SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH<br />
THPT NGÔ QUYỀN<br />
(Đề gồm 05 trang)<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br />
<br />
Môn : TOÁN 12 – Lần 1<br />
Thời gian làm bài: (90 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
( Mã đề 119)<br />
<br />
Câu 1 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng (P) qua<br />
G và song song với mặt phẳng (BCD) thì diện tích thiết diện bằng:<br />
A.<br />
<br />
a2 3<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
a2 3<br />
18<br />
<br />
C.<br />
<br />
a2 3<br />
16<br />
<br />
C.<br />
<br />
y'<br />
<br />
D.<br />
<br />
a2 3<br />
9<br />
<br />
Câu2 : Tính đạo hàm của hàm số y log 5 x 2 2 .<br />
A.<br />
<br />
y'<br />
<br />
2x<br />
x 2 ln 5<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
y'<br />
<br />
2x<br />
x 2<br />
2<br />
<br />
2 x ln 5<br />
x2 2 <br />
<br />
D.<br />
<br />
y'<br />
<br />
1<br />
x 2 ln 5<br />
2<br />
<br />
Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2. Tam giác SAB là tam giác<br />
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp<br />
đã cho.<br />
20<br />
10<br />
32<br />
16<br />
A. V <br />
C. V <br />
B. V <br />
D. V <br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
x<br />
x<br />
x<br />
Câu 4 : Số nghiệm của phương trình 6.9 13.6 6.4 0 là:<br />
A. 0<br />
B. 2<br />
C. 1<br />
D. 3<br />
Câu 5 :<br />
sin 2 2 x 1<br />
<br />
Số nghiệm của phương trình sin 4 x cos 4 x <br />
trong đoạn ; là:<br />
2<br />
2 2<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 6 : Cho tứ diện ABCD có thể tích V 2028 . Gọi A1B1C1 D1 là tứ diện với các đỉnh lần lượt là trọng tâm<br />
tam giác BCD , CDA, DAB , ABC và có thể tích V1 . Gọi A2 B2C2 D2 là tứ diện với các đỉnh lần lượt là<br />
trọng tâm tam giác B1C1 D1 ,C1 D1 A1 , D1 A1 B1 , A1B1C1 và có thể tích V2 … cứ như vậy cho tứ diện<br />
<br />
An BnC n Dn có thể tích Vn với n là số tự nhiên lớn hơn 1. Tính T lim V V1 ... Vn .<br />
n <br />
<br />
4563<br />
676<br />
B. T <br />
2<br />
9<br />
Câu 7 : Giải bất phương trình log 3x 1 3 .<br />
2<br />
A. T <br />
<br />
A.<br />
Câu 8 :<br />
<br />
x3<br />
<br />
B.<br />
<br />
x3<br />
<br />
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos 2 x <br />
<br />
C.<br />
<br />
T 2106<br />
<br />
C.<br />
<br />
x<br />
<br />
10<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
T 2018<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
x 3<br />
3<br />
<br />
1<br />
là:<br />
2<br />
<br />
3<br />
1<br />
3<br />
3<br />
C. <br />
B.<br />
D. <br />
4<br />
2<br />
4<br />
2<br />
Câu 9 : Một khối nón có diện tích toàn phần bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 6 . Tính thể tích V<br />
của khối nón đó<br />
<br />
A.<br />
<br />
A. V 12<br />
Câu 10 :<br />
<br />
Hàm số y m 2<br />
<br />
B.<br />
<br />
V 4 5<br />
<br />
C.<br />
<br />
V<br />
<br />
4 5<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
V 4<br />
<br />
x3<br />
m 2 x 2 m 8 x m2 1 nghịch biến trên thì:<br />
3<br />
<br />
A. m 2.<br />
B. m 2.<br />
C. m 2.<br />
D. m 2.<br />
Câu 11 : Nếu hàm số y f x liên tục và đồng biến trên khoảng 0;2 thì hàm số y f 2 x luôn đồng biến<br />
1<br />
<br />
trên khoảng nào?<br />
A. 0;1<br />
B. 0;4<br />
C. 2;0<br />
D. 0;2<br />
Câu 12 :<br />
1<br />
Viết phương trình tiếp tuyến của C : y x 3 x 2 2 tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương<br />
3<br />
trình y ’’ 0.<br />
A.<br />
Câu 13 :<br />
A.<br />
Câu14 :<br />
A.<br />
Câu15 :<br />
A.<br />
<br />
7<br />
7<br />
1<br />
11<br />
y x .<br />
C. y x .<br />
B. y 3x .<br />
D. y x .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập {1, 2, ..., 10} và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần<br />
(từ thấp lên cao). Xác suất để số 3 được chọn và xếp ở vị trí thứ hai là:<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
C.<br />
B.<br />
D.<br />
2<br />
6<br />
60<br />
3<br />
Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn:<br />
1<br />
n<br />
n<br />
B. u n 2 1<br />
C. u n n <br />
D. u n <br />
un n2 1<br />
n<br />
n 1<br />
2<br />
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình l o g 2 x l o g 2 x m 0 có nghiệm x 0;1 .<br />
m 1<br />
<br />
B.<br />
<br />
m<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
m<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
m 1<br />
<br />
Câu16 : Cho hàm số y f x có đạo hàm là f ' x x x 2 2018 x 3 . Hàm số y f x có bao nhiêu<br />
điểm cực trị?<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 0.<br />
D. 1.<br />
Câu17 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): ( − 1) + ( − 2) = 9. Ảnh của đường tròn<br />
(C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(1 ; -1), tỉ số<br />
<br />
= và<br />
<br />
phép tịnh tiến theo vectơ ⃗ = (3; 4) có phương trình là:<br />
( − 4) + ( − 4) = 9<br />
( − 1) +<br />
A.<br />
B.<br />
=1<br />
( + 4) + ( + 4) = 1<br />
( − 4) + ( − 4) = 1<br />
C.<br />
D.<br />
Câu18 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 600 . Tính<br />
diện tích xung quanh S xq của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC<br />
A.<br />
Câu19 :<br />
A.<br />
Câu20 :<br />
<br />
S xq <br />
<br />
a2<br />
4<br />
<br />
Đồ thị hàm số y <br />
<br />
2<br />
lim<br />
<br />
x0<br />
<br />
S xq <br />
<br />
a2<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
S xq <br />
<br />
a2<br />
6<br />
<br />
D.<br />
<br />
S xq <br />
<br />
5 a 2<br />
6<br />
<br />
x 1 1<br />
có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận ngang và đứng ?<br />
x 4x 5<br />
B. 1<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
2<br />
<br />
1 2 x 3 1 3x<br />
bằng:<br />
x2<br />
<br />
A. +<br />
Câu 21 :<br />
<br />
B.<br />
<br />
B.<br />
<br />
-<br />
<br />
C.<br />
<br />
0<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
u 1<br />
Tìm tổng của 200 số hạng đầu tiên của dãy số (un) biết 1<br />
u n 1 3.u n<br />
<br />
1 3 200<br />
3 200 1<br />
200<br />
C. S 200 3 1<br />
D. S 200 <br />
2<br />
2<br />
x<br />
x<br />
<br />
1<br />
Câu22 : Phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm x , x thoả mãn x x 3 khi:<br />
1<br />
2<br />
1<br />
2<br />
A. m 3<br />
C.<br />
m4<br />
m 1<br />
m2<br />
B.<br />
D.<br />
A.<br />
<br />
S 200 1 3 200<br />
<br />
B.<br />
<br />
S 200 <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu23 : Nghiệm của bất phương trình 9x 1 36.3x 3 3 0 là:<br />
A. 1 x 3<br />
B. 1 x 2<br />
C. 1 x<br />
D. x 3<br />
Câu24 : Cho hàm số f x 4 m sin 2 x . Tìm m để nguyên hàm F x của f x thỏa mãn F 0 1 và<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
F .<br />
4 8<br />
<br />
A.<br />
Câu25 :<br />
<br />
A.<br />
<br />
m<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
m<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
m<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
y'<br />
<br />
2x<br />
x 2 ln 5<br />
<br />
D.<br />
<br />
m<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
Tập xác định của hàm số y x 2 3x 2 3<br />
<br />
\ 1; 2<br />
<br />
B.<br />
<br />
;1 2; <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu26 : Cho hình lăng trụ ABC .A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC 2a . Hình chiếu<br />
vuông góc của A ' trên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh AB và A ' A a 2 . Tính thể tích<br />
khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' theo a .<br />
A. V <br />
Câu27 :<br />
<br />
a3 6<br />
6<br />
<br />
B.<br />
<br />
V a3 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
V<br />
<br />
a3 6<br />
2<br />
<br />
A.<br />
Câu29 :<br />
<br />
V a3 2<br />
<br />
0<br />
<br />
Cho hình chóp S .ABCD , có đáy ABCD là hình thoi cạnh AB a , ABC 60 , tam giác SAB cân<br />
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 45°. Tính thể<br />
tích khối chóp S .ABCD .<br />
<br />
a3<br />
C. 3a3<br />
4<br />
Câu28 : Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc<br />
thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời<br />
gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần<br />
của đường parabol có đỉnh I (2; 9) với trục đối xứng song song<br />
với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng<br />
song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển<br />
được trong 4 giờ đó<br />
A.<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 2<br />
<br />
B.<br />
<br />
28,5 (km)<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
27 (km)<br />
<br />
C.<br />
<br />
26,5 (km)<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
24 (km)<br />
<br />
<br />
<br />
Cho biết ln 9 x 2 dx a ln 5 b ln2 c , với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c<br />
1<br />
<br />
A. S 34<br />
B. S 13<br />
C. S 18<br />
D. S 26<br />
9<br />
9<br />
10<br />
Câu30 : Hệ số của x sau khi khai triển và rút gọn đa thức f ( x) (1 x ) (1 x) ... (1 x)14 là:<br />
A. 2901<br />
B. 3001<br />
C. 3010<br />
D. 3003<br />
Câu31 : Cần xây một hồ cá có dạng hình hộp chữ nhật với đáy có các cạnh 40cm và 30cm . Để trang trí<br />
người ta đặt vào đấy một quả cầu thủy tinh có bán kính 5cm . Sau đó đổ đầy hồ 30 lít nước. Hỏi<br />
chiều cao của hồ cá là bao nhiêu cm ?(Lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ 2).<br />
A. 25,66<br />
B. 24,55<br />
C. 24,56<br />
D. 25, 44<br />
Câu 32 : Cho hàm số f x có nguyên hàm trên . Xét các mệnh đề:<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
I.<br />
<br />
1<br />
<br />
sin 2x. f sin x dx 2 xf x dx. II. <br />
0<br />
<br />
A.<br />
Câu33 :<br />
A.<br />
Câu34 :<br />
<br />
A.<br />
Câu35 :<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
f e x <br />
ex<br />
<br />
e<br />
<br />
dx <br />
1<br />
<br />
f x<br />
x2<br />
<br />
a2<br />
<br />
a<br />
<br />
dx .<br />
<br />
1<br />
III. x f x dx xf x dx .<br />
2 0<br />
0<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
Các mệnh đề đúng là:<br />
Chỉ I.<br />
B. Cả I, II và III.<br />
C. Chỉ III.<br />
D. Chỉ II.<br />
3<br />
2<br />
Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3t 3t 9 , trong đó t tính<br />
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó khi t = 3 s bằng:<br />
24 (m/s2)<br />
B. 14 (m/s2)<br />
C. 17 (m/s2)<br />
D. 12 (m/s2)<br />
Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình aln2x + blnx + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1,<br />
x2 và phương trình 5log2x + blogx + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x3, x4 thỏa mãn x1x2> x3x4. Tìm<br />
giá trị nhỏ nhất Smin của S 2a 3b .<br />
Smin= 25<br />
B. Smin= 30<br />
C. Smin= 33<br />
D. Smin= 17<br />
4<br />
2<br />
Đồ thị hàm số y x 2 x 1 có dạng:<br />
<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu36 : Bạn A có một tấm bìa hình tròn (như hình vẽ), bạn ấy muốn dùng tấm bìa đó tạo thành một cái phễu<br />
hình nón, vì vậy bạn phải cắt bỏ phần quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau.<br />
Gọi x là góc ở tâm của hình quạt tròn dùng làm phễu. Giá trị của x để thể tích phễu lớn nhất là:<br />
r<br />
A,B<br />
x<br />
<br />
h<br />
R<br />
<br />
O<br />
<br />
R<br />
<br />
A<br />
<br />
A.<br />
Câu37 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu38 :<br />
A.<br />
<br />
O<br />
<br />
B<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
0;2 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
0;2 \{1}<br />
<br />
C.<br />
<br />
2 6<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
3;1 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
6 2 6 <br />
<br />
3<br />
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên thẳng<br />
AG. Đường thẳng BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Khẳng định nào sau đây SAI ?<br />
B. A, J, M thẳng hàng<br />
AM = (ACD) (ABG)<br />
D. J là trung điểm của AM<br />
DJ = (ACD) (BDJ)<br />
Tìm m để phương trình x 3 3 x 2 2 m 0 có 6 nghiệm phân biệt:<br />
<br />
0; 2 3 .<br />
<br />
Câu39 : Số cách xếp 3 người đàn ông, 2 người đàn bà và 1 đứa trẻ ngồi vào ghế xếp quanh một bàn tròn sao<br />
cho đứa trẻ ngồi giữa 2 người đàn ông là:<br />
A. 6<br />
B. 72<br />
C. 120<br />
D. 36<br />
Câu 40 : Cho hàm số y x 4 2mx 2 2m . Tìm m để hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành tam giác<br />
có diện tích bằng 32.<br />
4<br />
<br />
A.<br />
Câu41 :<br />
<br />
m 4.<br />
<br />
B.<br />
<br />
m 3.<br />
<br />
C.<br />
<br />
m 5.<br />
<br />
D.<br />
<br />
m 1.<br />
<br />
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y 2 x m cắt đồ thị hàm số y <br />
<br />
2x 4<br />
tại<br />
x 1<br />
<br />
hai điểm phân biệt A và B sao cho 4SIAB 15 , với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ<br />
thị.<br />
A. m 5.<br />
B. m 5.<br />
C. m 5.<br />
D. m 0.<br />
Câu42 : Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp đáy một góc 60. Gọi M là<br />
điểm đối xứng với C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng BMN chia khối chóp S. ABCD<br />
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện không chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V.<br />
A.<br />
<br />
V<br />
<br />
7 6a 3<br />
36<br />
<br />
B.<br />
<br />
V<br />
<br />
7 6a 3<br />
72<br />
<br />
5 6a 3<br />
72<br />
<br />
C.<br />
<br />
V<br />
<br />
C.<br />
<br />
1;3 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
V<br />
<br />
D.<br />
<br />
.<br />
<br />
5 6a 3<br />
36<br />
<br />
1<br />
Câu43 : Hàm số<br />
y x 3 x 2 3 x đồng biến trên:<br />
3<br />
<br />
; 1 và<br />
A.<br />
<br />
3; .<br />
<br />
B.<br />
<br />
; 1 và<br />
1; .<br />
<br />
Câu44 : Thiết diện qua trục của một khối trụ là hình chữ nhật ABCD có AB = 4a, AC = 5a (AB và CD thuộc<br />
hai đáy của khối trụ). Thể tích của khối trụ là<br />
A. 16a3<br />
B. 8a 3<br />
C. 12a3<br />
D. 4a 3<br />
Câu45 : Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng<br />
A.<br />
<br />
6 ;5 <br />
<br />
B.<br />
<br />
7<br />
<br />
;3 <br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
15 <br />
19<br />
<br />
<br />
;10 <br />
<br />
<br />
D. 7 ;<br />
2 <br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
98<br />
99<br />
Câu46 :<br />
Đặt a ln 2 , b ln 5 , hãy biểu diễn I ln ln ln ... ln ln<br />
theo a và b<br />
2<br />
3<br />
4<br />
99<br />
100<br />
<br />
A.<br />
<br />
2 a b <br />
<br />
B.<br />
<br />
2 a b <br />
<br />
C.<br />
<br />
2 a b<br />
<br />
D.<br />
<br />
2 a b<br />
<br />
Câu47 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình chóp<br />
bằng nhau và bằng a 2 . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD; K là điểm bất<br />
kì thuộc đường thẳng AD. Hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK theo a.<br />
A.<br />
Câu48 :<br />
<br />
A.<br />
Câu49 :<br />
<br />
A.<br />
<br />
a 3<br />
a 6<br />
a 21<br />
C.<br />
B.<br />
D.<br />
a 15<br />
3<br />
3<br />
7<br />
5<br />
Một thầy giáo muốn tiết kiệm tiền để mua cho mình một chiếc xe Ô tô nên mỗi tháng gửi ngân hang<br />
8 000 000 VNĐ với lãi suất 0.5%/ tháng . Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo có thể mua được chiếc<br />
xe Ô tô 400 000 000 VNĐ?<br />
n 45<br />
B. n 60.<br />
C. n 55.<br />
D. n 50.<br />
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng<br />
đáy, SA = a. Gọi góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là . Khi đó tan nhận giá trị nào<br />
trong các giá trị sau ?<br />
1<br />
tan 1<br />
B. tan 2<br />
C. tan 3<br />
D. tan <br />
2<br />
<br />
Câu50 : Với giá trị nào của m thì hàm số y x 3 m2 x 2 4m 3 x 1 đạt cực đại tại xo = 1<br />
A. m = -3<br />
<br />
B.<br />
<br />
m = 1 và m =-3<br />
<br />
C.<br />
<br />
m=1<br />
<br />
D.<br />
<br />
m = -1<br />
<br />
5<br />
<br />