intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Cho tập hợp A = {x N/1< x 7}. Chọn câu sai. A. 3 A. B. 1 A. C. 7 A. D. 6 A. Câu 2: Viết số 5207 thành tổng giá trị các chữ số của nó là A. 5207 = 52.10 + 7. B. 5207 = 5.1000 + 2.10 + 7. C. 5207 = 5.100 + 20.10 + 7. D. 5207 = 5.1000 + 2.100 + 0.10 + 7. Câu 3: Một cửa hàng có 126kg gạo thơm đóng vào các bao nhỏ, mỗi bao 8kg. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao để chứa hết số gạo đó? A. 17. B. 16. C. 15. D. 14. Câu 4: Tập hợp các ước đúng của 10 là A. {1;2;5;10}. B. {0;1; 2; 5;10}. C. {20; 2; 5}. D. {0;1;2;5}. 3 Câu 5: Kết quả của phép tính 6 .6 bằng A. 62. B. 216. C. 63. D. 64. Câu 6: Số chia hết cho 3 và chia hết cho 9 là A. 324. B. 210. C. 120. D. 303. Câu 7: Những số nào sau đây là số nguyên tố? A. 7;9; 11; 23. B. 2;3;5;7;11. C. 0; 4; 11. D. 2; 10; 23. Câu 8: ƯCLN(30,70) bằng A. 7. B. 5. C. 11. D. 10. Câu 9: Số đối của 15 là A. 51. B. 15. C. -15. D. - (-15). Câu 10: Các điểm A, B, C trong hình dưới đây lần lượt biểu diễn những số nào? A -1 B 1 C A. -5 ; 0 ; 4. B. 5 ; 0 ; -4. C. 1 ; 6 ; 10. D. 4 ; 0 ; -5. Câu 11: Kết quả của phép tính (-30) + 110 là A. -80. B. 80. C. 140. D. -140. o Câu 12: Nhiệt độ lúc trưa ở New York là -4 C. Đến tối, nhiệt độ tại đây lại giảm 6 oC. Hỏi nhiệt độ lúc tối là bao nhiêu? A. 20C. B. -20C. C.10oC . D. -10oC. Câu 13: Quan sát các hình sau và cho biết câu khẳng định nào đúng? a) b) c) d) A. a) hình thoi ; b) hình bình hành ; c) hình chữ nhật ; d) hình thang cân. B. a) hình thang cân ; b) hình thoi ; c) hình chữ nhật ; d) hình bình hành. C. a) hình thoi ; b) hình thang cân ; c) hình chữ nhật ; d) hình bình hành. D. a) hình thoi ; b) hình thang cân ; c) hình bình hành; d) hình chữ nhật. Câu 14: Công thức tính diện tích của hình bình hành là b A. S = b.h. B. S = ah. 1 a h C. S = a.b. D. S = bh. 2 Câu 15: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 60dm. Diện tích khu vườn là A. 120dm2. B. 120m2. C.1200m2. D. 1200dm2.
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Đọc số 3 321 405? Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số ? Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không lớn hơn 9. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử? b) Thay dấu * bởi một chữ số để được số 12* chia hết cho 9? c) Tính: (-15) . 16 ? So sánh hai số: -49 và -77? Bài 2: (2,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí: 121.43 + (-21).43? b) Học sinh khối 8 có 30 nam và 24 nữ tham gia lao động dọn vệ sinh trường ở nhiều khu vực. Giáo viên chủ nhiệm dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ. Số nam và nữ được chia đều ở mỗi tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? c) Chứng minh rằng: S = 5 + 52 + 53 + ...+ 599 + 5100 chia hết cho 6? Bài 3: (1,5 điểm) a) Một hình chữ nhật có chu vi 80cm, chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Tính chiều dài, chiều rộng, diện tích của hình chữ nhật ? b) Một nền nhà có dạng hình vuông với cạnh là 6m. Nếu muốn dùng viên gạch hình vuông cạnh 0,6m để lát hết nền nhà đó thì phải mua bao nhiêu viên gạch? --------------------------Hết------------------------------- Lưu ý: 1) HS khuyết tật không làm bài 2c. Nếu làm đúng bài 2a, 2b thì được điểm tối đa là 2,0 điểm. 2) Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ....................................................................... Lớp: ..............................
  3. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 1 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D B A D A B D C A B D C A B II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm a) Đọc số 3 321 405: Ba triệu ba trăm hai mươi mốt nghìn bốn trăm lẻ năm. 0,25 Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số: 100 0,25 1 A = {6;7; 8; 9} 0,25 (1,5 điểm) b) 12* M9 (1 + 2 + *) M9 (3+*) M9 * = 6 0,25 c) Tính: (-15) . 16 = - (15.16) = -240. 0,25 So sánh: -49 > -77. 0,25 a) 121.43 + (-21).43 = 43.[121 + (-21)] = 43. 100 0,25 = 4300 0,25 b) Gọi số tổ là a (a N*) Vì số học nam và nữ được chia đều ở mỗi tổ nên là ước chung của 30 và 24. 2 Mà số tổ là nhiều nhất nên a = ƯCLN(30,24) 0,25 (2,0 điểm) 30 = 2.3.5 ; 24 = 23.3 ƯCLN(30,24) = 2.3 = 6 a=6 Vậy có thể chia được nhiều nhất 6 tổ. 0,25 c) S = 5 + 52 + 53 + ...+ 599 + 5100 = 5(1 + 5) + 53(1 + 5) + … + 599(1 + 5) 0,25 = (1+5)(5 + 53 + … + 599) = 6(5 + 53 + … + 599) 0,25 Vì 6 M 6 nên S M 6 0,5 3 (1,5 điểm) a) Nửa chu vi hình chữ nhật là: 80 : 2 = 40 (cm) 0,25 0,25 Chiều dài hình chữ nhật là: (40 + 10) : 2 = 25(cm) 0,25
  4. Chiều rộng hình chữ nhật là: 25 – 10 = 15(cm) 2 Diện tích hình chữ nhật là: 25.15 = 375(cm ) 2 2 0,25 b) Diện tích nền nhà là: 6 = 36 (m ) 0,25 2 2 0,25 Diện tích viên gạch là: (0,6) = 0,36 (m ) Số viên gạch để lát hết nền nhà là: 36 : 0,36 = 100 (viên) Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 1 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng . ) + điểm TL ( làm tròn một chữ số thập phân) 3 Duyệt của Chuyên môn trường Giáo viên ra đề Trịnh Thị Thủy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2