.## 0.72 m. ## 0,9 m. ## 0,7 m. ** Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 6000Ao sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 10s nếu công suất của đèn là 10W. Biết : h = 6,625.10-34 J.s ## 3.1020 phôtôn. ## 4.1020 phôtôn. ## 3.1019 phôtôn . ## 4.1019 phôtôn. ** Tế bào quang điện làm bằng kẽm có giới hạn quang điện 0 = 0,35m. Chiếu 1 bức xạ có bước sóng  vào tế bào quang điện. Lúc này để triệt tiêu dong quang điện, người ta đặt hiệu điện thế hãm có độ lớn Uh=2V. Tính . ##
  3. 0,224m. ## 2,24pm. ## 22,4nm. ## 0,224m. ** Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào? ## Hiện tượng quang dẫn. ## Hiện tượng quang điện. ## Hiện tượng quang điện trong. ## Hiện tượng phát quang của các chất rắn. ** Chiếu môt chùm sáng đơn sắc vào catốt của một tế bào quang điện.Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện vomax =3,75.105 m/s . Hiệu điện thế hãm là ## -0.8V ## 0,5V ## -0,6V ## - 0,5 V **
  4. đề kiểm tra môn :vật lý chuyên đề – mắt và máy ảnh Đề số 001 Họ và tên H/s: .........................................................................Lớp:............. 1). Mắt của một người có quang tâm thủy tinh thể cách võng mạc khoảng 1,52cm. Tiêu cự của thuỷ tinh thể có thể thay đổi giữa hai giá trị 1,5cm và 1,415cm. Xác định giới hạn nhìn rõ của người này. A). Từ 21,48cm đến 114cm. B). Từ 20,48cm đến 114cm. C). Từ 20,48cm đến 124cm. D). Từ 21,48cm đến 124cm. 2). Đằng trước thuỷ tinh thể là một chất lỏng trong suốt, có chiết suất ≈1,333 gọi là A). dịch thuỷ tinh. B). thuỷ dịch. C). võng mạc. D). giác mạc. 3). Dùng một máy ảnh có vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25mm để chụp ảnh một cây cách máy 20m. Nếu thay vật kính bằng một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50mm nhưng vẫn muốn ảnh của cây trên phim có cùng kích thước như trước, thì khoảng cách từ máy ảnh đến cây phải là: A). 24m B). 40m. C). 10m D). 50m 4). Mắt của một người có quang tâm thủy tinh thể cách võng mạc khoảng 1,52cm. hạn nhìn rõ của người này của người này là từ 20,48cm đến 114cm. Hỏi độ tụ thuỷ tinh thể của mắt người này có thể thay đổi trong khoảng nào? A). Từ 67,67 điôp đến 76,67 điôp. B). Từ 66,67 điôp đến 70,67 điôp. C). Từ 67,67 điôp đến 70,67 điôp. D). Từ 66,67 điôp đến 76,67 điôp. 5). Vật kính của máy ảnh là thấu kính tiêu cự f=8cm. Dùng máy này chụp một người chạy ngang qua với vận tốc 36km/h, theo phương vuông góc với trục chính của máy, cách máy 80m. Hỏi thời gian ống kính mở tối đa là bao nhiêu, biết rằng để ảnh chup không bị nhòe thì một điểm ảnh không dịch quá đi 0,2mm khi vật động. A). 0,04 s. B). 0,01 s. C). 0,03 s. D). 0,02 s. 6). Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm A và B mà ảnh của chúng: A). Hiện lên trên hai tế bào nhay sáng sát cạnh nhau. B). Hiện lên trên hai tế bào nhay sáng bất kì. C). Hiện lên tại điểm vàng. D). Hiện lên trên cùng một tế bào nhạy sáng. 7). Một mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 20cm. Khoảng cách từ ảnh của vật (điểm vàng) đến quang tâm của thuỷ tinh thể của mắt bằng 1,5cm. Trong quá trình điều tiết, độ tụ của mắt đó có thể thay đổi trong giới hạn nào? A). 66,67 điôp ≤ D ≤76,67 điôp. B). 66,67 điôp ≤ D ≤71,67 điôp. C). 71,67 điôp ≤ D ≤76,67 điôp. D). 67,67 điôp ≤ D ≤71,67 điôp. 8). Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng? A). Độ cong thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc đều có thể thay đổi. B). Độ cong của của thuỷ tinh thể có thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc thì không.
  5. C). Độ cong của thủy tinh thể không thể thay đổi được. D). Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi. 9). Lí do để điều tiết mắt là: A). Để có ảnh trên võng mạc cùng chiều với vật. B). Để ảnh trên võng mạc nhỏ hơn vật. C). Để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. D). Để nhìn rõ được vật ở xa. 10). Mắt một người có tiêu cự biến thiên từ 14mm đến 14,8mm, khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. Người này dùng một gương cầu lõm bán kính R=50cm để soi mặt. Hỏi phải đặt gương cách mắt bao nhiêu để người này thấy ảnh mình trong gương? A). Từ 8,38cm đến 15,65cm. B). Từ 8,88cm đến 15,65cm. C). Từ 3,38cm đến 15,65cm. D). Từ 3,38cm đến 16,65cm. 11). Một máy ảnh chụp rõ nét ảnh của một vật cách xa vị trí đặt phim một khoảng 72cm, khi đó khoảng cách từ vật kính đến phim là 12cm. Hỏi độ tụ của vật kính của máy ảnh này là bao nhiêu? A). 10,00 điôp. B). 9,72 điôp. C). 7,29 điôp. D). 10,50 điôp. 12). Chọn câu sai. Thủy tinh thể A). có tiêu cự f thay đổi được. B). có khoảng cách đến võng mạc luôn thay đổi. C). có độ cong của hai mặt thay đổi được. D). tương đương với một thấu kính hội tụ 13). Mắt một người có tiêu cự biến thiên từ 14mm đến 14,8mm, khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. Tìm giới hạn nhìn rõ của mắt. A). Từ 12cm đến 121cm. B). Từ 12cm đến 111cm. C). Từ 21cm đến 121cm. D). Từ 21cm đến 111cm. 14). Câu nào sau đây là đúng? A). Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa mới nhìn rõ. B). Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết mà vẫn nhìn rõ vật. C). Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn mắt không còn quan sát vât được nữa D). Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất 15). Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f=10cm được dùng để chụp ảnh của một vật cách vật kính 60cm. Hỏi phải chỉnh vị trí của vật kính cách phim bao nhiêu? A). 12,00cm. B). 10,50cm. C). 10,75cm. D). 11,00cm 16). Giới hạn nhìn rõ của mắt là: A). Khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt. B). Khoảng từ điểm cực viễn đến vô cực. C). Khoảng từ điểm cực cận đến mắt. D). Khoảng từ điểm cực viễn đến mắt. 17). Ảnh hiện lên phim của máy ảnh: A). Luôn luôn là ảnh ảo. B). Luôn là ảnh thật. C). Không xác định được bản chất. D). Ảo hay thật còn phụ thuộc vào vị trí của vật.
  6. 18). Trong máy ảnh để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta: A). Đồng thời thay đổi vị trí của vật kính và phim. B). Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính. C). Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim. D). Thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên. 19). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A). Khi nhìn vật điểm cực viễn mắt không phải điều tiết. B). Khi nhìn vật ở điểm cực viễn, độ tụ của thuỷ tinh thể lúc đó nhỏ nhất. C). Khi nhìn vật ở điểm cực cận, thuỷ tinh thể căng phồng cực đại. D). Khi nhìn vật ở điểm cực cận, độ tụ của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất. 20). Máy ảnh và mắt có nguyên tắc hoạt động giống nhau: Cho một ảnh thật với vật thật. Về nguyên lí chúng khác nhau ở chỗ: A). Mắt thu hình lên võng mạc. B). Máy ảnh thu hình lên phim. C). Tiêu cự máy ảnh không thay đổi, còn tiêu cự của mắt có thể thay đổi được. D). Tiêu cự máy ảnh chừng 10cm, tiêu cự mắt chừng 1,5cm. 21). Mắt không có tật là mắt A). khi không điều tiết, nhì được những vật ở gần. B). khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. C). khi không điều tiết, nhìn rõ những vật ở điểm cực cận. D). khi không điều tiết, nhìn được những vật rất nhỏ. 22). Vật kính của máy ảnh có tiêu cự 8cm. Máy ảnh này có thể chụp được vật cách vật kính khoảng từ 48cm đến vô cực. Hỏi vật kính có thể thay đổi khoảng cách đến phim trong khoảng nào? A). Từ 8cm đến 12cm. B). Từ 8cm đến 24cm. C). Từ 8,5cm đến 10,5cm. D). Từ 8cm đến 9,6cm. 23). Bộ phận chính của mắt là một thấu kính hội tụ, trong suốt, mềm, gọi là A). thuỷ tinh thể. B). dịch thuỷ tinh. C). con ngươi và lòng đen. D). thuỷ dịch. 24). Để cho ảnh của vật hiện rõ trên phim người ta điều chỉnh máy ảnh bằng cách nào? A). Giữ phim và vật kính đứng yên, thay đổi độ tụ của vật kính. B). Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính. C). Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính. D). Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí của phim. 25). Cấu tạo của mắt bổ dọc gồm các phần từ ngoài vào trong là: A). Giác mạc, thuỷ tinh thể, thuỷ dịch, màng mống mắt, võng mạc, dịch thuỷ tinh. B). Giác mạc, thuỷ dịch, màng mống mắt, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc. C). Thuỷ dịch, giác mạc, màng mống mắt, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc. D). Giác mạc, thuỷ tinh thể, thuỷ dịch, màng mống mắt, dịch thuỷ tinh, võng mạc. 26). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A). Khi nhìn vật điểm cực viễn mắt phải điều tiết mạnh nhất. B). Khi nhìn vật ở điểm cực cận, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất. C). Khi nhìn vật ở điểm cực viễn, độ tụ của thuỷ tinh thể lúc đó nhỏ nhất. D). Khi nhìn vật ở điểm cực cận, thuỷ tinh thể căng phồng cực đại. 27). Mắt không có tật là mắt:
  7. A). khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc. B). khi điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc. C). khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. D). khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. 28). Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở A). điểm cực viễn. B). trong giới hạn nhìn rõ của mắt. C). cách mắt 25cm. D). điểm cực cận. 29). Năng suất phân li của mắt là A). góc trông lớn nhất không biệt được A, B. B). góc trông nhỏ nhất không biệt được hai điểm A, B. C). góc trông lớn nhất có thể phân biệt được A, B. D). góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm A và B mà mắt còn có thể phân biệt được. 30). Thành trong của mắt, phần đối diện với thuỷ tinh thể, đóng vâi trò như một màn ảnh, tại đó có các tế bào nhạy sáng, gọi là A). điểm mù. B). điểm vàng. C). võng mạc. D). giác mạc. 31). Độ cong của thuỷ tinh thể thay đổi là để: A). Mắt nhìn được vật có kích thước nhỏ. B). Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc thay đổi. C). Thay đổi chiết suất của thuỷ dịch. D). Ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc. 32). Nằm dưới điểm vàng một chút, là điểm hoàn toàn không nhạy sáng, vì tại đó các đầu dây thần kinh phân nhánh và không có đầu dây thần kinh thị giác. Điểm này gọi là A). điểm mù. B). điểm vàng. C). điểm đen. D). điểm tối. 33). Trên tivi ta thấy ảnh chuyển động liên tục là do A). năng suất phân li của mắt không đổi. B). có sự lưu ảnh trên võng mạc. C). hình ảnh trên tivi liên tục. D). cả ba lí do trên đều đúng. 34). Sát mặt trước của thuỷ tinh thể có một màng không trong suốt, màu đen (hoặc xanh hay nâu) gọi là A). giác mạc. B). con ngươi. C). màng mống mắt. D). thuỷ dịch. 35). Trên võng mạc, có một vùng nhỏ màu vàng, rất nhạy với ánh sáng, nằm gần giao điểm V của trục chính của mắt với võng mạc. Vùng này gọi là A). điểm mù. B). giác mạc. C). dịch thuỷ tinh. D). điểm vàng. 36). Mặt ngoài cùng của mắt là một màng mỏng trong suốt, cứng như sừng, gọi là A). giác mạc. B). con ngươi. C). võng mạc. D). màng mống mắt. 37). Chọn câu sai khi so sánh các bộ phận tương ứng giữa mắt và máy ảnh. A). Võng mạc của mắt tương ứng với phim của máy ảnh. B). Lòng đen và con ngươi của mắt tương ứng với màn chắn có lỗ tròn của máy ảnh. C). Thuỷ tinh thể của mắt tương ứng với buồng tối của máy ảnh. D). Mi mắt tương ứng với cửa sập của máy ảnh. 38). Câu nào sau đây không đúng nói về máy ảnh? A). Vật kính là một hệ thấu kính có tác dụng như một thấu kính hội tụ.
  8. B). Màn chắn C ở giữa có một lỗ tròn nhỏ đường kính thay đổi được. C). Cửa sập M chắn trước phim, chỉ mở khi bấm máy. D). Khoảng cách giữa phim và vật kính không thay đổi được. 39). Vật kính của một máy ảnh có tiêu độ tụ là 12,5 điôp. Vật kính có thể thay đổi khoảng cách đến phim trong khoảng từ 8cm đến 12cm. Máy ảnh trên có thể chụp được các vật cách vật kính cách vật kính: A). Từ 48cm đến xa vô cực. B). Từ 36cm đến 180cm. C). Từ 24cm đến xa vô cực. D). Từ 12cm đến xa vô cực. 40). Để ảnh cần quan sát hiện rõ trên võng mạc, mắt điều tiết bằng cách: A). Thay đổi đường kính của con ngươi. B). Vừa thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể vừa thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc. C). Thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể. D). Thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc. 41). Khi sử dụng máy ảnh người ta điều chỉnh máy ảnh để A). ảnh ảo của vật cần chụp hiện rõ trên phim. B). phim nằm trùng tiêu điểm của vật kính. C). ảnh thật của vật cần chụp hiện rõ trên phim. D). ảnh và vật cùng chiều. ----------------------------Hết----------------------------
  9. đề kiểm tra môn vật lý chuyên đề – mắt và máy ảnh Đề số 002 Họ và tên H/s: .........................................................................Lớp:............. 1). Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng? A). Độ cong của của thuỷ tinh thể có thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc thì không. B). Độ cong của thủy tinh thể không thể thay đổi được. C). Độ cong thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc đều có thể thay đổi. D). Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi. 2). Giới hạn nhìn rõ của mắt là: A). Khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt. B). Khoảng từ điểm cực cận đến mắt. C). Khoảng từ điểm cực viễn đến vô cực. D). Khoảng từ điểm cực viễn đến mắt. 3). Lí do để điều tiết mắt là: A). Để ảnh trên võng mạc nhỏ hơn vật. B). Để có ảnh trên võng mạc cùng chiều với vật. C). Để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. D). Để nhìn rõ được vật ở xa. 4). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A). Khi nhìn vật ở điểm cực cận, thuỷ tinh thể căng phồng cực đại. B). Khi nhìn vật ở điểm cực viễn, độ tụ của thuỷ tinh thể lúc đó nhỏ nhất. C). Khi nhìn vật điểm cực viễn mắt không phải điều tiết. D). Khi nhìn vật ở điểm cực cận, độ tụ của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất. 5). Ảnh hiện lên phim của máy ảnh: A). Không xác định được bản chất. B). Luôn luôn là ảnh ảo. C). Ảo hay thật còn phụ thuộc vào vị trí của vật. D). Luôn là ảnh thật. 6). Mắt một người có tiêu cự biến thiên từ 14mm đến 14,8mm, khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. Tìm giới hạn nhìn rõ của mắt. A). Từ 21cm đến 121cm. B). Từ 21cm đến 111cm. C). Từ 12cm đến 111cm. D). Từ 12cm đến 121cm. 7). Để cho ảnh của vật hiện rõ trên phim người ta điều chỉnh máy ảnh bằng cách nào? A). Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính. B). Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí của phim. C). Giữ phim và vật kính đứng yên, thay đổi độ tụ của vật kính. D). Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính. 8). Vật kính của máy ảnh có tiêu cự 8cm. Máy ảnh này có thể chụp được vật cách vật kính khoảng từ 48cm đến vô cực. Hỏi vật kính có thể thay đổi khoảng cách đến phim trong khoảng nào? A). Từ 8cm đến 24cm. B). Từ 8cm đến 9,6cm. C). Từ 8,5cm đến 10,5cm. D). Từ 8cm đến 12cm. 9). Trong máy ảnh để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta: A). Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính. B). Thay đổi tiêu cự của vật kính
  10. và giữ phim, vật kính đứng yên. C). Đồng thời thay đổi vị trí của vật kính và phim. D). Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim. 10). Thành trong của mắt, phần đối diện với thuỷ tinh thể, đóng vâi trò như một màn ảnh, tại đó có các tế bào nhạy sáng, gọi là A). điểm mù. B). giác mạc. C). điểm vàng. D). võng mạc. 11). Bộ phận chính của mắt là một thấu kính hội tụ, trong suốt, mềm, gọi là A). con ngươi và lòng đen. B). dịch thuỷ tinh. C). thuỷ dịch. D). thuỷ tinh thể. 12). Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm A và B mà ảnh của chúng: A). Hiện lên trên cùng một tế bào nhạy sáng. B). Hiện lên trên hai tế bào nhay sáng sát cạnh nhau. C). Hiện lên trên hai tế bào nhay sáng bất kì. D). Hiện lên tại điểm vàng. 13). Trên tivi ta thấy ảnh chuyển động liên tục là do A). có sự lưu ảnh trên võng mạc. B). hình ảnh trên tivi liên tục. C). năng suất phân li của mắt không đổi. D). cả ba lí do trên đều đúng. 14). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A). Khi nhìn vật ở điểm cực cận, thuỷ tinh thể căng phồng cực đại. B). Khi nhìn vật ở điểm cực cận, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất. C). Khi nhìn vật ở điểm cực viễn, độ tụ của thuỷ tinh thể lúc đó nhỏ nhất. D). Khi nhìn vật điểm cực viễn mắt phải điều tiết mạnh nhất. 15). Mắt không có tật là mắt A). khi không điều tiết, nhìn rõ những vật ở điểm cực cận. B). khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. C). khi không điều tiết, nhì được những vật ở gần. D). khi không điều tiết, nhìn được những vật rất nhỏ. 16). Độ cong của thuỷ tinh thể thay đổi là để: A). Thay đổi chiết suất của thuỷ dịch. B). Mắt nhìn được vật có kích thước nhỏ. C). Ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc. D). Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc thay đổi. 17). Câu nào sau đây là đúng? A). Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa mới nhìn rõ. B). Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất C). Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn mắt không còn quan sát vât được nữa D). Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết mà vẫn nhìn rõ vật. 18). Chọn câu sai. Thủy tinh thể A). có tiêu cự f thay đổi được. B). tương đương với một thấu kính hội tụ C). có khoảng cách đến võng mạc luôn thay đổi. D). có độ cong của hai mặt thay đổi được. 19). Mắt của một người có quang tâm thủy tinh thể cách võng mạc khoảng 1,52cm. hạn nhìn rõ của người này của người này là từ 20,48cm đến 114cm. Hỏi độ tụ thuỷ tinh thể của mắt người này có thể thay đổi trong khoảng nào?
  11. A). Từ 67,67 điôp đến 76,67 điôp. B). Từ 66,67 điôp đến 70,67 điôp. C). Từ 66,67 điôp đến 76,67 điôp. D). Từ 67,67 điôp đến 70,67 điôp. 20). Đằng trước thuỷ tinh thể là một chất lỏng trong suốt, có chiết suất ≈1,333 gọi là A). võng mạc. B). dịch thuỷ tinh. C). thuỷ dịch. D). giác mạc. 21). Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở A). điểm cực cận. B). điểm cực viễn. C). trong giới hạn nhìn rõ của mắt. D). cách mắt 25cm. 22). Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f=10cm được dùng để chụp ảnh của một vật cách vật kính 60cm. Hỏi phải chỉnh vị trí của vật kính cách phim bao nhiêu? A). 12,00cm. B). 11,00cm C). 10,50cm. D). 10,75cm. 23). Một mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 20cm. Khoảng cách từ ảnh của vật (điểm vàng) đến quang tâm của thuỷ tinh thể của mắt bằng 1,5cm. Trong quá trình điều tiết, độ tụ của mắt đó có thể thay đổi trong giới hạn nào? A). 66,67 điôp ≤ D ≤76,67 điôp. B). 66,67 điôp ≤ D ≤71,67 điôp. C). 71,67 điôp ≤ D ≤76,67 điôp. D). 67,67 điôp ≤ D ≤71,67 điôp. 24). Chọn câu sai khi so sánh các bộ phận tương ứng giữa mắt và máy ảnh. A). Mi mắt tương ứng với cửa sập của máy ảnh. B). Võng mạc của mắt tương ứng với phim của máy ảnh. C). Lòng đen và con ngươi của mắt tương ứng với màn chắn có lỗ tròn của máy ảnh. D). Thuỷ tinh thể của mắt tương ứng với buồng tối của máy ảnh. 25). Mặt ngoài cùng của mắt là một màng mỏng trong suốt, cứng như sừng, gọi là A). võng mạc. B). con ngươi. C). giác mạc. D). màng mống mắt. 26). Trên võng mạc, có một vùng nhỏ màu vàng, rất nhạy với ánh sáng, nằm gần giao điểm V của trục chính của mắt với võng mạc. Vùng này gọi là A). dịch thuỷ tinh. B). giác mạc. C). điểm vàng. D). điểm mù. 27). Vật kính của một máy ảnh có tiêu độ tụ là 12,5 điôp. Vật kính có thể thay đổi khoảng cách đến phim trong khoảng từ 8cm đến 12cm. Máy ảnh trên có thể chụp được các vật cách vật kính cách vật kính: A). Từ 12cm đến xa vô cực. B). Từ 36cm đến 180cm. C). Từ 48cm đến xa vô cực. D). Từ 24cm đến xa vô cực. 28). Cấu tạo của mắt bổ dọc gồm các phần từ ngoài vào trong là: A). Giác mạc, thuỷ tinh thể, thuỷ dịch, màng mống mắt, võng mạc, dịch thuỷ tinh. B). Giác mạc, thuỷ tinh thể, thuỷ dịch, màng mống mắt, dịch thuỷ tinh, võng mạc. C). Giác mạc, thuỷ dịch, màng mống mắt, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc. ­ D). Thuỷ dịch, giác mạc, màng mống mắt, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc. 29). Nằm dưới điểm vàng một chút, là điểm hoàn toàn không nhạy sáng, vì tại đó các đầu dây thần kinh phân nhánh và không có đầu dây thần kinh thị giác. Điểm này gọi là A). điểm mù. B). điểm vàng. C). điểm đen. D). điểm tối. 30). Để ảnh cần quan sát hiện rõ trên võng mạc, mắt điều tiết bằng cách: A). Thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể.
  12. B). Vừa thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể vừa thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc. C). Thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc. D). Thay đổi đường kính của con ngươi. 31). Khi sử dụng máy ảnh người ta điều chỉnh máy ảnh để A). ảnh và vật cùng chiều. B). phim nằm trùng tiêu điểm của vật kính. C). ảnh ảo của vật cần chụp hiện rõ trên phim. D). ảnh thật của vật cần chụp hiện rõ trên phim. 32). Mắt không có tật là mắt: A). khi điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc. B). khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. C). khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc. D). khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. 33). Mắt của một người có quang tâm thủy tinh thể cách võng mạc khoảng 1,52cm. Tiêu cự của thuỷ tinh thể có thể thay đổi giữa hai giá trị 1,5cm và 1,415cm. Xác định giới hạn nhìn rõ của người này. A). Từ 21,48cm đến 124cm. B). Từ 21,48cm đến 114cm. C). Từ 20,48cm đến 124cm. D). Từ 20,48cm đến 114cm. 34). Mắt một người có tiêu cự biến thiên từ 14mm đến 14,8mm, khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. Người này dùng một gương cầu lõm bán kính R=50cm để soi mặt. Hỏi phải đặt gương cách mắt bao nhiêu để người này thấy ảnh mình trong gương? A). Từ 8,88cm đến 15,65cm. B). Từ 3,38cm đến 15,65cm. C). Từ 3,38cm đến 16,65cm. D). Từ 8,38cm đến 15,65cm. 35). Năng suất phân li của mắt là A). góc trông lớn nhất không biệt được A, B. B). góc trông lớn nhất có thể phân biệt được A, B. C). góc trông nhỏ nhất không biệt được hai điểm A, B. D). góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm A và B mà mắt còn có thể phân biệt được. 36). Một máy ảnh chụp rõ nét ảnh của một vật cách xa vị trí đặt phim một khoảng 72cm, khi đó khoảng cách từ vật kính đến phim là 12cm. Hỏi độ tụ của vật kính của máy ảnh này là bao nhiêu? A). 7,29 điôp. B). 10,50 điôp. C). 10,00 điôp. D). 9,72 điôp. 37). Máy ảnh và mắt có nguyên tắc hoạt động giống nhau: Cho một ảnh thật với vật thật. Về nguyên lí chúng khác nhau ở chỗ: A). Mắt thu hình lên võng mạc. B). Tiêu cự máy ảnh không thay đổi, còn tiêu cự của mắt có thể thay đổi được. C). Tiêu cự máy ảnh chừng 10cm, tiêu cự mắt chừng 1,5cm. D). Máy ảnh thu hình lên phim. 38). Câu nào sau đây không đúng nói về máy ảnh? A). Vật kính là một hệ thấu kính có tác dụng như một thấu kính hội tụ. B). Khoảng cách giữa phim và vật kính không thay đổi được. C). Cửa sập M chắn trước phim, chỉ mở khi bấm máy. D). Màn chắn C ở giữa có một lỗ tròn nhỏ đường kính thay đổi được. 39). Vật kính của máy ảnh là thấu kính tiêu cự f=8cm. Dùng máy này chụp một người chạy ngang qua với vận tốc 36km/h, theo phương vuông góc với trục chính của máy, cách máy
  13. 80m. Hỏi thời gian ống kính mở tối đa là bao nhiêu, biết rằng để ảnh chup không bị nhòe thì một điểm ảnh không dịch quá đi 0,2mm khi vật động. A). 0,02 s. B). 0,04 s. C). 0,01 s. D). 0,03 s. 40). Sát mặt trước của thuỷ tinh thể có một màng không trong suốt, màu đen (hoặc xanh hay nâu) gọi là A). giác mạc. B). con ngươi. C). thuỷ dịch. D). màng mống mắt. 41). Dùng một máy ảnh có vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25mm để chụp ảnh một cây cách máy 20m. Nếu thay vật kính bằng một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50mm nhưng vẫn muốn ảnh của cây trên phim có cùng kích thước như trước, thì khoảng cách từ máy ảnh đến cây phải là: A). 10m B). 24m C). 40m. D). 50m ----------------------------Hết----------------------------
  14. Trường THPT Vân Cốc ĐỀ KIỂM TRA GV: Nguyễn Mạnh Hùng http://vatly.6x.to/ Đề số 005 1). + Một chất điểm khối lượng m=1kg dao động điều hoà với chu kì T=π/5(s). Biết năng lượng dao động của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là. A). 4cm. B). 6,3cm. C). 2cm. D). 1cm. 2). + Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/2 là 1,5m. Tần số của âm là. A). 66,7Hz. B). 56,67Hz. C). 133,33Hz. D). 44,5Hz. 3). + Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: A). Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. B). Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. C). Cơ năng dao động giảm dần . D). Biên độ dao động giảm dần. 4). + Một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang có đầu A nối với một bản rung có tần số f=0,5Hz .Sau 2s dao động truyền đi được 10m,hỏi tại điểm M trên dây cách A 5m có trạng thái dao động so với A là: A). Lệch pha π/2 rad B). Lệch pha π/4 rad C). Cùng pha D). Ngược pha 5)). + Trong dao động điều hòa vận tốc của vật dao động A). cùng pha với li độ dao động B). sớm pha π/4 so với li độ dao động C). ngược pha với li độ dao động D). sớm pha π/2 so với li độ dao động 6). + Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A). Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B). Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì xảy ra cộng hưởng. C). Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian. D). Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo theo gian. 7). + Một nguồn âm tại điểm O phát âm theo mọi hướng trong không gian.Tại điểm A cách O 10m có w 12 2 mức cường độ âm:LA=70dB,cường độ âm chuẩn I 0 =10 m .Công suất phát âm của nguồn là: A). N  6,29 mW B). N  12,57 mW C). N  1 mW D). N  4,19 mW 8). + Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 0,4s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 0,3s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì dao động của chúng là: A). T = 0,7 s B). T = 0,5 s C). T = 0,1 s D). T = 0,35 s 9). + Tại hai điểm A,B cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình uA=0,5cos50πt cm và uB=0,5cos(50πt+π)cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Số điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn thẳng AB là. A). 9. B). 11 C). 12 D). 10 10). + Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và A). lệch pha với nhau π/4 B). ngược pha với nhau C). cùng pha với nhau D). lệch pha với nhau π/2 11). + Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật: A). Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật. B). Tăng khi giá trị vận tốc tăng. C). Giảm khi giá trị vận tốc tăng. D). Tăng khi li độ giảm dần . 12). + Tại hai điểm A,B cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình uA=0,5cos50πt cm và uB=0,5cos(50πt+π)cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng AB là. A). 12 B). 9 C). 10. D). 11 13). + Tàu hỏa chuyển động với tốc độ 30m/s ra xa người quan sát đứng bên lề đường .Người này đo được tần số âm do còi tàu phát ra là 606Hz .Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s,thì tần số của còi tàu phát ra lúc đứng yên là: A). 700Hz B). 659,5 Hz C). 650Hz D). 560 Hz
  15. 14). + Phát biểu nào sau đây không đúng: A). Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz B). Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ C). Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được D). Sóng âm là sóng dọc 15). + Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 1s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, 2 (lấy   10) . Độ cứng của lò xo là. A). k = 16 N/m. B). k = 64 N/m. C). k = 32 N/m. D). k = 1,56 N/m. 16). + Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4πt+π/2)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là. A). a = 947,5 cm/s. B). a = 947,5 cm/s2. C). a = 0 . D). a = - 947,5 cm/s2. 17). + Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng: A). Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ B). Tần số của lực cưỡng bức f bằng tần số riêng f0 của hệ C). Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó D). Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ 18). + Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là A). Wđ = Wcos2ωt B). Wđ = (W/4)sin2ωt C). Wđ = Wsin2ωt D). Wđ = (W/2)cosωt 19). + Một dây đàn hồi có chiều dài L được giữ cố định ở 2 đầu. Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng dài nhất bằng bao nhiêu. A). L. B). L/2. C). 2L. D). L/4. 20). + Một ống sáo dài 100cm hở hai đầu tạo thành một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có 4 nút sóng. Bước sóng của âm là. A). 400cm. B). 100cm. C). 25cm. D). 50cm. 21). + Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: A). Tần số khác nhau B). Độ cao và độ to khác nhau C). Số lượng và cường độ các hoạ âm trong chúng khác nhau D). Tần số, độ cao và độ to khác nhau 22). + Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây ? A). Sóng cơ học có chu kì 2,0ms. B). Sóng cơ học có chu kì 2,0µs. C). Sóng cơ học có tần số 30kHz. D). Sóng cơ học có tần số 10Hz. 23). + Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 9 lần thì tần số dao động của con lắc. A). Giảm đi 3 lần. B). Tăng lên 3 lần. C). Tăng lên 9 lần. D). Giảm đi 9 lần. 24). + Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số của vật là. A). 2f. B). Các đáp án kia đều sai. C). f. D). (1/2).f. 25). + Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? A). Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. B). Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. C). Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. D). Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng. Khởi tạo đáp án đề số : 005 1C; 2B; 3B; 4D; 5D; 6C; 7B; 8B; 9A; 10B; 11C; 12C; 13B; 14C; 15A; 16C; 17B; 18C; 19C; 20D; 21C; 22A; 23A; 24B; 25B
  16. Chương Ba: ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều? A. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian là dòng điện xoay chiều. C. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều. D. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. Câu 2. Trong mạch RLC nối tiếp, kết luận nào sau đây là đúng ứng với trường hợp ZL> Zc? A. Hệ số công suất cos = 1. B. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng. C. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. D. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại. Câu 3. Cho mạch RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi được, R =100W, L = 2/ H, Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 sin100t (V) .Để công suất trong mạch cực đại, điện dung của tụ và công suất lúc đó là. A. C = 10 -4/2 F, P = 400W . B. C = 10-4/3 F, P = 100W C. C = 10 -4/ F, P = 300W . D. C = 10 -4/ F, P = 300W Câu 4. Cho mạch RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi được, R =100W, L = 2/ H, Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 sin100t (V) . Điện dung của tụ có giá trị nào sau đây thì cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế u một góc /2? A. C = 10 -5/ F B. C = 10 -7/ F . C. C = 10 -4/ F -6 D. C = 10 / F Câu 5. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dậy thuần cảm L. Cho R = 50W, ZL=50W, hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 dầu đoạn mạch U =100 2 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là. A. I = 2A B. I = 4A C. I =1A D. I =3A Câu 6. Cuộn sơ cấp của máy biến thế n1=1000 vòng, cuộn thứ cấp của máy biến thế n2 =3000 vòng, biết hiệu điện thế sơ cấp U1 = 500V, hiệu điện thế thứ cấp là bao nhiêu? A. U2 = 2000V B. U2 =1500V C. U2 = 1000V D. U2 = 500V
  17. Câu 7. Mục đích sử dụng máy biến thế trong truyền tải điện năng đi xa là A. Tăng công suất của dòng điện. B. Giảm công suất hao phí. C. Tăng cường độ dòng điện. D. Giảm điện trở của đường dây. Câu 8. Một biến thế dùng trong một máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp có điện trở rất nhỏ gồm 2000 vòng dây mắc vào mạng điện 220V. Để cuộn thứ cấp lấy ra hiệu điện thế 88V khi đó cuộn thứ cấp có số vòng dây là A. 400 vòng. B. 225 vòng. C. 75 vòng. D. 25 vòng. Câu 9. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây 380V. Động cơ có công suất 6kW và hệ số công suất k = 0,7. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ nhận giá trị nào sau đây? A. 6,58A. B. 12,98A. C. 38,96A. D. 19,74A. Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện trở R  100 , cuộn dây thuần cảm L = 0,3/ H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế UAB=200sin(100t) (v). Điện dung của tụ điện có giá trị bằng bao nhiêu để hiệu điện thế giữa hai điểm A, N lệch pha 90 0 so với hiệu điện thế giữa hai điểm M, L R C A M N B B? A. 10-4/ 3  F B. 10-4 3 / F C. 10-4/ 3F D. 10 -4 3  F Câu 11. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện trở R  50 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=3/2 H và tụ điện có điện dung C = 10-4/ F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một nguồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz. Tổng trở của R L C A B đoạn mạch nhận giá trị nào sau đây? A. 50 7 B. 50 2 C. 50 3 D. 50 6 Câu 12. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, chạy qua một mạch điện nối tiếp gồm R = 50  , L = 0,318H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch cùng pha thì phải thay tụ điện khác có điện dung bằng bao nhiêu? A. 31, 9µF B. 21, 2µF. C. 64, 2µF D. 47, 7µF Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều có một cuộn dây và một nam châm (một cặp cực) máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, khi đó rôto quay với vận tốc 3000 vòng/phút. Nếu giảm vận tốc quay của rôto xuống ba lần thì phải tăng số cặp cực lên bao nhiêu lần để tần số của dòng điện không đổi? A. 6 lần B. 9 lần. C. 2 lần. D. 3 lần. Câu 14. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
  18. A. Nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay. B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato. C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato. D. Dòng điện ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha. Câu 15. Đối với mạch R và L ghép nối tiếp thì: A. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn so với hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế. C. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế góc /4. D. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn so với hiệu điện thế góc /4.. Câu 16. Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều nó có khả năng gì? A. Cản trở dòng điện xoay chiều B. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời nó có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều K M N A R C L Câu 17. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó Ampe kế nhiệt có RA = 0; cuộn thuần cảm L, R=100, C= 10-4/ 3 . F . Đặt vào 2 đầu MN một hiệu điện thế xoay chiều u  50 2 sin100 t (V). Khi K đóng hay mở số chỉ của Ampe kế đều không đổi. Hệ số tự cảm của cuộn dây và số chỉ của Ampe kế là A. L=1,1H; I=0,25A B. L=11H; I=0,25A C. L=1,1H; I=2,5A D. L=11H; I=0,25A Câu 18. Máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số f=50Hz. Nếu máy có 6 cặp cực mà phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz thì trong 1 phút Rôto quay được bao nhiêu vòng? A. 3000 vòng B. 500 vòng C. 150 vòng D. 1000 vòng Câu 19. Nếu dòng điện xoay chiều có tần số f=50Hz thì trong mỗi giây nó đổi chiều bao nhiêu lần? A. 220 lần B. 50 lần C. 150 lần D. 100 lần Câu 20. Trong một máy phát điện 3 pha khi suất điện động ở một pha cực đại e1=E0 thì các suất điện động kia đạt giá trị A. e2=-0,86E0; e3=-0,86E0 B. e2=-E0/2; e3=E0/2 C. e2=E0/2; e3=E0/2 D. e2=-E0/2; e3=-E0/2
  19. Câu 21. Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là UR = 40 V và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L là UL = 30 V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch trên có giá trị bao nhiêu? A. U = 100 V. B. U = 50 V. C. U = 10 V. D. U = 70 V. Câu 22. So với cường độ dòng điện, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, sẽ dao động điều hoà. A. sớm pha hơn một góc /2 B. trễ pha hơn một góc /2 C. sớm pha hơn một góc -/2 D. trễ pha hơn một góc -/2. Câu 23. Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp có ZL = ZC. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch u=U0sin(t + /6) (v) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: A. i=I0sin(100t - /3) (A) B. i=I0sin(100t + /6) (A) C. i=I0sin(100t - /6) (A) D. i=I0sin(100t + /3) (A) Câu 24. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=160 2 sin(100t) (V) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều. Biết biểu thức dòng điện là i= 2 sin(100t + /2) (A). Mạch điện gồm những linh kiên gì được ghép nối tiếp với nhau? A. Điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm kháng B. Điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện C. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm D. Điện trở thuần và tụ điện Câu 25. Dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch có biểu thức là: i=2 2 sin(100t + /3) (A). Nếu mắc nối tiếp ampe kế nhiệt có RA=0 thì ampe kế chỉ bao nhiêu? A. 2(A) B. I=2 2 (A) C. 1 (A). D. 4 (A) Câu 26. Biểu thức công suất tiêu thụ trong đoạn RLC là: A. P= UIcos B. P= U0I0cos C. P= U0I0sin D. P= UIsin Câu 27. Tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là: 1 2 Z  R 2  ( L  1 2 ) Z  R 2  ( L  1 2 ) Z  R 2  ( L  ) A. C B. C C. C D. 1 2 Z  R 2  ( L  ) C Câu 28. Cho mạch điện RLC. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có phương trình là u AB=200cos(100t - /2) (V); i=cos(100t - /6) (A). Điện trở thuần R của mạch là A. 100  B. 200  C. 50  D. 400  Câu 29. Cho mạch điện RLC. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có phương trình là u AB=200sos(100t - /2) (V). i=cos(100t - /6) (A). Công suất
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2