18 Đề kiểm tra HK1 Sinh học lớp 6 - Kèm đáp án
lượt xem 34
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 18 đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học lớp 6 có kèm đáp án sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 18 Đề kiểm tra HK1 Sinh học lớp 6 - Kèm đáp án
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Sinh Lớp : 6 Người ra đề : Nguyễn Thị Nở Đơn vị : THCS Mỹ Hoà A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Tế bào thực vật, Câu-Bài C1,C3 C2 3 các bài mở đầu Điểm 1 0,5 1,5 Chương II Rễ Câu-Bài C4 B1 2 Điểm 0,5 2 2,5 Chương III Thân Câu-Bài C7 C5, C6 3 Điểm 0,5 1 1,5 Chương IV Lá Câu-Bài B2 C8,C9 3 Điểm 2 1 3 Chương V Sinh sản Câu-Bài C12 C10,C11 3 sinh dưỡng,hoa Điểm 0,5 1 1,5 Số 4 6 4 Câu-Bài TỔNG Điểm 2 6 2 10 B . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Bộ phận có chức năngđiều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là : A Nhân tế bào B Màng sinh chất C Chất tế bào D Vách tế bào Câu 2 : Đặc điểm của thực vật có ý nghĩa quan trọng đói với tự nhiên và đời sống con người là: A Không di chuyển B Tự tổng hợp chất hữu cơ C Phản ứng chậm với kích thích D Có thân cứng rắn Câu 3 : Chất diệp lục có chứa trong: A Không bào B Nhân
- C Màng sinh chất D Lục lạp Câu 4 : Loại rễ biến dạng chứa chất dự trữ dùng cho cây ra hoa tạo quả là: A Rễ củ B Rễ móc C Rễ thở D Giác mút Câu 5 : Trong trồng cây có thể chủ động điều chỉnh sự dài ra của thân bằng biện pháp: A Tỉa cành B Bấm ngọn C Cả a và b đúng D Cả a, b, c sai Câu 6 : Đối với cây trồng lấy quả việc bấm ngọn nhằm mục đích: A Làm cây chậm ra quả B Để cây ra nhiều quả C Để giảm quả trên cây D Tất cả đều đúng Câu 7 : Ở thân cây non chất diệp lục có thể chứa trong : A Biểu bì B Mạch ray C Mạch gõ D Thịt vỏ Câu 8 : Khi đi trồng cây hoặc cấy lúa, người ta thường tỉa bớt lá, cành để: A Giảm quang hợp B Giảm sự thoát hơi nước C Cây hô hấp mạnh D Cả a,b,c đều đúng Câu 9: Khi nuôi cá cảnh trong bể kính, có thể làm tăng thêm dưởng khí cho cá bằng cách: A Thêm vào bể một vài loài rong B Thêm vào bể một vài động vật thuỷ sinh khác C Tăng lượng thức ăn D Giảm lượng thức ăn cho cá Câu10: Hình thức nào sinh sản dưới đây không phải sinh sản sinh dưỡng: A Bằng thân rễ B Bằng lá C Bằng thân bò D Bằng hạt Câu11: Trong tự nhiên thực vật có thể sinh sản sinh dưỡng bằng: A Rễ B Thân C Lá D Tất cả A,B,C đều đúng Câu12: Bộ phân sinh sản chủ yếu của hoa là : A Cánh hoa và cuống hoa B Nhị và nhuỵ
- C Đế hoa và trà hoa D Lá đài và cánh hoa Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Bài 1 : (2điểm) Trong các miền của rễ, miền nào là quan trọng nhát? Vì sao? Bài 2 : (2điểm) Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào ?Chức năng mỗi phần? C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph.án đúng A B D A B B D B A D D B Phần 2 : ( 4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : -Miền hút 1 -Có lông hút giúp hấp thụ nước và muối khoáng hoà tan 1 Bài 2 : -Biểu bì , thịt lá , gân lá 0,5 -Nêu đúng chức năng mỗi phần (0,5 . 3) 1,5
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Sinh học Lớp : 6 Người ra đề : Nguyễn Tấn Thành Đơn vị : THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ *MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Số Điểm câu Chương: Tế bào thực vật Câu Câu10 3 1,4 (1đ) (0,5đ) 1,5 đ Chương : Rễ Câu Câu 2 Câu 4 3,11 12 (1 đ) (1,5 đ) (0,5đ) 3,0 đ Chương: Thân Câu Câu 5 Câu 3 5 7,8,9 (1,5đ) (0,5 đ) (1 đ) 3đ Chương : Lá Câu 6 Câu 2 Câu 1a Câu 1b 3 (0,5đ) (0,5đ) (1,0 đ) (0,5 đ) 2,5 đ Tổng Số câu 8 3 2 1 1 15 Điểm 4đ 1,5đ 2,5 đ 0,5 đ 1,5 đ 10,0đ ĐỀ KIỂM TRA : I.TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu 0,5 đ) Câu 1 : Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo,cùng thực hiện một chức năng riêng gọi là: a/ Bộ phận b/ Mô c/ Cơ quan d/ Cơ thể Câu2: Nhờ đâu tế bào thịt lá có khả năng thu nhận ánh sáng và trao đổi khí? a/ Các tế bào màng mỏng, trong suốt b/ Các tế bào màng mỏng chứa nhiều lục lạp c/ Các tế bào chứa nhiều lục lạp,có khoảng trống giữa các tế bào d/ Các tế bào xếp sát nhau trên đó có nhiều lỗ khí Câu 3: Miền làm rễ dài ra : a/ Miền sinh trưởng b/ Miền trưởng thành c/ Miền hút d/ Miền chóp rễ Câu 4: Sự phân bào là: a/ Sự thay đổi tế bào chất b/ Sự nhân tế bào mẹ thành 2 tế bào con c/ Sự thay đổi nhân tế bào d/ Sự lớn lên của tế bào Câu 5: Khi cắt bỏ khoanh vỏ của cây khoảng một tháng thì mép vỏ ở trên chỗ cắt phình to ra là do: a/ Phần vỏ nhận được nhiều chất dinh dưỡng phát triển mạnh và phình to lên b/ Các chất hữu cơ vận chuyển từ lá xuống bị tắc nghẽn do mạch bị cắt
- c/ Sâu bệnh xâm nhập sinh sản nhiều d/ Sự phân chia các tế bào mô phân sinh tầng sinh vỏ Câu 6: Nguyên liệu của quá trình quang hợp là: a/ Khí cacbonic và khí oxi b/ Khí oxi và nước c/ Khí cacbonic và nước d/ Khí cacbonic,nước và oxi Câu 7: Thân dài ra do: a/ sự lớn lên và phân chia tế bào b/ sự lớn lên của tế bào ở mô phân sinh ngọn c/ sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn d/ mô phân sinh ngọn Câu 8: Ở thân cây mạch gỗ làm nhiệm vụ : a/ Giúp cây dài ra b/ Giúp thân cây to ra c/ Vận chuyển nước và muối khoáng d/ Vận chuyển chất hữu cơ Câu 9:Nhóm cây nào người ta thường tỉa cành? a/ Cây ăn quả b/ Cây lấy củ c/ Cây lấy gỗ, lấy sợi d/ Cây lấy lá Câu 10: Để quan sát được ảnh của vật với độ phóng to 150 lần,cần điều chỉnh thị kính ; vật kính với các chỉ số nào sau đây: a/ X20 - X15 b/ X20 - X130 c/ X10 - X15 d/ X40 - X110 Câu 11: Rễ móc là loại rễ biến dạng mọc từ thân và cành có chức năng : a/ Giúp cây đứng thẳng b/ Giúp cây bám vào giá để leo lên c/ Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác d/ Cả a, b và c đều sai Câu 12: Phải thu họach rễ củ trước khi ra hoa: a/ Để giải phóng đất chuẩn bị cho vụ sau b/ Để thu được củ có nhiều chất dự trữ c/ Để hạn chế vi sinh vật làm hại củ d/ Để cây sau này ra hoa nhiều II/TỰ LUẬN:(4 điểm) Câu 1: Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp?Tại sao trong trồng trọt muốn thu hoạch cao,không nên trồng cây với mật độ quá dày? ( 1,5 điểm) Câu 2: Cây cần muối khoáng như thế nào?Trình bày thí nghiệm chứng minh? (1,5 điểm) Câu 3: Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà, trụ cầu..? Tại sao? ( 1 điểm) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I.Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu 0.5 điểm x 12câu= 6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án b c a b b c c c c c b b II.Phần tự luận:(4 điểm Câu 1 (1,5đ) : - Viết đầy đủ sơ đồ quang hợp (trang 72 SGK) ( 1 điểm) - Không nên trồng cây với mật độ quá dày vì cây thiếu ánh sáng nên quang hợp kém,năng suất giảm (0,5 đ) Câu2 (1.5 điểm) *Cây cần muối khoáng như thế nào? -Cây cần đầy đủ các loại muối khoáng,trong đó cần nhiều muối đạm,muối lân,muối kali( 0.25 điểm) -Nhu cầu muối khoáng là khác nhau đ/v từng loại cây,các giai đoan sống khác nhau trong chu kì sống của cây (0.25 điểm) *Trình bày TN chứng minh: TN3 (SGK) trang 35, 36.( 1 điểm) (Trường hợp HS thiết kế 1 TN để giải thích tác dụng của muối kali hoặc muối lân đ/v cây trồng ,nếu đúng thì ghi điểm tối đa ) Câu 3: (1 điểm) -Người ta chọn phần ròng của cây làm nhà,trụ cầu... (0,5 đ) - Phần ròng gồm những tế bào chết, vách dày,rắn chắc (0,5 đ) ***************************************************************
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Thời gian: 45’ Môn : SINH HỌC Lớp:6 Người ra đề : Trương Thị Thanh Trang Đơn vị : THCS Phù Đổng_ _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương I: Tế Câu C3 1 bào thực vật Điểm 0.5 0.5 Chương II: Rễ Câu C2 C4 C5 3 Điểm 1.0 0.5 0.5 2 Chương III: Câu C6 C2 , C 8 C7 4 Thân Điểm 0.5 1 0.5 2.0 Chương IV: Câu C1 C9, C11 C1 C10 C2 6 Lá Điểm 0.5 1 2 0.5 1 5 Chương V: Câu C12 1 Sinh sản sinh Điểm 0.5 0.5 dưỡng Câu 3 1 5 1 4 1 15 Điểm 1.5 1 2.5 2 2 1 10 B/NỘI DUNG ĐỀ I/TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất(6đ) Câu 1:Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá giúp lá tổng hợp được nhiều chất hữu cơ: a.Phiến lá rộng b.Cuống lá dài và to c.Gân lá hình mạng d.Gân lá song song Câu 2: Trong lát cắt thân non dưới kính hiển vi ta thấy mạch gỗ nằm ở: a.Thịt vỏ b.Trụ giữa c.Biểu bì d.Ruột Câu 3: Thành phần có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là: a.Vách tế bào b.Chất tế bào c.Nhân d.Không bào Câu 4: Trong cấu tạo miền hút của rễ, bó mạch có đặc điểm:
- a.Mạch rây bên ngoài, mạch gỗ bên trong b.Mạch gỗ bên ngoài, mạch rây bên trong c.Mạch rây và mạch gỗ xen kẽ nhau d.Cả a, b, c Câu5: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có rễ củ: a.Cây khoai tây, cây tỏi, cây cà chua b.Cây củ cải, cây ớt, cây gừng c.Cây trầu không, cây gừng, cây cà rốt d.Cây sắn, cây cà rốt, cây củ cải Câu 6: Nước được vận chuyển từ rễ lên thân và lá do: a.Mạch rây đảm nhiệm b.Ruột đảm nhiệm c.Thịt vỏ đảm nhiệm d.Mạch gỗ đảm nhiệm Câu 7:Nhóm cây nào gồm toàn những cây không được ngắt ngọn khi trồng: a.Chè, khoai lang, lim, xoài b.Mồng tơi, bí ngô, đu đủ, mướp c.Dừa, chè, mướp, mít d.Bạch đàn, đu đủ, mít, dừa Câu 8: Thân cây dài ra nhờ vào: a.Sự phân chia của các tế bào tầng phát sinh b.Do vòng gỗ hằng năm c.Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn d.Sự phân chia của tầng sinh vỏ Câu 9: Chức năng chủ yếu của thịt lá là: a.Dự trữ các chất b.Chế tạo chất hữu cơ c.Cho ánh sáng qua và trao đổi khí d.Thoát hơi nước Câu 10: Khi trồng cây hoặc cấy lúa người ta cần tỉa bớt lá cành để: a.Giảm thoát hơi nước b.Giảm hút phân c.Giảm quang hợp d.Cả a, b, c Câu 11: Đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì giúp lá cây thu nhận được ánh sáng: a.Trong suốt b.Vách phía ngoài dày c.Xếp sít nhau d.Có nhiều lỗ khí Câu 12: Nhóm cây nào sau đây được nhân giống bằng cách giâm cành: a.Khoai lang, ổi, cam, mít b.Rau muống, sắn, mía, rau ngót c.Xoài, mận, táo, hoa mai d.Dâu tằm, hoa đào, chanh, xoài II/TỰ LUẬN(4đ) Câu 1: Thế nào là quang hợp? Quang hợp có ý nghĩa như thế nào đối với con người và thiên nhiên?(2đ) Câu 2: Nêu các miền của rễ và chức năng của từng miền?(1đ) Câu 3: Các em có thể làm gì để tham gia vào việc bảo vệ và phat triển cây xanh ở địa phương?(1đ)
- ĐÁP ÁN I/TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án a b c c d d d c b a a b II/TỰ LUẬN: Câu 1: Nêu được khái niệm quang hợp(1đ) Nêu được ý nghĩa của việc chế tạo chất hữu cơ(0.5đ) Nêu được ý nghĩa của việc hút khí cacbonic và nhả khí oxi(0.5) Câu 2: Nêu được các miền của rễ(0.5đ), chức năng các miền(0.5đ) Câu 3: Nêu được các việc làm để bảo vệ và phát triển cây xanh(1đ)
- Trường THCS Trần Hưng Đạo ĐỀ KIỂM TRA KÌ I Người ra đề:Hồ Thị Kim Yến Môn:Sinh học 6( Thời gian : 45 phút) MA TRẬN BIÊT HIỂU VẬN DỤNG TC Các chủ đề chính TN TL TN TL TN TL Chương I C1,9 2c Tế bào tv (1đ) (1đ) ChươngII C12,2 C 3,8 4c Rễ (1đ) (1đ) (2đ) Chương III C4 C5 C2 3c Thân (0,5đ) (0,5đ) (2đ) (3đ) Chương III C10 C1 A C6,11 C1 B 4c Lá (0,5đ) (1đ) (1đ) (1đ) (3,5đ) Chương IV C7 1c Sinh sản sd (0,5đ) (0,5đ) Tổng cộng 4 4 2 14 c (10đ)
- ĐỀ KIỂM TRA KÌ I Môn:Sinh học 6( Thời gian : 45 phút) I/ TRẮC NGHIỆM:(6đ)Khoanh tròn vào câu thích hợp nhất 1-Thành phần có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào: a- Vách tế bào b-Chất tế bào c- Nhân d- Không bào 2- Mạch gỗ có chức năng vận chuyển: a- Nước và muối khoáng hoà tan b-Chất hữu cơ c- Muối khoáng d- Cả a và b 3- Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì: a- Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan b- Gồm hai phần: vỏ và trụ giữa c- Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển chất hữu cơ d- Có ruột chứa chất hữu cơ 4- Biểu bì của thân non có chức năng: b- Tham gia quang hợp b- Bảo vệ c- Dự trữ chất dinh dưỡng d- Vận chuyển chất hữu cơ 5- Thân dài ra do: a- Chồi ngọn b- Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn c- Sự lớn lên và phân chia tế bào d- Mô phân sinh ngọn 6- Phiến lá dạng bản dẹt, rộng giúp: a- Hứng được nhiều ánh sáng b- Vận chuyển được nhiều nước c- Dự trữ được nhiều chất dinh dưỡng d- Cả b và c 7- Gừng sinh sản bằng: a- Thân bò b- Lá c- Rễ củ d- Thân rễ 8- Những loại rau ăn lá, thân cần nhiều a- Muối lân b- Muối đạm c- Muối ka li d- Muối lân và muối ka li 9- Trong quá trình phân bào, thành phần của tế bào phân chia đàu tiên là: a- Vách tế bào b- Chất tế bào c- Nhân d- Màng sinh chất 10- Lỗ khí được sắp xếp nhiều nhất ở: a- Mặt trên của lá b- Mặt dưới của lá c- Mép lá d- Quanh gân lá 11- Cây hô hấp: a- Suốt ngày đêm b- Ban ngày c- Ban đêm d- Khi có ánh sáng 12- Ở rễ cây, miền có chức năng giúp rễ dài ra: a- Miền hút b- Miền trưởng thành c- Miền chóp rễ d- Miền sinh trưởng II. TỰ LUẬN:(4đ) Câu 1: Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp? Ý nghĩa của quang hợp? Câu 2: Bấm ngọn có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn? Cho vài ví dụ?
- ĐÁP ÁN: I/TRẮC NGHIỆM:(6đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A c a a b b a d b c b a d II. TỰ LUẬN: Câu 1: Viêt đúng sơ đồ quang hợp(1đ) Nêu được ý nghĩa quang hợp(1đ) Câu 2: :ý 1:Cây trưởng thành khi bấm ngon sẽ ra nhiều chồi nách ,tạo nhiều hoa,quả cho sản lương cao (1đ) ý 2: Người ta thường ngắt ngọn đối với các loại cây lấy quả,lấy hạt (0,5đ) ý 3 :Cho đúng 2 vd (0,5đ)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH 6 1.(1 điểm) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với thông tin ở cột A. Các bộ phận của thân non (A) Chức năng của từng bộ phận (B) 1.Biểu bì a.Tham gia quang hợp. 2.Thịt vỏ b.vận chuyển chất hữu cơ 3.Mạch rây c.Bảo vệ 4.Mạch gỗ d.Vận chuyển nước và muôi khoáng e.Dự trữ chất dinh dưỡng . f.Hấp thụ chất dinh dưỡng. 2.(4 điểm )Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. 1.Điểm khác nhau cơ bản của thực vật và động vật là: A.Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất,phản ứng chậm voái các kích thích từ bên ngoài. B.Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ,phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài,phần lớn không có khả năng di chuyển. C.Thực vật rất đa dạng và phong phú,phần lớn không có khả năng đi chuyển. D.Thực vật rất đa dạng và phong phú và sống ở khắp nơi trên TRÁI ĐẤT 2.Cây có rễ cọc là cây có: A.Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái. C.Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái B.Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân. D.Chưa có rễ cái ,không có rễ con. 3.Bộ phận quang trọng nhất của hoa là: A.Tràng hoa và nhị . C.Nhị hoa và nhuỵ . B.Đài hoa và nhị D.Tràng hoa và nhị hoa 4.Chức năng quan trọng nhất của lá là: A.Thoát hơi nước và trao đổi khí.C.Thoát hơi nước và quang hợp B.Hô hấp và quang hợp. D.Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng 5.Nguyên liệu chủ yếu lá sử dụng để chế tạo tinh bột là: A.CO2 và muối khoáng . C.Nước và O2 B.O2 và muối khoáng. D.Nước và CO2 6.Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là: A.Cây rau muống. C.Cây cải canh . B.Cây rau ngót. D.Cây mùng tơi. 7.Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng : A.Rễ B.Thân C.Lá D.Củ
- 8.Tế bào động vật khác tế bào thực vật chủ yếu là: A.Vách tế bào và nhân C. Lục lạp và nhân B. Chất tế bào và nhân D. Vách tế bào và lục lạp II/ Tự luận ( 5 điểm ) 3.( 1 điểm ) Trình bày cấu tạo bộ phận sinh sản chính của hoa. 4. ( 1 điểm ) Kể tên 10 loại cây và sắp xếp chúng vào 2 nhóm rễ cọc và rễ chùm . 5.( 1 điểm ) Trình bày ý nghĩa sự biến dạng của lá . 6. (2 điểm ) Trình bày thí nghiệm của sự vận chuyển nước và muối khoáng hoà tan ở cây . ******************Hết*********************
- ĐỀ KTHK CẤP THCS CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GỬI VỀ PGD&ĐT Môn: sinh học(đề số 2) I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,5 điểm) 1. (1 điểm) Quan sát các cây xanh có tên ở bảng dưói đây rồi dùng kí hiệu +(có) hoặc – (không có) điền vào các cột trống trong bảng sau cho thích hợp. STT Tên cây Đặc điểm Có hoa Không có hoa Cây lâu năm Cây một năm 1 Cây ngô 2 Cây nhãn 3 Cây rêu 4 Cây táo 2. (3,5 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. 1.Đặc điểm chung của thực vật là: A.Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài, không có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. B. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, có khả năng di chuyển. C. Rất đa dạng và phong phú,một số không có khả năng di chuyển, có khả năng tự tổng hợp chất hưũ cơ. D.Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ,phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển. 2. Nhóm gồm có toàn cây có rễ chùm là: A.Cây lúa, cây hành , cây ngô, cây đậu. B.Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo. C.Cây mía, cây cà chua , cây lạc , cây nhãn. D.Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây tỏi. 3. Cơ quan sinh dưỡng của hoa lưõng tính là: A.Đài hoa, tràng hoa. B.Đài hoa và nhị hoa. C.Nhị hoa và nhuỵ hoa. D.Tràng hoa và nhuỵ hoa. 4. Cách nhân giống nhanh và sạch bệnh nhất là: A.Giâm cành B.Chiết cành. C.Nhân giống vô tính trong ống nghiệm. D.Ghép cây. 5.Sự thoát hơi nước của lá có ý nghĩa là: A.Làm mát lá và giúp cho việc vận chuyển nước lên lá. B.Làm mát lá và giúp cho cây sinh ra diệp lục. C.Giúp cho cây sinh ra diệp lục và vận chuyển nước lên lá. D.Giúp cho cây hấp thu cacbonic. 6.Vỏ của thân non gồm có:
- A.Vỏ và trụ giữa B. Biểu bì và mạch rây C.Biểu bì và thịt vỏ. D.Vỏ và mach rây. 7.Những hoa nở về đêm có đặc điểm nào thu hút sâu bọ? A.Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, hạt phấn to và có gai. B.Hoa thưòng có màu trắng và có hương thơm. C.Hoa nhỏ và phấn to,có gai. D.Đầu nhuỵ có chất dính, hạt phấn nhỏ , nhiều, nhẹ. II/TỰ LUẬN: (5,5 Điểm) 3. (1,5 điểm) Trình bày thí nghiệm về sự vận chuyển chất hữu cơ trong thân. 4. (2 điểm) Trình bày các loại rễ biến dạng.Mỗi loại rễ biến dạng lấy 2 ví dụ. 5. (1 điểm) Trình bày khái niệm quang hợp của cây xanh. 6. (1 điểm)Kể tên 5 loại cây mà người ta thường giâm cành, 5 loại cây người ta thường chiết cành.
- Đề kiểm tra học kỳ I (08-09) Môn :sinh Lớp: 6 Người ra đề: TRẦN THỊ KIM CÚC Đơn vị: HOÀNG VĂN THỤ Ma trận đề: Các mức độ nhận thức Các chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chương 1 B7-C1 B7-C2 2Câu-1đ Chương 2 B9-C3, B9-C4, B12- 6Câu-4,5đ B11-C5 B11-C6, C1 B12-C7 Chương 3 B13-C8, 3Câu-1,5đ 9 B18- C11 Chương 4 B19- B21 B24-C10 3Câu-3đ C12 C2 I/Trắc nghiệm( 6đ): Câu 1/ Là một thành phần của tế bào ,chứa dịch tế bào: a/Không bào b/Chất tế bào c/Nhân d/Màng sinh chất Câu 2/ Điền vào chổ trống: Quá trình phân bào: Đầu tiên hình thành ....................Sau đó ...................phân chia......................hình thành........................tế bào cũ thành ...............tế bào con. Câu 3/ Làm cho rễ dài ra là chức năng của: a/ Miền trưởng thành b/ Miền sinh trưởng c/ Miền hút d/ Miền chóp rễ Câu 4/ Nhóm cây nào có rễ giống với rễ cây bằng lăng; a/ Cây lúa, cây chanh, cây ổi b/ Cây mít, cây hành, cây cỏ mật. c/ Cây xoài, cây cải, cây rau dền. d/ Cây cau, cây hoa sữa, cây xà cừ Câu 5/ Những loại cây trồng lấy củ cần nhiều: a/ Muối đạm b/Muối đạm, muối lân .c/ Muối lân d/ Muối kali Câu 6/ Điền vào chổ trống: Rễ cây hút nước và .................hòa tan nhờ................... Nước và muối khoáng trong đất được ...................hấp thụ ,chuyển qua..............tới.................đi lên các bộ phận của cây. Câu 7/ Nhóm cây có đặc điểm của rễ giống với rễ cây cà rốt: a/ Cây cải củ, cây sắn, cây khoai lang. b/ Cây hành, cay su hào, cây khoai tây. c/Cây tầm gởi, cây trầu không, tơ hồng. d/ Cây hồ tiêu, cây khoai từ, tơ xanh. Câu 8/ Cây nho leo bằng: a/ Thân quấn b/ Tua cuốn c/ Rễ móc d/Móc gai Câu9/ Nhóm cây nào thuộc thân đứng: a/ Cây đa, cây khoai lang, cây đậu đen. b/ Cây cau, cây khoai từ, cây ớt c/ Cây bàng, cây dừa, cây lúa. d/ Cây cỏ mầm trầu, cây mướp, cây mít. Câu 10/ Sự thoát hơi nước qua lá có tác dụng:
- a/ Giúp cho việc vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. b/ Giữ cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời. c/ cả avà b d/ Giúp cho cây hút được nhiều nước. Câu 11/ Thân củ nằm trên mặt đất là: a/ Thân cây su hào. b/ Thân cây khoai tây. c/ Thân cây gừng. d/ Thân cây hoàng tinh. Câu12/ Nhóm cây nào có gân hình mạng: a/ Cây địa liền, cây lúa, cây dâu. b/ Cây rẽ quạt, cây bồ đề, cây mai. c/ Cây mít, cây ổi, cây bàng. d/ Cây chanh, cây ngô, cây hoa giấy. II/Tự Luận(4đ): Câu 1/ Tại sao phải thu hoạch những cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa?(2đ) Câu 2/ Viết sơ đồ và nêu khái niệm Quang hợp.(2đ) Đáp án Sinh 6 I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án a b c d a b c c a c Câu 2: hai nhân, chất tế bào,vách tế bào, ngăn đôi, hai. Câu6:muối khoáng, lông hút, lông hút, vỏ,mạch gỗ, II/ Tự luận: Câu 1:Vì:Chất dự trữ của các củ dùng để cung cấp chất dinh dưỡng cho cây khi ra hoa, kết quả.Sau khi ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ bị giảm nhiều hoặc không còn nữa,làm cho rễ củ xốp,teo nhỏ lại, chất lượng và khối lượng của củ đều giảm.(2đ) Câu2: Khái niệm:Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbônic và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí oxi(1đ) -Sơđồ (1đ): Ánh sáng Nước + Khí cacbônic ─────> Tinh bột + Khí ôxi (rễ hút từ đất) (lá lấy từ không khí) chất diệp lục (trong lá) (lá nhả ra ngoài môi trường)
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Sinh Học Lớp : 6 Người ra đề : Võ Thị Luyến Đơn vị : THCS Kim Đồng A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương 1 Câu-Bài C9,C6, C8 3 Điểm 0,5 0,5 1.5 Chương 2 Câu-Bài C1 C2 C2 3 Điểm 0,5 0,5 1 2 Chương 3 Câu-Bài C11 C5,C7,C12, 5 C4 Điểm 0,5 0,5 2,5 Chương 4 Câu-Bài C3,C10 C1 3 Điểm 0,5 3 4 TỔNG Điểm 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
18 Đề kiểm tra HK1 môn Giáo dục công dân lớp 8 (2012 - 2013)
72 p | 1414 | 219
-
18 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 8 (2012 - 2013) - Kèm đáp án
74 p | 865 | 103
-
18 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 7 (2012 - 2013)
68 p | 557 | 83
-
18 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 8 (2012 - 2013)
69 p | 132 | 15
-
Bộ 18 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
90 p | 133 | 15
-
18 Đề kiểm tra HK1 môn Tiếng Anh 12 (2010-2011)
94 p | 94 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn