intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 Đề thi trắc nghiệm Vật lý 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:76

208
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 10 đề thi trắc nghiệm Vật lý 12 để đạt được kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 Đề thi trắc nghiệm Vật lý 12

  1. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 123 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Gọi f1 , f2 , f3 lần lượt là tần số của ánh sáng hồng ngọai , ánh sáng da cam và ánh sáng tử ngọai trong cùng một môi trường , mối liên hệ nào sau đay là đúng A. f1 < f2 < f3 B. f1 > f2 > f3 C. f1 > f3 > f2 D. f2 > f3 > f1 Câu 2: Khỏang cách giữa hai vân sáng cạnh nhau trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng 600nm là 1 mm , tính khỏang cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát nếu khỏang cách giữa hai khe là 2 mm A. 1 m B. 1,5 m C. 2,5 m D. 2m Câu 3: Trong mạch LC có chu kỳ dao động điện từ tự do là T = 2  LC , năng lượng điện trường trong tụ C : T A. Biến thiên tuần hòan với chu kỳ =  LC 2 B. Biến thiên tuần hòan với chu kỳ 2T = 4  LC 1 C. Không biến thiên điều hòa theo thời gian mà là một hằng số W = CU 02 2 D. Biến thiên điều hòa cùng chu kỳ T = 2  LC Câu 4: Nhận định nào dưới đây về tia Rơnghen là đúng A. Tia Rơnghen mang điện tích âm , tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ B. Tia rơnghen có tính đâm xuyên , ion hóa và dễ bị nhiễu xạ . C. Tia Rơnghen có khả năng ion hóa , gây phát quang màn hùynh quang có tính đâm xuyên và được sử dụng trong thăm dò khuyết tật của các sản phẩm công nghiệp D. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên , bị đổi hướng trong điện trường và có tác dụng hủy họai tế bào sống Câu 5: Để tìm sóng có bước sóng  trong máy thu vô tuyến điện , người ta phải điều chỉnh giá trị C của tụ điện và độ tự cảm L của cuộn cảm , giữa L , C ,  phải thỏa mãn hệ thức nào sau đây ( c là vận tốc sóng điện từ ) LC   c A.  B. 2 LC = C. 2 LC = D. 2 LC = c  2 c c  Câu 6: Quang phổ liên tục của một nguồn sang : A. Phụ thuộc cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng B. Không phụ thiộc thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng C. Không phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng D. Không phụ thuộc thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng Câu 7: Trong thí nghiệm Yâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75  m , khỏang cách giữa hai khe là 1,5mm từ mặt phẳng hai khe đến màn là 2m , số vân sáng quan sát được trong trường giao thoa có bề rộng 2,1 cm là : A. 25 B. 18 C. 19 D. 21 Câu 8: Mạch dao động gồm cuộn cảm L = 0,2 mH và tụ có điện dung thay đổi từ 50pF đến 500pF , mạch họat động thích hợp trong dải sóng từ A. 176 m đến 625 m B. 200m đến 824 m C. 168 m đến 600m D. 188,4 m đến 600m Trang 1/3 - Mã đề thi 123
  2. Câu 9: Chu kỳ dao động tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây L C 2 A. T = 2 B. 2 LC C. T = 2 D. T = C L LC Câu 10: Sóng điện từ và sóng cơ học không có tính chất chung nào dưới đây : A. Mang năng lượng B. Khúc xạ C. Phản xạ D. Truyền được trong chân không Câu 11: Biểu thức nào là biểu thức tính điện dung của tụ điện để mạch thu được sóng có tần số f 1 1 1 A. C= B. C = 4Lf 2 C. C = 2 D. C = 4Lf 4Lf 2Lf 2 Câu 12: Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để A. Phân tách chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc B. Tạo quang phổ của nguồn sáng C. Khảo sát quang phổ của lăng kính làm bằnh những chất khác nhau D. Đo bước sóng của các bức xạ phát ra từ một nguồn Câu 13: Màu sắc ánh sáng phụ thuộc : A. vận tốc của nó B. Môi trường truyến ánh sáng C. Tần số sóng ánh sáng D. Cả bước sóng lẫn môi trường truyền Câu 14: Chọn câu đúng A. Trong chân không sóng điện từ là sóng ngang hòan tòan , nhưng trong môi trường khác sóng điện từ có cả thành phần sóng dọc B. Sóng điện từ là sóng dọc C. Sóng điện từ là sóng ngang . D. Sóng điện từ có cả thành phần ngang và dọc Câu 15: Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì : A. tần số và vận tốc không đổi B. Tần số thay đổi và vận tốc không đổi C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi D. tần số và vận tốc thay đổi Câu 16: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây A. Mạch biến điệu B. Mạch khuếch đại C. Mạch phát sóng điện từ D. Mạch tách sóng Câu 17: Người ta ứng dụng hiện tượng giao thoa để A. Chứng minh rằng ánh sáng là sóng điện từ D B. Đo khỏang cách giữa hai khe Yâng ( a = ) i ia C. Đo bước sóng ánh sáng đơn sắc (   ) D D. Đo vận tốc ánh sáng ( v =  .f ) Câu 18: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc , hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứ hai khe cách màn quan sát là 1,5 m khỏang cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là A. 400nm B. 600nm C. 480nm D. 760nm Câu 19: Chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ đỏ và tím lần lượt là 1,50 và 1,54 , chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang nhỏ 5 0 thì góc giữa hai tia ló đỏ và tím là A. 10’ B. 12’ C. 8’ D. 15’ Câu 20: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Cu-lit-giơ là 12 kV , tính tốc độ cựcđại của electron đập vào catôt . biết m e = 9,1 . 10 -31 kg và -e = -1,6 .10-19C A. 7,725 . 10 7 m/s B. 772, 5 . 107 m/s C. 7725 . 107 m/s D. 77,25 . 107 m/s Câu 21: Mạch chọn sóng của radio gồm tụ C = 1pF thu được bước sóng 60m , độ tự cảm có giá trị là A. L = 3mH B. L= 1mH D L = 22,4 mH C. L = 10mH Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC khi điện dung C tăng lên 4 lần , L giữ nguyên thì tần số dao động riêng trong mạch thay đổi thế nào ? A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần Trang 2/3 - Mã đề thi 123
  3. Câu 23: Chọn câu đúng : Một vật phát được tia hồng ngọai ra môi trường xung quanh phải có nhiệt độ : A. Trên 0 0C B. Trên 0K C. Trên 100 0C D. Cao hơn nhiệt độ môi trường Câu 24: Trong thí nghiệm với khe Yậng có a = 1mm, D = 1,4 m , bước sóng của ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 750 nm và 400nm , chiều rộng quang phổ bậc 1 và bậc 3 trên màn là A. 0,20mm và 0,60 mm B. 0,49mm và 1,47 mm C. 0,22mm và 0,66mm D. 0,28mm và 0,84 mm Câu 25: Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc 0,60  m , a = 2mm , D = 4m , khỏang cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng thứ 5 cùng phía là bao nhiêu A. 1,8 mm B. 1,5 cm C. 1,5 mm D. 1,8 cm Câu 26: Biểu thức nào dùng để xác định chu kỳ dao động trong mạch LC I Q Q I A. T0   0 B. T0   0 C. T0  2 0 D. T0  2 0 Q0 I0 I0 Q0 Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết Biết khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 (ở hai phía của vân trung tâm) là 9,6mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng là: A. 3 mm B. 6,4mm C. 7,2mm D. 6mm Câu 28: Biểu thức điện tích trên một bản của tụ là q = q0 cos  t , biểu thức cường độ dòng điện trong mạch dao động được xác định bằng biểu thức nào sau đây  A. i = I0 sin (  t + ) i sớm pha hơn q góc  / 2 2 B. i = I0 cos  t (A) i và q luôn cùng pha   C. i = Io cos (  t + ) isớm pha hơm q góc 2 2 D. i = Io cos (  t +  ) isớm pha hơn q góc  Câu 29: Bước sóng trong chân không của bức xạ da cam là 600nm thì tần số của bức xạ đó là A. 5 . 1012 Hz B. 5 . 1015H C. 5. 10 14Hz D. 5. 1013 Hz Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa với hai bức xạ 510nm và bức xạ có bước sóng 2 , tại vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 trừng với một vân sáng của bức xạ 2 , tính 2 biết 2 có giá trị từ 600nm đến 700nm A. 640nm B. 650 nm C 680 nm D 690nm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 123
  4. TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THI THỬ MÔN Vật Lý 12 cơ bản. Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 157 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là: A. 0 (m/s). B. 4 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s). Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng  đường vật đi được trong s đầu tiên là: 10 A. 24cm. B. 12cm. C. 9cm. D. 6cm. Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là: A 2 A A A 2 A. x   . B. x   . C. x   . D. x   . 4 4 2 2 Câu 4: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là: A. 2L. B. L/2. C. L. D. L/4. -34 8 Câu 5: Cho h= 6,625.10 Js; c= 3.10 m/s. Cho công thoát của electron của kim loại là A= 2 eV. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là: A. 0,675 m . B. 0,585 m . C. 0,525 m . D. 0,625 m . Câu 6: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây: A. Tăng 20 lần. B. Giảm 20 lần. C. Tăng 400 lần. D. Giảm 400 lần. Câu 7: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là: A. Giảm tiết diện của dây. B. Tăng chiều dài của dây. C. Chọn dây có điện trở suất lớn. D. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. Câu 8: Quang phổ liên tục được phát ra khi nào ? A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn. C. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn. Câu 9: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là: A. 314m/s. B. 100m/s. C. 331m/s. D. 334 m/s. 23 4 20 Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân sau: 11 Na  X  2 He  10 Ne . Cho mNa= 22, 9837u; mHe= 4,0015u; mNe= 19, 9870u; mX= 1,0073u; 1u= 1,66055.10 -27 kg= 931 MeV/ c2. Phản ứng trên: A. Toả năng lượng 2,33 MeV. B. Thu năng lượng 2,33 MeV. C. Toả năng lượng 3, 728.10 -15 J. D. Thu năng lượng 3, 728.10-15 J. Câu 11: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là: A. 40V. B. 80V. C. 160V. D. 60V. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  5. Câu 12: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng: A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 3m/s. Câu 13: Trong phóng xạ  , trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ: A. Tiến hai ô. B. Lùi hai ô. C. Tiến một ô. D. Không thay đổi vị trí. Câu 14: Năng lượng phát ra từ các ngôi sao là do: A. Phản ứng phân hạch. B. Do sự va chạm giữa các nguyên tử. C. Các phản ứng hoá học giữa các phân tử phát ra. D. Phản ứng nhiệt hạch. Câu 15: Năng lượng của photon ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng   0,32 m là: A. 6,21.10 -19 J. B. 3,88 eV. C. 3,88 MeV. D. 6,21.10-25 J. -34 8 Cho h= 6,625.10 Js; c= 3.10 m/s. Câu 16: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  220 2 sin 100t  (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 460W. B. 115W. C. 172.7W. D. 440W. Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu thức u = 220 2 sin  t (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100  . Khi  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là: A. 220W. B. 484W. C. 242W. D. 440W. Câu 18: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện ? A. Electron bật ra khỏi kim loại khi có chùm electron vận tốc lớn đập vào. B. Electron bật ra khỏi kim loại khi kim loại đặt trong điện trường mạnh. C. Electron bật ra khỏi kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại. D. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. Câu 19: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng: A. Một nửa bước sóng. B. Một bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng. Câu 20: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó: A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 21: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc  của chất điểm dao động điều hoà là: x2 v2 A. A 2  v 2  2 . B. A 2  x 2  2 . C. A 2  v 2   2 x 2 . D. A 2  x 2   2 v 2 .   Câu 22: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 = 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là: A. 4,0s. B. 5,0s. C. 2,5s. D. 3,5s. Câu 23: Phóng xạ là hiện tượng: A. Hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. Hạt nhân biến thành hạt nhân khác khi hấp thụ nơtron và phát ra tia beta, alpha hoặc gamma. C. Hạt nhân bị vỡ ra thành hai hay nhiều mãnh khi bị nơtron nhiệt bắn vào. D. Hạt nhân phát tia phóng xạ sau khi bị kích thích. Câu 24: Công thức tính bước sóng của ánh sáng tới trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng là: Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  6. aD iD ai a A.   . B.   . C.   . D.   . i a D iD 2 Câu 25: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L  H và một tụ điện có điện  2 dung C  F . Tần số dao động của mạch là:  A. 2,5 khz. B. 250 hz. C. 5 khz. D. 500 hz. Câu 26: Trong mạch dao động LC, tần số dao động điện từ trong mạch dao động được tính bởi biểu thức: 1 L 1 L A. f  . B. f  2 . C. f  2 LC . D. f  . 2 LC C 2 C Câu 27: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi: A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. Câu 28: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo: A. Chiết suất của môi trường. B. Bước sóng của ánh sáng. C. Vận tốc của ánh sáng. D. Tần số ánh sáng. Câu 29: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,  1,  2,... có giá trị là:  A. d2  d1  k  . B. d 2  d1  k . 2  1 C. d 2  d1   k    . D. d2  d1  2k  .  2 Câu 30: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là: A. 0,5m. B. 2m. C. 1m. D. 1,5m. Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng, gọi i là khoảng vân. Vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm là: i 3i A. 2,5i. B. . C. . D. 5i. 2 2 Câu 32: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0sin(t). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là: I I A. I = I0 2 . B. I  0 . C. I  0 . D. I = 2I0. 2 2 Câu 33: Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại. Cho giới hạn quang điện của kim loại đó là 0,6 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu vào tấm kim loại đó ánh sáng đơn sắc: A. Màu chàm. B. Màu lam. C. Màu đỏ. D. Màu tím. Câu 34: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai ? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. Câu 35: Thí nghiệm với sáng đơn sắc của Niu tơn nhằm chứng minh: A. Lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó. B. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  7. C. Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy lăng kính. D. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. Câu 36: Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Iâng, a= 0,6 mm; D= 2 m. Bước sóng ánh sáng là  = 6.10 -4 mm. Điểm N cách vân trung tâm 5 mm là: A. Vân sáng thứ tư. B. Vân tối thứ ba. C. Vân sáng thứ ba. D. Vân tối thứ hai. Câu 37: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm: A. Tăng công suất toả nhiệt. B. Giảm công suất tiêu thụ. C. Tăng cường độ dòng điện. D. Giảm cường độ dòng điện. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mạch dao động điện từ đang hoạt động ? Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì: A. Độ lớn hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. B. Năng lượng điện của tụ đạt giá trị cực đại. C. Năng lượng điện bằng năng lượng điện từ. D. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. Câu 39: Ánh sáng có bước sóng 0,75 m có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây ? A. Xêdi. Cho giới hạn quang điện của các chất đó là: Canxi: 0,75 m ; Natri: 0,5 m ; Kali: 0,55 m ; Xêdi: 0,66 m . B. Kali. C. Natri. D. Canxi. Câu 40: Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp: A. Electron. B. Proton. C. Nguyên tử. D. Photon. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  8. TRƯƠNG THPT TRÀ CÚ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THI THỬ MÔN Vật Lý 12 cơ bản. Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 2 Câu 1: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L  H và một tụ điện có điện  2 dung C  F . Tần số dao động của mạch là:  A. 2,5 khz. B. 500 hz. C. 250 hz. D. 5 khz. Câu 2: Năng lượng của photon ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng   0,32 m là: A. 3,88 MeV. B. 6,21.10-19 J. C. 6,21.10-25 J. D. 3,88 eV. Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là: A 2 A A 2 A A. x   . B. x   . C. x   . D. x   . 2 4 4 2 Câu 4: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện ? A. Electron bật ra khỏi kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại. B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có chùm electron vận tốc lớn đập vào. C. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. D. Electron bật ra khỏi kim loại khi kim loại đặt trong điện trường mạnh. Câu 5: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó: A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần. Câu 6: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là: A. Giảm tiết diện của dây. B. Tăng chiều dài của dây. C. Chọn dây có điện trở suất lớn. D. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng  đường vật đi được trong s đầu tiên là: 10 A. 12cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 6cm. Câu 8: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là: A. 314m/s. B. 100m/s. C. 331m/s. D. 334 m/s. Câu 9: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 10: Thí nghiệm với sáng đơn sắc của Niu tơn nhằm chứng minh: Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  9. A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc. B. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. C. Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy lăng kính. D. Lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó. Câu 11: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là: A. 0,5m. B. 2m. C. 1m. D. 1,5m. Câu 12: Trong phóng xạ  , trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ: A. Tiến hai ô. B. Lùi hai ô. C. Tiến một ô. D. Không thay đổi vị trí. Câu 13: Năng lượng phát ra từ các ngôi sao là do: A. Phản ứng phân hạch. B. Do sự va chạm giữa các nguyên tử. C. Các phản ứng hoá học giữa các phân tử phát ra. D. Phản ứng nhiệt hạch. Câu 14: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây: A. Tăng 20 lần. B. Giảm 20 lần. C. Tăng 400 lần. D. Giảm 400 lần. Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu thức u = 220 2 sin  t (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100  . Khi  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là: A. 440W. B. 242W. C. 484W. D. 220W. Câu 16: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi: A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. Câu 17: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo: A. Chiết suất của môi trường. B. Bước sóng của ánh sáng. C. Vận tốc của ánh sáng. D. Tần số ánh sáng. Câu 18: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng: A. Một nửa bước sóng. B. Một bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng. -34 8 Câu 19: Cho h= 6,625.10 Js; c= 3.10 m/s. Cho công thoát của electron của kim loại là A= 2 eV. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là: A. 0,675 m . B. 0,625 m . C. 0,585 m . D. 0,525 m . Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mạch dao động điện từ đang hoạt động ? Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì: A. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. B. Năng lượng điện của tụ đạt giá trị cực đại. C. Năng lượng điện bằng năng lượng điện từ. D. Độ lớn hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Câu 21: Phóng xạ là hiện tượng: A. Hạt nhân bị vỡ ra thành hai hay nhiều mãnh khi bị nơtron nhiệt bắn vào. B. Hạt nhân phát tia phóng xạ sau khi bị kích thích. C. Hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Hạt nhân biến thành hạt nhân khác khi hấp thụ nơtron và phát ra tia beta, alpha hoặc gamma. Câu 22: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng: A. 2m/s. B. 3m/s. C. 1m/s. D. 0,5m/s. 23 4 20 Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân sau: 11 Na  X  2 He  10 Ne . Cho mNa= 22, 9837u; mHe= 4,0015u; mNe= 19, 9870u; mX= 1,0073u; 1u= 1,66055.10 kg= 931 MeV/ c2. Phản ứng trên: -27 A. Thu năng lượng 3, 728.10-15 J. B. Toả năng lượng 3, 728.10 -15 J. Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  10. C. Toả năng lượng 2,33 MeV. D. Thu năng lượng 2,33 MeV. Câu 24: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là: A. 0 (m/s). B. 4 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s). Câu 25: Công thức tính bước sóng của ánh sáng tới trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng là: aD iD ai a A.   . B.   . C.   . D.   . i a D iD Câu 26: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 = 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là: A. 5,0s. B. 4,0s. C. 3,5s. D. 2,5s. Câu 27: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là: A. 2L. B. L/2. C. L/4. D. L. Câu 28: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,  1,  2,... có giá trị là:  A. d 2  d1  k  . B. d 2  d1  k . 2  1 C. d 2  d1   k    . D. d 2  d1  2k  .  2 Câu 29: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là: A. 40V. B. 60V. C. 160V. D. 80V. Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng, gọi i là khoảng vân. Vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm là: i 3i A. 2,5i. B. . C. . D. 5i. 2 2 Câu 31: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0sin(t). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là: I I A. I = I0 2 . B. I  0 . C. I  0 . D. I = 2I0. 2 2 Câu 32: Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại. Cho giới hạn quang điện của kim loại đó là 0,6 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu vào tấm kim loại đó ánh sáng đơn sắc: A. Màu chàm. B. Màu lam. C. Màu đỏ. D. Màu tím. Câu 33: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc  của chất điểm dao động điều hoà là: v2 x2 A. A 2  x 2  2 . B. A 2  v 2  2 . C. A 2  v 2   2 x 2 . D. A 2  x 2   2 v 2 .   Câu 34: Trong mạch dao động LC, tần số dao động điện từ trong mạch dao động được tính bởi biểu thức: L 1 L 1 A. f  2 . B. f  . C. f  . D. f  2 LC . C 2 C 2 LC Câu 35: Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Iâng, a= 0,6 mm; D= 2 m. Bước sóng ánh sáng là  = 6.10 -4 mm. Điểm N cách vân trung tâm 5 mm là: A. Vân sáng thứ tư. B. Vân tối thứ ba. C. Vân sáng thứ ba. D. Vân tối thứ hai. Câu 36: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm: A. Tăng công suất toả nhiệt. B. Giảm công suất tiêu thụ. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  11. C. Tăng cường độ dòng điện. D. Giảm cường độ dòng điện. Câu 37: Quang phổ liên tục được phát ra khi nào ? A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. C. Khi nung nóng chất rắn. D. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng. Câu 38: Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp: A. Electron. B. Nguyên tử. C. Proton. D. Photon. Câu 39: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  220 2 sin 100t  (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 460W. B. 172.7W. C. 440W. D. 115W. Câu 40: Ánh sáng có bước sóng 0,75 m có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây ? A. Kali. B. Natri. C. Xêdi. D. Canxi. Cho giới hạn quang điện của các chất đó là: Canxi: 0,75 m ; Natri: 0,5 m ; Kali: 0,55 m ; Xêdi: 0,66 m . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 209
  12. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TẠO MÔN Vật lý 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 271 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0.35mm , khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn M là D = 1.5m , bước sóng bức xạ là   0.7 m . Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp : A. 2mm B. 3mm C. 5mm D. 4mm Câu 2: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB . Đầu A nối với nguồn dao động , đầu B cố định thì tại B sóng tới và sóng phản xạ : A. Ngược pha B. Vuông pha  C. Lệch pha nhau một góc D. Cùng pha 4 Câu 3: Hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt của một ống Culitgiơ là 15kv . Biết - e = - 1,6.10-19 C và khối lượng của electron là me = 9,1.10-31 kg . Tốc độ cực đại và động năng cực đại của electron đập vào Anốt là : A. 68400km/s ; 3,4.10-5 J B. 48600km/s ; 4,3.10-5 J C. 84600km/s ; 3,4.10-5 J D. 86400km/s ; 3,4.10-5 J Câu 4: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ có điện dung C= 18nF , cuộn dây thuồn cảm L= 6 H . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ bằng 4vôn . Khi đó cường độ dòng điện cực đại , điện tích cực đại và năng lượng điện từ cực đại là: A. 0,22A ; 7,2.10-8C ; 1,44.10-7J B. 0,22A ; 0,72.10-8C ; 1,44.10-7J -8 -7 C. 0,22A ; 7,2.10 C ; 14,4.10 J D. 2,2A ; 7,2.10-8C ; 1,44.10-7J Câu 5: Một dao động điều hoà có phương trình x =ACos(ωt+φ) . Hệ thức liên hệ giữa biên độ A , li độ x , vận tốc góc ω , vận tốc v là: v2 v A. A2  x 2  2 B. A 2  x 2    2 v 2 2 2 C. A  x  D. A  x  2  v Câu 6: Trong mạch dao động lý tưởng thì cường độ dòng điện i và điện tích q :   A. i sớm pha hơn q một góc B. i trễ pha hơn q một góc 4 4   C. i trễ pha hơn q một góc D. i sớm pha hơn q một góc 2 2
  13. Câu 7: Công thức xác định khoảng vân a D.a D A. i = B. i = C. i = .D.a D. i = D  a Câu 8: Chọn đáp án đúng: Chu kỳ của mạch dao động lý tưởng : 1 2 LC A. T= 2 LC B. T= C. T= D. T= 2 LC LC 2 -19 -34 Câu 9: Năng lượng của Phôtôn là 2,8.10 J cho hằng số Plăng h= 6,625.10 Js . Vận tốc ánh sáng trong chân không c= 3.108m/s. Bước sóng ánh sáng là: A.   0,66 m B.   0,58 m C.   0,71m D.   0,45 m Câu 10: Sóng dừng xảy ra trên dây AB dài 11cm có đầu B tự do . Bước sóng   4cm . Khi đó trên dây có: A. 6 bụng , 5 nút B. 5 bụng , 6 nút C. 6 bụng , 6 nút D. 5 bụng , 5 nút Câu 11: Một chiếc phao trên mặt biển nhấp nhô 11 lần trong khoảng thời gian là 40 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m . Tìm vận tốc truyền sóng và tần số sóng A. v = 2.5m/s ; f = 0.5Hz B. v = 2.5m/s ; f = 0.25Hz C. v = 0.25m/s ; f = 2.5Hz D. v = 0.5m/s ; f = 2.5Hz Câu 12: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 0 , công thoát A , hằng số Plăng h và vận tốc ánh sáng c là: A hA c A. 0  B. 0  C. 0 A  hc D. 0  hc c hA Câu 13: Công thức xác định vị trí vân sáng bậc k: k i A. xk  k .i B. xk  C. xk  D. i k D.a xk  k .  Câu 14: Sóng biển có bước sóng là 2.5m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là : A. 7.5m B. 10m C. 5m D. 2.5m Câu 15: Năng lượng điện từ được xác định bằng công thức nào: 1 1 I2 1 2 1 Q2 A. W= CU 02  LI 02 B. W= 0 C. W= Q0 C  LI 02 D. W= 0 2 2 2L 2 2 2C Câu 16: Chọn đáp án đúng . Tia X được tạo ra như thế nào? A. Dùng bức xạ bất kỳ chiếu vào Anốt. B. Dòng Catốt bắn phá kim loại có khối lượng nguyên tử lớn được dung làm Anốt. C. Cả 3 đáp án trên. D. Do một vật nung nóng ở nhiệt độ cao phát xạ. Câu 17: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại là bức xạ: A. Có bước sóng < 0,4 m B. Đơn sắc , có mầu hồng
  14. C. Có bước sóng cỡ từ 0,75 m đến cỡ vài mm D. Đơn sắc , không mầu , ở ngoài vạch đỏ Câu 18: Chọn đáp án đúng . Tia tử ngoại là bức xạ : A. Không mầu , ở ngoài vạch tím. B. Có bước sóng tư 400mm đến vài nm C. Có bước sóng từ 750nm đến 2nm D. Đơn sắc , có mầu tím sẫm. Câu 19: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5kg , độ cứng k = 60N/m . Con lắc dao động với biên độ A = 5cm. Tính tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng A. 0,55m/s B. 0,87m/s C. 0,5m/s D. 0,97m/s Câu 20: Trong thí nghiêm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1mm , khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn M là D = 2m , bước sóng bức xạ là   0.6m .Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một khoảng : A. 4.8mm B. 6.6mm C. 4.2mm D. 3.6mm Câu 21: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m sẽ phẩt bao nhiêu Phôtôn trong 01giây nếu công suất phát xạ là 10W. A. 6,0.1019 hạt/s B. 1,2.1019 hạt/s C. 4,5.1019 hạt/s D. 3,0.1019 hạt/s Câu 22: Một mạch dao động gồm tụ có điện dung C= 3500pF , cuộn cảm có độ tự cảm L= 30µH và có điện trở thuần r = 1,5  . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ là 15vôn . Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để nó duy trì dao động: A. 13,13.10-3 W B. 16,69.10-3 W C. 23,69.10-3 W D. 19,69.10-3 W Câu 23: Một mạch dao động lý tưởng gồm có tụ C và cuộn thuần cảm L = 10-4 H . Điện tích cực đại của tụ là Q0= 2.10-9 C . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 4.10- 2 Cos2.107 t (A) . Viết biểu thức u giữa hai bản tụ: A. u = 80Cos2.107 t (v) B. Không có đáp án nào   C. u = 80Cos(2.107 t + ) (v) D. u = 80Cos(2.107 t - ) (v) 2 2 Câu 24: Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kỳ dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào ? A. Cả 3 đáp án đều sai. B. Giảm C. Tăng D. Không thay đổi Câu 25: Điện từ trường xuất hiện ở những đâu: A. Xung quanh một dòng điện không đổi B. Xung quanh một ống dây mang dòng điện C. Xung quanh một chỗ có tia lửa điện D. Xung quanh một điện tích đứng yên Câu 26: Sóng FM của một đầi phát thanh có tần số là f = 100MHz. Bước sóng  là bao nhiêu: A. 4m B. 3m C. 5m D. 10m Câu 27: Phương trình nào sau đây là sai so với phương trình Anhxtanh:
  15. 2 hc hc mv0m hc eU h hc hc A.   B. hf   C.   eU h D.  0 2 0 2  0 2 mv0m hf  A  2 Câu 28: Giới hạn quang điện của đồng là 0  30  m .Tính công thoát electron ra khỏi đồng ( có đơn vị là Jun và eV ) A. 6,62.10-19J hay 41,4eV B. Không có đáp án nào C. 6,62.10-19J -19 hay 4,14eV. D. 66,2.10 J hay 4,14eV. Câu 29: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn M là D = 1m khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1mm . Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bện với vân trung tâm là 3.6mm. Tính  A. 0.58 m B. 0.44 m C. 0.52 m D. 0.60 m Câu 30: Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60km . Máy nhận được tín hiệu trở về từ mục tiêu sau khoảng thời gian là : A. 4.10-4 s B. 10-4 s C. 3.10-4 s D. 2.10-4 s Câu 31: Trong mạch R-L-C mắc nối tiếp , nếu tăng tần số f của Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì : A. Dung kháng tăng B. Cảm kháng tăng C. Dung kháng giảm , cảm kháng tăng D. Điện trở tăng Câu 32: Chọn đáp án đúng. Tia X là: A. Các bức xạ mang điện tích B. Bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-11 m đến 10-8 m. C. Các bức xạ của ống Culitgiơ phát ra D. Các bức xạ do Anốt của ống Culitgiơ phát ra Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Động cơ không đồng bộ ba pha cho ra dòng điện ba pha B. Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng C. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên nguyên tắc cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay D. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay Câu 34: Khi chiếu ánh sáng trắng qua một lăng kính thuỷ tinh thì có hiện tượng gì? A. Lăng kính bị đổi mầu (có 7 mầu) B. Qua lăng kính có hiện tượng tán sắc ánh sáng C. Tia tới và tia ló cùng nằm trên một đường thẳng D. Tia ló bị lệch về phía đáy lăng kính và không đổi mầu Câu 35: Công thức đúng về mối liện hệ giữa hiệu điện thế hãm (Uh) , độ lớn điện tích của electron (e) , khối lượng của electron (me) và vận tốc ban đầu cực đại (v0mx) . A. m.Uh=2.e.v02max B. m.Uh = e.v02max C. eUh= m.v02max D. 2.e.Uh=m.v02max Câu 36: Cho khối lượng electron me= 9,1.10-31kg , điện tích e của electron có độ lớn bằng e = 1,6.10-19C. Vận tốc cực đại của electron quang điện là: A. 3,2.10-6 m/s B. 1,6.10-6 m/s C. 1,44.106m/s D. 4.106m/s
  16. 1 Câu 37: Cho mạch RLC mắc nối tiếp ( L thuần cảm ) . Biết R= 80  , L= H ,  1 C= F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là u = 80Cos100  t (v). Biểu thức dòng điện tức 2000 thời:   A. i = 0,5Cos(100  t- ) (A). B. i = 0,71Cos(100  t- ) (A) 4 4   C. i = 0,5Cos(100  t+ ) (A). D. i = 0,71Cos(100  t+ ) (A). 4 4 Câu 38: Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hoá học trong một mẫu vật ta phải nghiên cứu loại quang phổ nào của mẫu vật A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ C. Quang phổ hấp thụ D. Cả ba loại quang phổ trên Câu 39: Tia laze có độ đơn sắc cao . Chiếu chùm tia laze vào khe hẹp của máy quang phổ ta sẽ được gì? A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch hấp thụ C. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch D. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch Câu 40: Chọn đáp án sai. Tia X có khả năng: A. Xuyên qua tám chì dày vài cm B. Đâm xuyên mạnh C. Tác dụng lên kính ảnh D. Gây ra iện tượng quang điện ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Mã đề: 271 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
  17. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TẠO MÔN Vật lý 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 312 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Khi chiếu ánh sáng trắng qua một lăng kính thuỷ tinh thì có hiện tượng gì? A. Tia tới và tia ló cùng nằm trên một đường thẳng B. Qua lăng kính có hiện tượng tán sắc ánh sáng C. Lăng kính bị đổi mầu (có 7 mầu) D. Tia ló bị lệch về phía đáy lăng kính và không đổi mầu Câu 2: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại là bức xạ: A. Có bước sóng < 0,4 m B. Đơn sắc , không mầu , ở ngoài vạch đỏ C. Có bước sóng cỡ từ 0,75 m đến cỡ vài mm D. Đơn sắc , có mầu hồng Câu 3: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5kg , độ cứng k = 60N/m . Con lắc dao động với biên độ A = 5cm. Tính tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng A. 0,5m/s B. 0,87m/s C. 0,55m/s D. 0,97m/s Câu 4: Điện từ trường xuất hiện ở những đâu: A. Xung quanh một ống dây mang dòng điện B. Xung quanh một điện tích đứng yên C. Xung quanh một chỗ có tia lửa điện D. Xung quanh một dòng điện không đổi Câu 5: Trong mạch dao động lý tưởng thì cường độ dòng điện i và điện tích q :   A. i sớm pha hơn q một góc B. i trễ pha hơn q một góc 4 4   C. i trễ pha hơn q một góc D. i sớm pha hơn q một góc 2 2 Câu 6: Phương trình nào sau đây là sai so với phương trình Anhxtanh: hc eU h mv 2 hc hc A. hf   B. hf  A  0m C.   eU h D. 0 2 2  0 2 hc hc mv0m    0 2 Câu 7: Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60km . Máy nhận được tín hiệu trở về từ mục tiêu sau khoảng thời gian là : A. 4.10-4 s B. 10-4 s C. 2.10-4 s D. 3.10-4 s
  18. Câu 8: Công thức đúng về mối liện hệ giữa hiệu điện thế hãm (Uh) , độ lớn điện tích của electron (e) , khối lượng của electron (me) và vận tốc ban đầu cực đại (v0mx) . A. m.Uh = e.v02max B. 2.e.Uh=m.v02max C. eUh= m.v02max D. 2 m.Uh=2.e.v0 max Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Động cơ không đồng bộ ba pha cho ra dòng điện ba pha B. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay C. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên nguyên tắc cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay D. Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng Câu 10: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m sẽ phẩt bao nhiêu Phôtôn trong 01giây nếu công suất phát xạ là 10W. A. 6,0.1019 hạt/s B. 1,2.1019 hạt/s C. 3,0.1019 hạt/s D. 4,5.1019 hạt/s Câu 11: Cho khối lượng electron me= 9,1.10-31kg , điện tích e của electron có độ lớn bằng e = 1,6.10-19C. Vận tốc cực đại của electron quang điện là: A. 4.106m/s B. 3,2.10-6 m/s C. 1,44.106m/s D. 1,6.10- 6 m/s Câu 12: Chọn đáp án đúng: Chu kỳ của mạch dao động lý tưởng : 2 LC A. T= B. T= C. T= 2 LC D. LC 2 1 T= 2 LC Câu 13: Trong thí nghiêm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1mm , khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn M là D = 2m , bước sóng bức xạ là   0.6m .Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một khoảng : A. 4.8mm B. 3.6mm C. 6.6mm D. 4.2mm Câu 14: Chọn đáp án đúng . Tia X được tạo ra như thế nào? A. Do một vật nung nóng ở nhiệt độ cao phát xạ. B. Cả 3 đáp án trên. C. Dùng bức xạ bất kỳ chiếu vào Anốt. D. Dòng Catốt bắn phá kim loại có khối lượng nguyên tử lớn được dung làm Anốt. Câu 15: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0.35mm , khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn M là D = 1.5m , bước sóng bức xạ là   0.7 m . Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp : A. 5mm B. 2mm C. 4mm D. 3mm Câu 16: Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hoá học trong một mẫu vật ta phải nghiên cứu loại quang phổ nào của mẫu vật A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ hấp thụ C. Cả ba loại quang phổ trên D. Quang phổ vạch phát xạ Câu 17: Chọn đáp án đúng . Tia tử ngoại là bức xạ : A. Có bước sóng từ 750nm đến 2nm B. Không mầu , ở ngoài vạch tím.
  19. C. Đơn sắc , có mầu tím sẫm. D. Có bước sóng tư 400mm đến vài nm Câu 18: Công thức xác định khoảng vân D.a a D A. i = B. i = C. i = .D.a D. i =  D a Câu 19: Một mạch dao động gồm tụ có điện dung C= 3500pF , cuộn cảm có độ tự cảm L= 30µH và có điện trở thuần r = 1,5  . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ là 15vôn . Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để nó duy trì dao động: A. 16,69.10-3 W B. 19,69.10-3 W C. 13,13.10-3 W D. 23,69.10-3 W Câu 20: Sóng FM của một đầi phát thanh có tần số là f = 100MHz. Bước sóng  là bao nhiêu: A. 3m B. 4m C. 5m D. 10m Câu 21: Sóng biển có bước sóng là 2.5m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là : A. 2.5m B. 5m C. 10m D. 7.5m Câu 22: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn M là D = 1m khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1mm . Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bện với vân trung tâm là 3.6mm. Tính  A. 0.44 m B. 0.52 m C. 0.60 m D. 0.58 m Câu 23: Hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt của một ống Culitgiơ là 15kv . Biết - e = - 1,6.10-19 C và khối lượng của electron là me = 9,1.10-31 kg . Tốc độ cực đại và động năng cực đại của electron đập vào Anốt là : A. 68400km/s ; 3,4.10-5 J B. 84600km/s ; 3,4.10-5 J -5 C. 86400km/s ; 3,4.10 J D. 48600km/s ; 4,3.10-5 J Câu 24: Trong mạch R-L-C mắc nối tiếp , nếu tăng tần số f của Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì : A. Dung kháng tăng B. Cảm kháng tăng C. Dung kháng giảm , cảm kháng tăng D. Điện trở tăng Câu 25: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ có điện dung C= 18nF , cuộn dây thuồn cảm L= 6 H . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ bằng 4vôn . Khi đó cường độ dòng điện cực đại , điện tích cực đại và năng lượng điện từ cực đại là: A. 0,22A ; 7,2.10-8C ; 1,44.10-7J B. 2,2A ; 7,2.10-8C ; 1,44.10-7J -8 -7 C. 0,22A ; 7,2.10 C ; 14,4.10 J D. 0,22A ; 0,72.10-8C ; 1,44.10-7J Câu 26: Một chiếc phao trên mặt biển nhấp nhô 11 lần trong khoảng thời gian là 40 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m . Tìm vận tốc truyền sóng và tần số sóng A. v = 2.5m/s ; f = 0.25Hz B. v = 2.5m/s ; f = 0.5Hz C. v = 0.5m/s ; f = 2.5Hz D. v = 0.25m/s ; f = 2.5Hz Câu 27: Chọn đáp án đúng. Tia X là: A. Các bức xạ mang điện tích B. Bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-11 m đến 10-8 m. C. Các bức xạ của ống Culitgiơ phát ra D. Các bức xạ do Anốt của ống Culitgiơ phát ra
  20. 1 Câu 28: Cho mạch RLC mắc nối tiếp ( L thuần cảm ) . Biết R= 80  , L= H ,  1 C= F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là u = 80Cos100  t (v). Biểu thức dòng điện tức 2000 thời:   A. i = 0,5Cos(100  t+ ) (A). B. i = 0,71Cos(100  t- ) (A) 4 4   C. i = 0,5Cos(100  t- ) (A). D. i = 0,71Cos(100  t+ ) (A). 4 4 Câu 29: Năng lượng của Phôtôn là 2,8.10 J cho hằng số Plăng h= 6,625.10-34Js . Vận -19 tốc ánh sáng trong chân không c= 3.108 m/s. Bước sóng ánh sáng là: A.   0,71m B.   0,45 m C.   0,66 m D.   0,58 m Câu 30: Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kỳ dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào ? A. Cả 3 đáp án đều sai. B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng Câu 31: Năng lượng điện từ được xác định bằng công thức nào: I02 Q02 1 1 A. W= B. W= C. W= CU 02  LI 02 D. W= 2L 2C 2 2 1 2 1 Q0 C  LI 02 2 2 Câu 32: Tia laze có độ đơn sắc cao . Chiếu chùm tia laze vào khe hẹp của máy quang phổ ta sẽ được gì? A. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Quang phổ liên tục Câu 33: Chọn đáp án sai. Tia X có khả năng: A. Đâm xuyên mạnh B. Gây ra iện tượng quang điện C. Xuyên qua tám chì dày vài cm D. Tác dụng lên kính ảnh Câu 34: Sóng dừng xảy ra trên dây AB dài 11cm có đầu B tự do . Bước sóng   4cm . Khi đó trên dây có: A. 6 bụng , 5 nút B. 5 bụng , 5 nút C. 6 bụng , 6 nút D. 5 bụng , 6 nút Câu 35: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 0 , công thoát A , hằng số Plăng h và vận tốc ánh sáng c là: c A hA A. 0 A  hc B. 0  C. 0  D. 0  hA hc c -4 Câu 36: Một mạch dao động lý tưởng gồm có tụ C và cuộn thuần cảm L = 10 H . Điện tích cực đại của tụ là Q0= 2.10-9 C . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 4.10- 2 Cos2.107 t (A) . Viết biểu thức u giữa hai bản tụ:  A. u = 80Cos(2.107 t + ) (v) B. u = 80Cos2.107 t (v) 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2