19 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 8 - Kèm đáp án
lượt xem 17
download
Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo 19 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh lớp 8 có kèm đáp án. Nội dung đề thi: Cấu tạo một xương dài, cấu tạo của tim, các pha trong mỗi chu kỳ hoạt động của tim,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 19 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 8 - Kèm đáp án
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Sinh vật Lớp : 8 Người ra đề : Đinh Văn Ánh Đơn vị : THCS Lý thường Kiệt A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương I Câu-Bài C2 C1 2 Điểm 0,5 0,5 1 Chương II Câu-Bài C3 B1 C6 3 Điểm 0,5 2 0,5 3 Chương III Câu-Bài C8 C4, C7 B2 C5 5 Điểm 0,5 1 2 0,5 4 Chương IV Câu-Bài C9 C10 2 Điểm 0,5 0,5 1 Chương V Câu-Bài C12 C11 2 Điểm 0,5 0,5 1 Số 3 6 3 13 Câu-Bài TỔNG Điểm 1,5 7 1,5 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _ _6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 _ _ điểm ) Câu 1 : Nơi tổng hợp các chất và vận chuyển trong tế bào là: A lưới nội chất B ribôxôm C ti thể D bộ máy ghôn ghi Câu 2 : Một cung phản xạ có số nơron tham gia: A 1 nơron. B 2 nơron. C 3 nơron. D 4 nơron. Câu 3 : Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của: A khoang xương B màng xương. C mô xương cứng. D mô xương xốp. Câu 4 : Hồng cầu không có cả A&B, huyết tương có cả & là đặc điểm của: A nhóm máu O. B nhóm máu A. C nhóm máu B. D nhóm máu AB. Câu 5 : Tế bào nào sau đây bị vi rút HIV gây nhiểm? A Tế bào bạch cầu trung tính B Tế bào bạch cầu mônô C Tế bào lim phô B. D Tế bào lim phô T. Câu 6 : Sụn đầu xương có vai trò: A sinh hồng cầu. B giảm ma sát các khớp. C lớn lên về bề ngang. D xương dài ra. Câu 7 : Trong truyền máu trường hợp nào sau đây đảm bảo quy định? A Nhóm máu A truyền cho B hoặc O. B Nhóm máu B truyền cho A hoặc O.
- C Nhóm máu O truyền cho B hoặc AB. D Nhóm máu AB truyền cho A hoặc B. Câu 8 : Yếu tố nào dưới đây không phải là thành phần của huyết tương? A Hồng cầu. B Muối khoáng. C Nước. D Prôtêin. Câu 9 : Sự trao đổi khí thực chất diễn ra tại: A môi trường và mũi. B môi trường và phổi. C phổi và mao mạch máu. D mao mạch máu và tế bào. Câu 10 Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp? A Hàm lượng CO2 nhiều gây ngạc thở. B Gây ung thư phổi. C Gây bệnh đường dẫn khí. D Gây bệnh bụi phổi. Câu 11 Enzim trong nước bọt hoạt động ở: A môi trường axit. B Nhiêt độ cao(đã đun sôi) C Ph=7,2, nhiệt độ 370C. D Mọi trường hợp. Câu 12 Trong dạ dày thức ăn được biến đổi là: A prôtêin. B gluxit. C lipit. D tất cả các chất. Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 4_ _ điểm ) Bài 1 : _ _ 2_điểm a) Trình bày cấu tạo một xương dài? b) Giải thích xương có tính mềm dẻo và bền chắc. Bài 2 : _ _2 _điểm a) Trình bày cấu tạo của tim. b) Trình bày các pha trong mỗi chu kì hoạt động của tim.Tại sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt.
- C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _6 _ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph.án đúng A C B A D B C A D B C A Phần 2 : ( _ _ _4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Trình bày được: a) Đầu xương: -Sụn bọc đầu xương. 0,5 -Mô xương xốp gồm các nan xương. Thân xương: -Màng xương, mô xương cứng -Khoang xương: chứa tủy 0,5 b) Xương được cấu tạo nhờ sự kết hợp bởi các chất: Chất cốt giao(hữu cơ)=> mềm dẻo 0,5 Chất khoáng (vô cơ)=> bền chắc 0,5 Bài 2 : Tim được cấu tạo : a) -Bởi cơ tim và mô liên kết tạo thành các ngăn tim(…)và các van 0,5 tim(…) b) -Các pha hoạt động của tim(…) 1 -Giải thích 0,5
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Trịnh Thị Phương Liên Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợpTL 7 điểm và TNKQ 2 điểm Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề Chủ đề 1 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái quát Các yếu tố về cơ thể của 1 cung phản xạ người Số câu: 1 Số câu: 1 0,5 Số điểm 0,5 Số điểm0,5 điểm 5% 5% Chủ đề 1 Phân biệt các loại Vận động xương Số câu: 1 Số câu: 1 0,5 Số điểm 0,5 Số điểm0,5 điểm 5% 5% Chủ đề 2 Chức năng Vận chuyển cơ chế và ý Miễn dịch của hồng máu qua hệ nghĩa của sự nhân tạo Tuần hoàn cầu mạch đông máu Số câu4 Số câu1 Số câu1 Số câu 1 Số câu1 4,5 Số điểm4,5 Số điểm0,5 Số điểm0,5 Số điểm 3 Số điểm0,5 điểm 45% 5% 5% 30 % 5% Chủ đề 3 Tiêu hóa ở ruột non Tiêu hóa Số câu 1 Số câu 1 3 điểm Số điểm 3 Số điểm 3 30 % 30 % Chủ đề 4 Mối quan hệ Vai trò của qua lại giữa vitamin A Trao đổi đồng hóa và chất và dị hóa năng lượng Số câu 2 Số câu 1 Số câu1 1,5 Số điểm 1,5 Số điểm 1 Số điểm0,5 điểm 15 % 10 % 5%
- Đề I. Trắc nghiệm(3 đ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất : 1) Nếu thiếu vitamin A sẽ gây bệnh : A. Thiếu máu B. Quáng gà C. Suy nhược cơ thể D. Còi xương 2) Chức năng của hồng cầu ? A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Vận chuyển các chất đến tận các tế bào . C. Chứa huyết sắc tố D. Vận chuyển O2 và CO2 3/ Tiêm phòng vác xin là tạo ra: A. miễn dịch nhân tạo C. miễn dịch tự nhiên B. tạo ra nhiều kháng nguyên D. tăng thêm bạch cầu limpo T 4/ Huyết áp tối đa khi : A- Tâm nhĩ co B- Tâm thất dãn C- Tâm thất co D- Tâm nhĩ dãn 5/ Một cung phản xạ gồm mấy yếu tố ? A. 3 . B. 4 C. 5. D. 6 6/ Xương dài nhất ở cơ thể người là : A- Xương cánh tay B- Xương sườn C- Xương chân D- Xương đùi II/Tự Luận: (7 đ) Câu 1 (3đ) Giải thích cơ chế của sự đông máu ( có minh hoạ bằng sơ đồ ). Cho biết ý nghĩa của sự đông máu đối với cơ thể và cho ví dụ. ( 2 điểm ) Câu 2:(3đ) Trình bày những biến đổi lý học và hóa học ở ruột non . Câu 3(1đ) : Giải thích mối quan hệ qua lại giữa đồng hóa và dị hóa .
- ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm(3 đ) 1 2 3 4 5 6 B D A C C D II/Tự Luận: (7 đ) Câu 1 (3đ) Giải thích được cơ chế của sự đông máu, có sơ đồ minh họa . cho 1 điểm. Nêu được ý nghĩa của sự đông máu khi cơ thể có vết thương và cho ví dụ minh họa . Cho 1 điểm Câu 2:(3đ) - Trình bày những biến đổi lý học ở ruột non . Cho 1 điểm - Trình bày những biến đổi hóa học ở ruột non . Cho 2 điểm . Câu 3(1đ) - Giải thích được mối quan hệ qua lại giữa đồng hóa và dị hóa . Cho 1 điểm
- Phòng GDDDT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS Lý Tự Trọng Môn sinh học 8 Thời gian 45 phút GV: Nguyễn Thị Phương I . THIẾT LẬP MA TRẬN MỨC ĐỘ BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TC NỘI TN TL TN TL TN TL DUNG KHÁI VỀ Cơ ngăn cơ thể Nơi tổng hợp prtêin Phản xạ vả 2 ví dụ. QUÁT thnh khoang (2 đ) ngực v khoang CƠ THỂ bụng. NGƯỜI % 2,5 % 2,5 % 20% 25% Số điểm 0,25 0,25 2 2,.5 Số câu 1 1 1 3 VẬN . Khớp có số lượng Tác dụng ĐỘNG Tính chất của cơ nhiều nhất trong cơ của tắm thể. nắng. % 2,5 % 2,5% 2,5% 7,5% Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,75 Số câu 1 1 1 3 TUẦN Thành phần cấu Tim nghỉ ngơi hoàn Ngăn tlm nào có HOÀN tạo của máu. toàn bao nhiêu giây. thành cơ dày nhất và Bạch cầu tham Nhóm máu chuyên mỏng nhất tại sao? gia thực bào. cho. % 5% 5% 10% 20% Số điểm 0,5 0,5 1 2 Số câu 2 2 1 5 HÔ HẤP Trao đổi khi Biết được giữa cơ thể với Thực chất của hô vai trò của môi trường hấp. hô hâpf đối ngoài . với cơ thể % 2,5 % 2,5 % 20% 25% Số điểm 0,25 0,25 2 2,.5 Số câu 1 1 1 3 TIÊU Chất dinh dưỡng Sự biến Giải thích vai trò HÓA được hấp thụ ở đổi thức của enzim tuyến đâu. ăn ở khoang nước bọt miệng. % 2,5 % 10% 10% 22,5% Số điểm 0,25 1 1 2.25 Số câu 1 1 1 2 TC 15% 10% 12,5% 40% 2,5% 20% 100% 1,5 1 1,25 4 0,25 2 10 6 1 5 2 1 1 16
- A.ĐỀ KIỂM TRA: I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Hy đánh dấu chéo ( X ) vào các chữ cái A, B, … chỉ câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm 1 :Cơ ngăn cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng là : A) Cơ tim. B) Cơ trơn C) Cơ hoành D) Cơ vân 2. Nơi tổng hợp prôtêin : A) Lưới nội chất B) Bộ máy gônri. C) Ti thể. D) Ribôxôm. 3. Tính chất nào là của cơ? A) Đàn hồi. B) Mềm dẻo. C) Co và dãn. D) Bền chắc. 4. Khớp có số lượng nhiều nhất trong cơ thể người : A) Bán động. B) Bất động. C) Di động. D) Khớp động. 5. Tác dụng của việc tắm nắng để tổng hợp vitamim : A) B. B) C. C) D. D) E. 6. Máu gồm có các thành phần cấu tạo : A) Tế bào máu : hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu B) Huyết tương, hồng cầu, hạch cầu. C) Huyết tương, các tế bào máu. D) Huyết tương, hồng cầu, tiểu cầu . 7. Bạch cầu nào tham gia thực bào? A) Lim phô T và mônô. B) Lim phô B và trung tính. C) Ưa kiềm và ưa axit. D) Trung tính và mônô. 8. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu giây: A) 0,4s. B) 0,1s. C) 0,3s D) 0,8s. 9. Tại sao nhóm máu O chỉ cho mà không nhận? A) Vì hồng cầu không có A& B. B) Vì hồng cầu có A& B. C) Vì hồng cầu chỉ có A. D) Vì hồng cầu chỉ có B. 10. Nơi thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài: A) Mũi. B) Khí quản. C) Thanh quản. D) Phổi. 11. Thực chất của hơ hấp: A) Sự thở. B) Trao đổi khí ở phổi. C) Trao đổi khí ở tế bào. D) Trao đổi khí ở miệng. 12. Nơi hấp thụ chất dinh dưỡng: A) Miệng. B) Dạ dày C) Ruột non. D) Ruột già II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Câu 1 : (2 điểm ) a) Phản xạ l gì ? (1điểm ) b) Cho 2 ví dụ về phản xạ của cơ thể ( 1 điểm) Câu 2 : ( 1 điểm) Ngăn tim nào có thành cơ dày nhất và mỏng nhất tại sao? Câu 3 : ( 2 điểm ) Giải thích câu nói: chỉ ngừng thở 3-5’ thì máu qua phổi sẽ chẳng có O2 để mà nhận. Câu 4 : ( 2điểm) a) Trình bày sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng. (1điểm) b) Giải thích tại sao khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có có cảm giác ngọt ? (1 điểm)
- B. ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mổi câu 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D C D C C D A A D C C B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) a)Đáp án: Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh. - Nếu HS nêu khái niệm phản xạ đầy đủ, chính xác 1điểm - Nếu HS nêu được khái niệm nhưng thiếu 1 ý 0,75 điểm - Nếu HS nêu được khái niệm nhưng thiếu 1 ý và nhằm lẫn từ phản ứng từ 0,5 điểm - Nếu HS nêu được khái niệm nhưng thiếu nhiều ý 0,25 điểm 1 b) Đáp án : Tay chạm vào vật nóng rụt tay lại, đi nắng mặt đỏ gay ( hoặc ví dụ khác) Hướng dẫn chấm: - Cho đủ 2 ví dụ và đúng 1điểm - Chỉ 1 ví dụ hoặc kể 2 ví dụ mà chưa đầy đủ ý 0,5điểm - Chỉ 1 ví dụ mà chưa đầy đủ ý 0,25điểm . Đáp án : - Ngăn tim có thành cơ dày nhất là tâm thất trái vì co bóp mạnh tạo lực 0,5 điểm đẩy máu thực hiện vòng tuần hòan lớn. - Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là tâm nhĩ phải vì chỉ nhận máu về 0,5 điểm 2 đẩy máu xuống tâm thất phải thực hiện vòng tuần hòan nhỏ. Hướng dẫn chấm: - Nếu HS nêu đầy đủ, chính xác 1 điểm - Nếu HS nu cịn thiếu 1 ý bớt . 0,25điểm Đáp án : khi ngừng thở 3-5’, không khí trong phổi cũng ngừng lưu thông, nhưng 2 điểm tim không ngừng đập, máu không ngừng lưu thông qua các mao mạch phổi, trao đổi khí ở phổi không ngừng diển ra, oxi trong không khí ở phổi không ngừng khuếch tán vào máu và CO2 không ngừng khuếch tán ra. Nên nồng độ O2 trong không khí ở 3 phổi hạ thấp không đủ áp lực khuếch tán vào máu nữa. Hướng dẫn chấm - Nếu HS nêu đủ các ý và chính xc . 2điểm - Nếu HS nu thiếu 1 ý bớt 0.25 điểm. 0,25điểm a) Đáp án: 0,5 điểm - Biến đổi lí học: gồm các họat động: tiết nước bọt, nhai , đảo trộn thức ăn, tạo viên thức ăn có tác dụng làm ướt, mềm, nhuyễn thức ăn và tạo viên thức ăn để dễ 0,5 điểm nuốt. - Biến đổi hóa học: trong nước bọt có enzim amilaza biến đổi một phần tinh bột (chín) thành đường mantôzơ. Hướng dẫn chấm - Nếu HS nêu đủ các ý v chính xc . 1điểm - Nếu HS nêu đủ các ý v cịn sai sĩt trong qu trình sử dụng từ nhưng ít 0,75điểm 4 - Nếu HS nêu đủ các ý v cịn sai sĩt trong qu trình sử dụng từ khoảng 1/2 0,5điểm - Nếu HS nêu đủ các ý v cịn sai sĩt trong qu trình sử dụng từ trn 1/2 0,25điểm b) Đáp án : Vì tinh bột trong cơm đ chịu tc dụng của enzim amilaza trong nước bọt 1 điểm biến đổi một phần thành đường mantôzơ và tác động lên gai vị giác trên lưỡi cho ta cảm giac ngọt. Hướng dẫn chấm - Nếu HS giải thích đủ các ý và chính xác 1điểm - Nếu HS giải thích đủ ý nhưng còn sai sót ít 0,75điểm - Nếu HS giải thích đủ ý nhưng còn sai sót khoảng 1/2 0,5điểm - Nếu HS giải thích chưa chính xác và thiếu nhiều ý 0,25điểm
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH 8 Họ và tên………………….................... THỜI GIAN :45 Phút Lớp ………........................................ .. Chữ ký GT : SBD:..............Phòng thi :...................... Số phách : ____________________________________________________________________________ _ Điểm : Nhận xét : Số phách : Chữ ký GK ĐỀ BÀI : I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1 : Chức năng của chất tế bào : a Tham gia quá trình phân chia tế bào b. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào c. Điều khiển các hoạt động sống của tế bào d. Giúp tế bào trao đổi chất Câu 2: Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của: a. Mô xương cứng b. Mô xương xốp c. Màng xương d. Khoang xương Câu 3: Thành động mạch dày, có 3 lớp, lớp cơ dày có các sợi đàn hồi phù hợp với chức năng chủ yếu là: a. Làm cho máu lưu thông chậm lại. b. Dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao,áp lực lớn c. Điều hòa lượng máu đến từng cơ quan d.Tạo điều kiện cho sự trao đổi chất với tế bào được dễ dàng Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu gây ung thư phổi, làm lớp lông rung ở phế quản bị tê liệt là do: a. Hút thuốc lá b. Hít phải không khí ô nhiễm c. Không giữ ấm cơ thể d. Không đeo khẩu trang ở nơi có bụi Câu 5 : Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi: a. Thở sâu và tăng nhịp thở b. Tăng nhịp thở c Thở bình thường d. Thở sâu và nhịp thở Câu 6: Thức ăn được biến đổi về mặt hóa học xảy ra chủ yếu tại: a. Khoang miệng b. Ruột già c. Ruột non d. Dạ dày II/ Phần tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của tim người phù hợp với chức năng? ( 2,0 đ ) Câu 2: Nêu cách sơ cứu khi gặp nạn nhân bị gãy xương cẳng tay? ( 1,0 đ ) Câu 3: Phân biệt thở sâu và thở bình thường ? Nêu rõ ý nghĩa của thở sâu? ( 2,0 đ ) Câu 4: Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng? (2,0đ) BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... II/ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM: * Phần Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 đ Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 b c b a d c *Phần tự luận (7 điểm): Câu 1:( 2,0 đ) - Cấu tạo cơ tim → chức năng ( 0,5 đ) - Các ngăn tim, độ dày mỏng thành cơ các ngăn tim → chức năng ( 1,0 đ ) - Các van tim → Chức năng ( 0,5 đ) Câu 2: ( 1,0 đ) - SGK sinh học 8 trang 40 Câu 3: ( 2,0 đ) - Thở bình thường không có ý thức - Thở sâu phải gắng sức, có ý thức ( 0,5 đ) - So sánh các lượng khí giữa thở sâu và thở bình thường ( 1,0 đ ) - Ý nghĩa của thở sâu ( 0,5 đ) Câu 4: ( 2,0 đ) - Ruột dài 2- 8 m ( 0,5 đ) - Niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lông ruột,lông cực nhỏ ( 0,5 đ) - Mạng lưới mao mạch và bạch huyết dày đặc ( 0,5 đ) - → Các đặc điểm trên làm tăng diện tích bề măt và khả năng hấp thụ của ruột non ( 0,5 đ)
- III/ MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Số Điểm câu Chương: Khái quát về Câu 1 1 0,5 đ cơ thể người (0,5đ) Chương : Vận động Câu 2 Câu 2 2 1,5 đ (0,5đ) (1,0đ) Chương: Tuần hoàn Câu 3 Câu 1 2 2,5 đ (0,5đ) (2,0 đ) Chương : Hô hấp Câu 4,5 Câu 3 3 (1,0 đ) (2,0 đ) 3,0 đ Chương: Tiêu hóa Câu 6 Câu 4 2 2,5 đ (0,5đ) (2,0 đ) Tổng Số 5 1 3 1 10 câu Điểm 2,5đ 0,5đ 6,0đ 1đ 10,0đ **********************************
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC Môn :Sinh học 8 Thời gian: 45 phút Người ra đề: Nguyễn Tấn Thành Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Du I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1 : Chức năng của chất tế bào : a Tham gia quá trình phân chia tế bào b. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào c. Điều khiển các hoạt động sống của tế bào d. Giúp tế bào trao đổi chất Câu 2: Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của: a. Mô xương cứng b. Mô xương xốp c. Màng xương d. Khoang xương Câu 3: Thành động mạch dày, có 3 lớp, lớp cơ dày có các sợi đàn hồi phù hợp với chức năng chủ yếu là: a. Làm cho máu lưu thông chậm lại. b. Dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao,áp lực lớn c. Điều hòa lượng máu đến từng cơ quan d.Tạo điều kiện cho sự trao đổi chất với tế bào được dễ dàng Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu gây ung thư phổi, làm lớp lông rung ở phế quản bị tê liệt là do: a. Hút thuốc lá b. Hít phải không khí ô nhiễm c. Không giữ ấm cơ thể d. Không đeo khẩu trang ở nơi có bụi Câu 5 : Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi: a. Thở sâu và tăng nhịp thở b. Tăng nhịp thở c Thở bình thường d. Thở sâu và nhịp thở Câu 6: Thức ăn được biến đổi về mặt hóa học xảy ra chủ yếu tại: a. Khoang miệng b. Ruột già c. Ruột non d. Dạ dày II/ Phần tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của tim người phù hợp với chức năng? ( 2,0 đ ) Câu 2: Nêu cách sơ cứu khi gặp nạn nhân bị gãy xương cẳng tay? ( 1,0 đ ) Câu 3: Phân biệt thở sâu và thở bình thường ? Nêu rõ ý nghĩa của thở sâu? ( 2,0 đ ) Câu 4: Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng? (2,0đ) BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
- II/ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM: * Phần Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 đ Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 b c b a d c *Phần tự luận (7 điểm): Câu 1:( 2,0 đ) - Cấu tạo cơ tim → chức năng ( 0,5 đ) - Các ngăn tim, độ dày mỏng thành cơ các ngăn tim → chức năng ( 1,0 đ ) - Các van tim → Chức năng ( 0,5 đ) Câu 2: ( 1,0 đ) - SGK sinh học 8 trang 40 Câu 3: ( 2,0 đ) - Thở bình thường không có ý thức - Thở sâu phải gắng sức, có ý thức ( 0,5 đ) - So sánh các lượng khí giữa thở sâu và thở bình thường ( 1,0 đ ) - Ý nghĩa của thở sâu ( 0,5 đ) Câu 4: ( 2,0 đ) - Ruột dài 2- 8 m ( 0,5 đ) - Niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lông ruột,lông cực nhỏ ( 0,5 đ) - Mạng lưới mao mạch và bạch huyết dày đặc ( 0,5 đ) - → Các đặc điểm trên làm tăng diện tích bề măt và khả năng hấp thụ của ruột non ( 0,5 đ)
- III/ MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Số Điểm câu Chương: Khái quát về Câu 1 1 0,5 đ cơ thể người (0,5đ) Chương : Vận động Câu 2 Câu 2 2 1,5 đ (0,5đ) (1,0đ) Chương: Tuần hoàn Câu 3 Câu 1 2 2,5 đ (0,5đ) (2,0 đ) Chương : Hô hấp Câu 4,5 Câu 3 3 (1,0 đ) (2,0 đ) 3,0 đ Chương: Tiêu hóa Câu 6 Câu 4 2 2,5 đ (0,5đ) (2,0 đ) Tổng Số 5 1 3 1 10 câu Điểm 2,5đ 0,5đ 6,0đ 1đ 10,0đ **********************************
- Trường THCS :…………… Kiểm tra:Học kì I Điểm: Lời phê : Họ tên: …………………… Môn: SINH HỌC 8 Lớp:………………………. Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là: A. Nhân B. Màng sinh chất C. Chất tế bào D. Bộ máy gôn gi Câu 2. Xương đầu được chia 2 phần là: A. Sọ và mặt. B. Sọ và não. C. Mặt và cổ. D. Đầu và cổ Câu 3. Xương dài ra là nhờ: A. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng. B. Sự phân chia của tế bào màng xương. C. Sự phân chia của lớp sụn tăng trưởng. D. Sự phân chia của tế bào khoang xương Câu 4. Tế bào nào sau đây có vai trò quan trọng trong sự đông máu? A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D. Tế bào limphô. Câu 5. Xương có tính mềm , dẻo là nhờ : A. Trong xương có chất khoáng . B. Trong xương có chất protein C.Trong xương có chất cốt giao. D.Trong xương có chất cốt giao và chất khoáng . Câu 6. Nhóm máu A nhận của người cho có nhóm máu: A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu B và AB. C. Nhóm máu AB và A. D. Nhóm máu B và A. II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 1. Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng? (3đ) Câu 2. Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh ? (1 đ) Câu 3. Vẽ sơ đồ và nêu các nguyên tắc truyền máu .Hiện tượng gì xảy ra khi cho hồng cầu người có nhóm máu A cho huyết tương người có nhóm máu AB? , giải thích hiện tượng (3đ) Bài làm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
19 Đề kiểm tra HK1 môn Toán 12
19 p | 280 | 70
-
19 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 7 năm 2013-2014
72 p | 255 | 52
-
Tuyển tập 19 đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2009
19 p | 151 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
14 p | 7 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
4 p | 10 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
14 p | 4 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
8 p | 8 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
7 p | 7 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
15 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
9 p | 9 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
11 p | 5 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
3 p | 1 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
8 p | 9 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
4 p | 4 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
4 p | 9 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
4 p | 5 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
3 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn