intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

11 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý 8 - Kèm đáp án

Chia sẻ: Bùi Anh Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:41

797
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo 11 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lý 8 có đáp án để giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức cũ về môn Địa lý và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 11 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý 8 - Kèm đáp án

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: ĐỊA LÝ Lớp: 8 Người ra đề: Nguyễn Thị Thắm Đơn vị: THCS Hoàng Văn Thụ A/ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL I/Châu Á 1 III 2 II 1 3 6 0,25 1 0,25 1 2 3 7,5 II/Tây nam 3 1 Á 0,25 0,25 III/Nam Á 2 1 2 2 IV/Đông Á 4 1 0,25 0,25 Tổng 3 3 2 1 1,5 1,5 4 3 Lưu ý:Chữ số trên bên trái là số câu .Chữ số ở góc phải phía dưới mỗi ô là số điểm
  2. Trường THCS Hoàng Văn Thụ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Giáo Viên :Nguyễn Thị Thắm MÔN :ĐỊA LÝ 8 THỜI GIAN :45 PHÚT (không kể thời gian giao đề ) A.Trắc nghiệm (3đ) I.Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất :(1đ) Câu 1: Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ khí đốt ở Châu Á là : A.Đông và Bắc Á B.Nam Á và Tây Á C.Đông Nam Á D.Tây Nam Á Câu 2:Rừng tự nhiên ở Châu Á hiện nay còn lại ít vì : A.Thiên tai nhiều B.Chiến tranh tàn phá C.Con người khai thác bừa bãi D.Hoang mạc hóa phát triển Câu 3 :Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo : A.Kitô giáo B.Hồi giáo C.Phật giáo D.Ấn Độ giáo Câu 4 :Nền kinh tế Trung Quốc đã đạt được những thành công nào sau đây : A.Giải quyết được vấn đề lương thực cho gần 1,3 tỉ người B.Công nghiệp phát triển nhanh ,hoàn chỉnh ,có 1 số ngành công nghiệp hiện đại . C.Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định . D.Cả 3 câu trên II.Điền vào chỗ trống (1đ) Cảnh quan thiên nhiên Châu Á phân hóa ........(1).......Ngày nay phần lớn các cảnh quan nguyên sinh đã bị con người khai phá biến thành ......(2)........các khu dân cư và ........... (3)......Thiên nhiên Châu Á có nhiều thuận lợi nhờ .......(4)......phong phú ,song cũng còn rất nhiều khó khăn do núi non hiểm trở ,khí hậu khắc nghiệt và nhiều thiên tai . III.Nối các ô sau cho đúng (1đ) Nam Á Mônggôlôit Đông Nam Á Ơ rôphêôit Trung Á Đông Á B.Tự luận (7đ) Câu 1:Nêu đặc điểm khí hậu Châu Á ?Tại sao khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng và phức tạp ?(2đ) Câu 2:Nam Á có mấy miền địa hình ?Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền ? (2đ) Câu 3 :Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số của Châu Á theo số liệu dưới đây :(3đ) Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002 Số dân (triệu 600 880 1402 2100 3110 3766* người )
  3. ĐÁP ÁN A.Trắc nghiệm : I .Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Câu 1:D Câu 2 :C Câu 3:B Câu 4: D II.Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ 1.rất đa dạng 2.Đồng ruộng 3.Khu công nghiệp 4.Nguồn tài nguyên đa dạng III.Mỗi câu nối đúng 0,5 đ Mônggôlôit :Đông Nam Á và Đông Á Ơ rô phêôit :Nam Á và Trung Á B.Tự luận : Câu 1 : *Đặc điểm :(1đ) -Khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng +Khí hậu Châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau +Các đới khí hậu Châu Á thường phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau -Khí hậu Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa *Tại vì :Lãnh thổ trãi dài từ vùng cực đến xích đạo nên Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau .(1đ) Câu 2 :(1đ) -Nam Á có 3 miền địa hình -Đặc điểm:Là bộ phận nằm rìa phía nam của lục địa +Phía Bắc :Miền núi Himalaya cao ,đồ sộ hướng Tây bắc -đông nam dài 2600 km ,rộng 320-400 km +Nằm giữa :đồng bằng bồi tụ thấp rộng Ấn Hằng dài hơn 3000km ,rộng trung bình 250- 350km +Phía nam :sơn nguyên Đê can với 2 rìa được nâng cao thành 2 dãy Gát Tây ,Gát Đông cao trung bình 1300m. Câu 3 : -Vẽ đúng biểu đồ hình cột :(1đ) -Ghi đúng chú thích : (0,5đ) -Ghi tên biểu đồ :(0,5đ) -Nhận xét đúng :(1đ)
  4. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : VÕ THỊ HIẾU Đơn vị : THCS _ _ _KIM ĐỒNG _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1:Vị trí,địa Câu-Bài 1 C1 1 hình Châu Á Điểm 0,5 0,5 Chủ đề 2:Khí hậu Câu-Bài 2 C2 B1 2 Châu Á Điểm 0,5 3 3,5 Chủ đề 3:Khu vực Câu-Bài 9 C3 1 Tây Nam Á Điểm 0,5 0,5 Chủ đề 4:Khu vực Câu-Bài C4 B3 2 10 Nam Á Điểm 0,5 1 1,5 Chủ đề 5:Khu vực Câu-Bài C5 1 12 Đông Á Điểm 0,5 0,5 Số 3 5 1 9 Câu-Bài TỔNG Điểm 1,5 7,5 1 10
  5. B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 3_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0,5_ _ điểm )1 Câu 1 Lãnh thổ Châu Á : : A Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc B Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam C Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây D Có đường xích đạo đi qua chính giữa. Câu 2 Khí hậu Châu Á phổ biến là kiểu khí hậu: : A Cận nhiệt đới B Gío mùa và lục địa. C Địa trung hải. D Cực và cận cực. Câu 3 Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Tây Nam Á : A Ấn Hằng B Hoa Bắc C Tùng Hoa D Lưỡng Hà Câu 4 Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân hoá khí hậu khu vực Nam Á là: : A Khối khí nóng. B Hướng gió C Địa hình D Dòng biển . Câu 5 Nữa phía Tây phần đất liền khu vực Đông Á địa hình chủ yếu: : A Đồng bằng. B Vùng đồi núi thấp. C Chủ yếu là bồn địa D Núi, sơn nguyên và bồn địa Câu 6 Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á là nơi thường xuyên xảy ra: : A Chiến tranh. B Nạn Châu Chấu. C Động đất, núi lửa. D Xung đột tộc người.
  6. Phần 2 : TỰ LUẬN ( _7 _ _ điểm ) Bài 1 : _ 3_ _điểm Chứng minh khí hậu Châu Á phân hoá rất đa dạng?Giải thích vì sao khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng ? Bài 2 : _ 3_ _điểm Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á và ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ thuộc khu vực này ? Bài 3 : _ 1_ _điểm Các ngành kinh tế Tỉ trọng cơ cấu GDP (%) 1995 1999 2001 -Nông-Lâm-Thuỷ sản. 28,4 27,7 25,0 -Công nghiệp-Xây dựng. 27,1 26,3 27,0 -Dịch vụ. 44,5 46,0 48,0 (Số liệu kinh tế-xã hội năm 2002.NXB Hà Nội) Qua bảng cho biết xu hướng phát triển kinh tế Ấn Độ?
  7. C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 3_ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A B D C D C Phần 2 : ( _ _7 _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Chứng minh khí hậu Châu Á phân hoá rất đa dạng?Giải thích? 3 điểm *Chứng minh: -Khí ậu Châu Á phân hoá thành nhiều đới khác nhau: 0,5 điểm +Đới cực và cận cực. +Ôn đới. 0,5 điểm +Cận nhiệt. . +Nhiệt đới +Xích đạo. - Các đới phân hoá thành nhiều kiểu khác nhau: 0,5 điểm +Ôn đới: Kiểu gió mùa,kiẻu lục địa,kiểu hải dương. +Cận nhiệt: Kiểu địa trung hải, lục địa, gió mùa, núi cao. 0,5 diểm +Nhiệt đới: Kiểu nhiệt đới khô, nhiệt đới gió mùa. *Giải thích:-Do vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ.(từ vòng cực đến xích đạo) -Do địa hình nhiều núi và sơn nguyên cao đồ sộ. 1 điểm -Do diện tích rộng lớn. Bài 2 : : *Đặc điểm địa hình Đông Nam Á. -Phần lớn là núi và cao nguyên chạy theo hướng Bắc-Nam,Tây Bắc-Đông 0,5điểm Nam. -Các thung lũng sông cắt xẻ sâu lam cho địa hình bị chia cắt mạnh. 0,5điểm -Đồng bằng phù sa tập trung ven biển và hạ lưu các sông. 0,5điểm *Ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ: -Các đồng bằng được bồi phù sa màu mỡ. - Là nơi thuận lợi cho việc trồng cây lúa nước. 0,5điểm -Dân cư tập trung đông đúc,làng mạc trù phú. 0,5điểm 0,5điểm .................... ... 3 điểm Bài 3: Qua bảng ta thấy xu hướng phát triển kinh tế của Ấn Độ là: Tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông nghiệp. 1điểm
  8. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn:địa Lớp 8 Người ra đề : Lê Văn Nô Đơn vị : THCS Lê Lợi _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Vị trí địa lí,địa hình Câu 1B Bài 1 2 và khoáng sản Đ 0,5 1,5 2 Khí hậu châu Á Câu 2A 1 Đ 0,5 0.5 Sông ngòi-Cảnh Câu 3B,6C,7A 3 quan Đ 1,5 Dân cư -xã hội châu 1,5 Á Các khu vực của Câu 4B,5D, 8B Bài2 Bài3 5 châu Á Đ 1. 0,5 1,5 3 6 Số câu 6 4 1 11 TỔNG Đ 3 4 3 10 , 1
  9. ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 4 _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0.5 _ _ điểm )1 Câu 1 : Diện tích của châu Á kể cả đảo là A 41.5 triệu km2 B 44.4 triệu km2 C 45.4 triệu km2- D 44.6 triệu km2 Câu 2 : Châu Á có nhiều đới khí hậu là do A Lãnh thổ trải qua nhiều vĩ độ B Kích thước lãnh thổ rộng lớn C Hình dạng lãnh thổ mập mạp D Hướng địa hình chắn gió Câu 3 : Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phân bố chủ yếu ở khu vực A Tây Nam Á B Đông Nam Á C Bắc Á D Trung Á Câu 4 : Khu vực Nam Á nằm trong kiểu khí hậu A Ôn đới gió mùa B Nhiệt đới gió mùa C Ôn đới hải dương D Ôn đới lục địa Câu 5 : Nước có giá tri xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất ở Đông Á là A Trung Quốc B Hàn Quốc C CHDCND Triều Tiên D Nhật Bản Câu 6 : Tỉ lệ tăng tự nhiên dân số châu Á năm 2002 là A 3,1 % B 1,4 % C 1,3 % D 2,4 % Câu 7 : Từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á kéo dài bao nhiêu km A 8.500 km B 9.200 km 2
  10. C 8.200 km D 9000 km Câu 8 : Do ảnh hưởng của yếu tố nào mà khu vực Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ A Địa hình B Gió mùa C Vị trí D Các dòng hải lưu Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 6_ điểm ) Bài 1 (câu9) Trình bày đặc điển địa hình châu Á (_1,5_ điểm) Bài 2 Nêu rõ đặc điểm kinh tế khu vực Đông Á :(câu10) (_ 1,5_ điểm) Bài 3 (câu11) Dựa vào bảng số liệu sau đây , vẽ biểu đồ hình cột chồng thể hiện cơ cấu tổng sản (_3.0 _ điểm) phâmtrong nước ( GDP ) của Ấn Độ.Rút ra nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Ấn Độ - Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP ) của Ấn Độ Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ( % ) 1995 1999 2001 Nông -Lâm -Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp- Xây dựng 27,1 26,3 27,o Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 3
  11. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng B A B B D C A B Phần 2 : ( _ 6_ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 1,5 điểm -Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên ,cao nguyên cao đồ sộ 1đ ,nhiều ĐB rộng lớn thế giới - Các dãy núi chạy theo hai hướng chính : B-N, và T-Đ 0,25 đ - Địa hình bị chia cắt phức tạp 0,25 đ Bài 2 1,5 điểm - Phát triển nhanhvà duy trì tốc độ tăng trưởng cao 0.25 đ - Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu ,đến 1đ sản xuất để xuất khẩu - Biểu hiện điển hình là sự phát triển của Nhật Bản , Hàn Quốc ... 0,25đ Bài 3 3 điểm -Vẽ 3 biểu đồ hình cột chồng , tỉ lệ chính xác 1,5đ - Ghi tên các đại lượng ở trục tung và trục hoành 0,25đ - Ghi tên biểu đồ ,Chú thích đúng 0,25đ - Nhận xét : Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch : Giảm tỉ trọng của 1đ khu vực nông ,lâm ,thủy sản , tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ 4
  12. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : Trần Em Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Bài 1: VTĐL, địa Câu C1 B1a B1b 3 hìnhvà KS Châu Á Đ 0,5 0,5 0,5 1,5 Bài 5:Đặc điểm dân Câu C2 C7 B3 3 cư –XH Châu Á Đ 0,5 0,5 3 4 Bài 2: Khí hậu Câu C3 B2 2 Châu Á Đ 0,5 2 2,5 Bài 3 :Sông ngòi và Câu C4 C5 2 cảnh quan châu Á Đ 0,5 0,5 1 Bài 11: Dân cư … Câu C6 1 khu vực Nam Á Đ 0,5 0,5 Đặc điểm dân cư, Câu C8 1 XH , kinh tế ĐNA Đ 0,5 0,5 Số 5 5 2 12 câu TỔNG Đ 3 3,5 3,5 10
  13. Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Diện tích phần đất liền của Châu Á là: 2 A 41,5 triệu km 2 B 40,5 triệu km 2 C 41 triệu km 2 D 44 triệu km Câu 2 Năm 2002 dân số châu Á là: A 3.776 triệu người B 3.766 triệu người C 3.777 triệu người D 3.677 triệu người Câu 3 : Nguyên nhân chính sự phân hoá phức tạp của các kiểu khí hậu Châu Á là: A Châu Á có hệ thống núi, sơn nguyên đồ sộ theo hai hướng Đông và Nam ngăn chặn ảnh hưởng của biển vào sâu trong lục địa. B Châu Á có hình dạng khối. C Châu Á giáp 3 đại dương lớn. D Châu Á có đồng bằng rộng lớn. Câu 4 : Cảnh quang rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phân bố chủ yếu ở: A Tây Nam Á B Bắc Á C Đông Á D Đông Nam Á và Nam Á Câu 5 : Rừng tự nhiên của Châu Á hiện nay còn rất ít vì: A con người khai thác bừa bãi. B thiên tai nhiều. C chiến tranh tàn phá. D hoang mạc hoá phát triển. Câu 6 : Quốc gia nào thực hiện tốt cuộc “cách mạng xanh”và “cách mạng trắng” A Hàn Quốc B Nhật Bản C Trung Quốc D Ấn Độ Câu 7 : Dân số Châu Á chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A gần 70% B gần 65% C gần 61% D gần 75%
  14. Câu 8 Ý nào sau đây không phải đặc điểm chung của các nước Đông Nam Á: A Trồng lúa nước,gạo là lương thực chính B Dân cư trong khu vực có cùng ngôn ngữ C Sau chiến tranh thế giới thứ II hầu hết các nước giành độc lập D Dân số tăng nhanh Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : Hãy nêu các đặc điểm về địa lý, kích thước của Châu Ávà ý nghĩa của ( 1 điểm) chúng đối với khí hậu Bài 2 : Nguyên nhân làm cho khí hậu châu Á đa dạng (2 điểm) Bài 5 : Qua bảng số liệu sau ( số dân triệu ngưòi ) (3,0 điểm) Lãnh thổ Số dân 2002 Tỷ lệ % Châu Á 3766 61 % Toàn thế giới 6215 100% Vẽ biểu đồ và nhận xét số dân châu Á so với toàn thế giới
  15. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ _4 _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A B D D A D C B Phần 2 : ( _ _ 6_ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 1 điểm Câu 1 Châu Á trãi dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo ( 770 44’ B – 1016’B 0,5 Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương -S : 41,5 triệu km2 ( kể các đảo phụ thuộc : 44,4 triệu km2 ) 0,25 Làm cho khí hậu Châu Á phân hoá rất đa dạng và phức tạp 0,25 Bài 2 : 2 điểm Câu 2 Châu Á có nhiều đới khí hậu do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến xích đạo 1 Châu Á có nhiều kiểu khí hậu do kích thước rộng lớn địa hình phức tạp 1 Bài 5 : 3 điểm Câu 3 Vẽ biểu đồ hình tròn , chia tỉ lệ đúng 1 Chú thích 0,5 Tên biểu đồ 0,5 Nhận xét số dân châu á chiếm 61% dân số thế giới là châu lục đông dân nhất 1
  16. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lí Lớp : 8 Người ra đđề : TRẦN THỊ BỪNG Đơn vị : THCS LÝ TỰ TRỌNG A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ B ài 1 Câu C1 C7 2 Điểm 0.5 0,5 1 B ài 2 Câu C2 1 Điểm 0.5 0.5 B ài 3 Câu C3 1 Điểm O.5 0.5 B ài 4 Câu C4 1 Điểm 0,5 0.5 B ài 5 Câu C5 B3 2 Điểm 0,5 2 2.5 B ài 8 Câu C6 1 Điểm 0,5 0.5 B ài 9 Câu C8 1 Điểm 0,5 0.5 B ài 10 Câu B2a B2b 2 Điểm 0,5 1,5 2 B ài 13 Câu B1 1 Điểm 2 2 Số Câu-Bài TỔNG Điểm 4.5 3 2.5 10
  17. B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 4_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0.5_ _ điểm ) Câu 1 : Diện tích phần đất liền Châu Árộng khoảng: A 41,5 triệu km2 B 42,5 triệu km2 C 40,5 triệu km2 D 43,5 triệu km2 Câu 2 : Châu Á có mấy kiểu khí khậu phổ biến A 3 kiểu B 2 kiểu C 5 kiểu D 7 kiểu Câu 3 : Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phổ biến chủ yếu ở: A Đông Á B Đông Nam Á và Nam Á C Bắc Á D Trung Á Câu 4 : Vào mùa đông khu vực Đông Nam Á có loại gió chính là: A Gió Đông Bắc B Gió Tây Bắc C Gió Đông Nam D Gió Tây Nam Câu 5 : Dân số Châu Á năm 2002 là: A 2766 triệu người B 3777 triêu người C 3766 triệu người D 3677 triệu người Câu 6 : Nước xuất khẩu lúa gạo nhất nhì thế giới là: A Trung Quốc, Ân Độ B Thái Lan, Ân Độ C ấn Độ, Việt Nam D Thái Lan,Việt Nam
  18. Câu 7 : Đồng bằng Tây Xibia được hình thành chủ yếu do sự bồi đắp phù sa của sông: A Tig rơ, Ơphơ rat B Ô bi, I-ê-nít-xây C Sông ấn,sông Hằng D Hoàng Hà,Trường Giang Câu 8 : Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ nhất Châu Á là: A Nam Á B Đông Á C Đông Nam Á D Tay Nam Á Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 6_ _ điểm) C âu 1:N êu đ ặc đi ểm ph át tri ển kinh t ế c ủa khu v ực Đ ông Á hi ện nay?(2 đ) C âu 2: a/Nam Á c ó m ấy mi ền đ ịa h ình?(0,5 đ) b/N êu đ ặc đi ểm c ủa m ỡi mi ền?(1,5 đ) C âu 3:V ẽ bi ểu đ ồ h ình tr òn th ể hi ện d ân s ố Ch âu Á so v ới th ế gi ới theo b ảng s ố li ệu sau:(2 đ) Ch âu l ục, th ế gi ới S ố d ân n ăm 2002(tri ệu ng ư ời) Ch âu Á 3766 Th ế Gi ới 6215
  19. C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B A C D B D PHẦN TỰ LUẬN : 1/ a. 3 mi ền đ ịa h ình b.-Ph ía b ắc:H ệ th ống n úi Hi-ma-li-a cao đ ồ s ộ - Gi ữa: Đ ồng b ằng ÂnH ằng r ộng v à b ằng ph ẳng -Ph ía Nam:S ơn nguy ên Đ ê Can v ới 2 r ìa n âng cao th ành 2 d ãy G át Đ ông v à G át T ây 2/ -Ph át tri ển nhanh v à duy tr ì t ốc đ ộ t ăng tr ư ởng kinh t ế cao. -Q úa tr ình ph át tri ển đi t ừ x ản xu ất thay th ế h àng nh ập kh ẩu đ ến s ản xu ất đ ể xu ất kh ẩu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2