SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 2 (2015-2016)<br />
Môn : VẬT LÝ Lớp 10 C.trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài:45 phút<br />
<br />
I.MỤC TIÊU:<br />
- Kiểm tra đánh giá được kiến thức của học sinh trong quá trình học chương IV, V.<br />
- Đánh giá được kĩ năng trình bày, tính logic trong giải toán tự luận của môn vật lí.<br />
- Kiểm tra lại kết quả quá trình giảng dạy để rút kinh nghiệm cho các chương tiếp theo.<br />
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br />
- Kết hợp Tự luận và Trắc nghiệm.<br />
III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:<br />
Chủ đề<br />
<br />
Biết<br />
TN<br />
<br />
Vận dụng<br />
TL<br />
TN<br />
TL<br />
TN<br />
TL<br />
Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN<br />
<br />
-Viết được công thức<br />
ĐỘNG<br />
tính động lượng và<br />
LƯỢNG.<br />
nêu được đơn vị đo<br />
ĐỊNH<br />
LUẬT BẢO động lượng.<br />
TOÀN<br />
ĐỘNG<br />
LƯỢNG<br />
<br />
CÔNG VÀ<br />
CÔNG<br />
SUẤT<br />
<br />
ĐỘNG<br />
NĂNG<br />
<br />
THẾ<br />
NĂNG<br />
<br />
CƠ NĂNG<br />
<br />
1 câu- 0,3đ<br />
-Viết được công thức<br />
tính công và công suất<br />
và nêu được đơn vị đo<br />
công và công suất<br />
3 câu- 0,9đ<br />
Viết được công thức<br />
tính động năng và<br />
định lý biến thiên<br />
động năng<br />
2 câu- 0,6đ<br />
Phát biểu được<br />
định nghĩa thế năng<br />
trọng trường của một<br />
vật và viết được công<br />
thức tính thế năng<br />
này. Nêu được đơn vị<br />
đo thế năng.<br />
<br />
Hiểu<br />
<br />
- Tìm vận tốc của vật<br />
công thức tính động<br />
lượng.<br />
Nắm được hệ thức<br />
của định luật bảo toàn<br />
động lượng đối với hệ<br />
hai vật.<br />
2 câu- 0,6đ<br />
<br />
Tông<br />
<br />
3 câu- 0,9đ<br />
<br />
3 câu- 0,9đ<br />
<br />
2 câu- 0,6đ<br />
- Nắm được các công<br />
thức tính thế năng<br />
trọng trường của một<br />
vật.<br />
Nắm được công thức<br />
tính thế năng đàn hồi.<br />
<br />
1 câu- 0,3đ<br />
2 câu- 0,6đ<br />
Phát biểu được định Viết được công thức<br />
nghĩa cơ năng .<br />
cơ năng.<br />
<br />
3 câu- 0,9đ<br />
-Vận dụng định luật<br />
bảo toàn cơ năng để<br />
giải được bài toán<br />
<br />
- Phát biểu được định<br />
luật bảo toàn cơ năng.<br />
Tổng<br />
chươngIV<br />
<br />
7 câu-2,1đ<br />
<br />
Viết được định luật<br />
bảo toàn cơ năng.<br />
4 câu- 1,2đ<br />
<br />
chuyển động của một<br />
vật.<br />
<br />
Ýa,b-2đ<br />
Ýa,b-2đ<br />
<br />
Ý c,d- 2 đ 1 câu- 4đ<br />
Ý c,d- 2 đ 12câu-7,3đ<br />
<br />
Chương V. CHẤT KHÍ<br />
Chủ đề<br />
<br />
CẤU TẠO<br />
CHẤT.<br />
THUYẾT<br />
ĐỘNG<br />
HỌC<br />
PHÂN TỬ<br />
CHẤT KHÍ<br />
<br />
Biết<br />
TN<br />
TL<br />
Phát biểu được nội<br />
dung cơ bản của<br />
thuyết động học phân<br />
tử chất khí.<br />
<br />
Hiểu<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
2câu- 0,6đ<br />
<br />
Vận dụng<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
2câu- 0,6đ<br />
<br />
QUÁ<br />
TRÌNH<br />
ĐẲNG<br />
TÍCH.<br />
ĐỊNH<br />
LUẬT<br />
SÁC-LƠ<br />
<br />
PHƯƠNG<br />
TRÌNH<br />
TRẠNG<br />
THÁI CỦA<br />
KHÍ LÍ<br />
TƯỞNG<br />
<br />
Tổng<br />
chương V<br />
Tổng<br />
<br />
Nắm được biểu thức<br />
định luật Bôi-lơ – Mari-ốt để tính toán<br />
<br />
1 câu- 0,3đ<br />
<br />
1 câu- 0,3đ<br />
<br />
- Phát biểu và viết<br />
biểu thức định luật<br />
định luật Sác-lơ<br />
<br />
<br />
Nắm được biểu thức<br />
định luật Sác-lơ đẻ tính<br />
toán.<br />
<br />
1 câu- 0,3đ<br />
<br />
QUÁ<br />
TRÌNH<br />
ĐẲNG<br />
NHIỆT.<br />
ĐỊNH<br />
LUẬT BÔILƠ – MARI-ỐT<br />
<br />
Phát biểu và viết<br />
biểu thức định luật<br />
Bôi-lơ – Ma-ri-ốt<br />
<br />
1 câu- 0,3đ<br />
<br />
-Nêu được định nghĩa<br />
và viết biểu thức của<br />
quá trình đẳng áp.<br />
- Viết được phương<br />
trình trạng thái của<br />
khí lý tưởng<br />
2 câu- 0,6đ<br />
<br />
- Nắm được dạng đồ thị<br />
của đường áp<br />
trong hệ toạ độ (V, T).<br />
<br />
1 câu- 0,3đ<br />
<br />
3 câu- 0,9đ<br />
<br />
6câu-1,8đ<br />
<br />
3 câu-0,9đ<br />
<br />
9câu-2,7đ<br />
<br />
13câu-3,9đ<br />
<br />
7 câu -2,1đ<br />
<br />
2câu- 0,6đ<br />
<br />
2câu- 0,6đ<br />
<br />
Ýa,b-2đ<br />
<br />
Ý c,d- 2 đ 21 câu-10đ<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 2 (2015-2016)<br />
Môn : VẬT LÝ Lớp 10 C.trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài:45 phút Mã đề:129<br />
Họ và tên:<br />
Lớp:<br />
SBD:<br />
ĐIỂM:<br />
GT<br />
I.Trắc nghiệm:( 6 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:<br />
Câu<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
Đáp án<br />
Câu 1: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng nhiệt ?<br />
p<br />
p<br />
p<br />
p<br />
V V<br />
A. pV = hằng số<br />
B. 1 2<br />
C. 1 2<br />
D. 1 2<br />
T1 T2<br />
V1 V2<br />
T1 T2<br />
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định lý biến thiên động năng ?<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. A = mgz2 – mgz1<br />
B. A = mv22 - mv21<br />
C. Wđ = mv2<br />
D. Wt = mgz<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 3: Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:<br />
pV<br />
pV<br />
p<br />
p<br />
p<br />
A. 1 1 2 2<br />
B. p1T1 p2T2<br />
C. hằng số<br />
D. 1 2<br />
T<br />
T1<br />
T2<br />
V1 V2<br />
Câu 4: Một khối khí có thể tích 5 lít ở áp suất 105 Pa. Hỏi khi áp suất giảm còn 1/3 lần áp suất ban đầu thì<br />
thể tích của lượng khí là bao nhiêu ?(Biết nhiệt độ không đổi)<br />
A. 10 lít<br />
B. 15 lít<br />
C. 5 lít<br />
D. 20 lít<br />
Câu 5: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích ?<br />
p<br />
p<br />
p<br />
p<br />
p<br />
V V<br />
A.<br />
= hằng số<br />
B. 1 2<br />
C. 1 2<br />
D. 1 2<br />
T<br />
V2 V1<br />
V1 V2<br />
T1 T2<br />
Câu 6: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:<br />
A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối<br />
B. thể tích tỉ lệ nghịch với bình phương áp suất<br />
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối<br />
D. thể tích tỉ lệ thuận với bình phương áp suất<br />
Câu 7: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?<br />
P<br />
P<br />
P<br />
V<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
O<br />
T<br />
O<br />
V O<br />
V O<br />
T<br />
2<br />
Câu 8: Một xe taxi Mai Linh trọng lượng 5000N có động lượng 5000kgm/s, lấy g =10m/s , khi đó vận tốc<br />
của xe taxi Mai Linh bằng bao nhiêu ?<br />
A. 0,1 m/s<br />
B. 10 m/s<br />
C. 100 m/s<br />
D. 1 m/s<br />
<br />
Câu 9: Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực<br />
một góc , biểu thức tính công của lực là:<br />
A. A =F.s.sin <br />
B. A =F.s +cos <br />
C. A = F.s<br />
D. A = F.s.cos<br />
Câu 10: Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo dãn lò xo với độ dài l = 14cm. Hỏi thế năng lò<br />
xo là bao nhiêu? Cho biết k = 150N/m.<br />
A. 2J<br />
B. 0,12J<br />
C. 0,15J<br />
D. 1J<br />
Câu 11: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất:<br />
A. Các phân tử luôn luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.<br />
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại.<br />
C. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao.<br />
D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.<br />
Câu 12: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng<br />
yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Theo định luật bảo toàn động lượng thì:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
C. m1 v1 (m1 m 2 )v 2<br />
D. m1 v1 (m1 m 2 )v 2<br />
2<br />
Câu 13: Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn:<br />
1<br />
1<br />
A. mv 2<br />
B. mv<br />
C. mv 2<br />
D. mv<br />
2<br />
2<br />
Câu 14: Trên một máy tính bỏ túi CASIO có ghi: 0,0002W. Hãy cho biết kí hiệu W là đơn vị của đại lượng<br />
nào sau đây?<br />
A. Công suất<br />
B. Công<br />
C. Động lượng<br />
D. Lực<br />
Câu 15: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức<br />
công suất?<br />
A2<br />
A<br />
A<br />
A. P = A2t<br />
B. P =<br />
C. P =<br />
D. P = 2<br />
t<br />
t<br />
t<br />
0<br />
Câu 16: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27 C và áp suất 40atm .Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng<br />
thêm 20 atm. Biết thể tích không đổi<br />
A. 345K<br />
B. 350K<br />
C. 400K<br />
D. 450K<br />
Câu 17: Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy một giếng sâu 10m so với mặt đất là bao nhiêu? Chọn mốc thế<br />
năng tại mặt đất, lấy g=10m/s2<br />
A. 200J<br />
B. -150J<br />
C. -200J<br />
D. 100J<br />
Câu 18: Biểu thức tính động năng của vật là:<br />
1<br />
1<br />
A. Wđ = mv<br />
B. Wđ = mv<br />
C. Wđ = mv2<br />
D. Wđ = mv2<br />
2<br />
2<br />
Câu 19: Chất khí gây áp suất lên thành bình chứa là do :<br />
A. Va chạm<br />
B. Nhiệt độ<br />
C. Khối lượng hạt<br />
D. Thể tích<br />
Câu 20: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào:<br />
A. gia tốc trọng trường<br />
B. khối lượng của vật<br />
C. động năng của vật D. độ cao của vật<br />
II.Tự luận: ( 4 điểm )Bài toán:<br />
Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 50m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.<br />
Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g 10 m 2 .<br />
s<br />
a) Tính cơ năng của vật tại vị trí ban đầu.<br />
b) Tính thế năng của vật ở độ cao 30m so với mặt đất. Từ đó suy ra động năng của vật ở độ cao này.<br />
c) Tìm vận tốc của vật tại nơi có độ cao 20m so với mặt đất.<br />
d)Xác định vị trí của vật tại nơi có thế năng gấp 3 lần động năng.<br />
Bài làm<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………..<br />
A. m1 v1 m 2 v 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. m1 v1 m 2 v 2<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 2 (2015-2016)<br />
Môn : VẬT LÝ Lớp 10 C.trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài:45 phút Mã đề:218<br />
Họ và tên:<br />
Lớp:<br />
SBD:<br />
ĐIỂM:<br />
GT<br />
I.Trắc nghiệm:( 6 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:<br />
Câu<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
Đáp án<br />
Câu 1: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích ?<br />
p<br />
p<br />
p<br />
p<br />
p<br />
V V<br />
A.<br />
= hằng số<br />
B. 1 2<br />
C. 1 2<br />
D. 1 2<br />
T<br />
V2 V1<br />
V1 V2<br />
T1 T2<br />
<br />
Câu 2: Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực<br />
một góc , biểu thức tính công của lực là:<br />
A. A = F.s.cos<br />
B. A =F.s +cos <br />
C. A = F.s<br />
D. A =F.s.sin <br />
Câu 3: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào:<br />
A. gia tốc trọng trường<br />
B. khối lượng của vật<br />
C. động năng của vật<br />
D. độ cao của vật<br />
Câu 4: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất:<br />
A. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại.<br />
B. Các phân tử luôn luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.<br />
C. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.<br />
D. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao.<br />
Câu 5: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng<br />
yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Theo định luật bảo toàn động lượng thì:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
A. m1 v1 (m1 m 2 )v 2<br />
B. m1 v1 (m1 m 2 )v 2 C. m1 v1 m 2 v 2 D. m1v1 m 2 v 2<br />
2<br />
Câu 6: Chất khí gây áp suất lên thành bình chứa là do :<br />
A. Nhiệt độ<br />
B. Va chạm<br />
C. Khối lượng hạt<br />
D. Thể tích<br />
Câu 7: Một xe taxi Mai Linh trọng lượng 5000N có động lượng 5000kgm/s, lấy g =10m/s2, khi đó vận tốc<br />
của xe taxi Mai Linh bằng bao nhiêu ?<br />
A. 1 m/s<br />
B. 10 m/s<br />
C. 100 m/s<br />
D. 0,1 m/s<br />
Câu 8: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công<br />
suất?<br />
A2<br />
A<br />
A<br />
A. P =<br />
B. P = A2t<br />
C. P =<br />
D. P = 2<br />
t<br />
t<br />
t<br />
Câu 9: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định lý biến thiên động năng ?<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. Wđ = mv2<br />
B. Wt = mgz<br />
C. A = mgz2 – mgz1<br />
D. A = mv22 - mv21<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 10: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng nhiệt ?<br />
p<br />
p<br />
p<br />
p<br />
V V<br />
A. pV = hằng số<br />
B. 1 2<br />
C. 1 2<br />
D. 1 2<br />
T1 T2<br />
V1 V2<br />
T1 T2<br />
Câu 11: Trên một máy tính bỏ túi CASIO có ghi: 0,0002W. Hãy cho biết kí hiệu W là đơn vị của đại lượng<br />
nào sau đây?<br />
A. Động lượng<br />
B. Lực<br />
C. Công suất<br />
D. Công<br />
Câu 12: Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn:<br />
1<br />
1<br />
A. mv 2<br />
B. mv<br />
C. mv 2<br />
D. mv<br />
2<br />
2<br />
Câu 13: Một khối khí có thể tích 5 lít ở áp suất 105 Pa. Hỏi khi áp suất giảm còn 1/3 lần áp suất ban đầu thì<br />
thể tích của lượng khí là bao nhiêu ?(Biết nhiệt độ không đổi)<br />
A. 15 lít<br />
B. 20 lít<br />
C. 5 lít<br />
D. 10 lít<br />
<br />