intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 9 - THCS Nguyễn Trãi 2012 - 2013

Chia sẻ: Bút Màu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

188
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Củng cố kiến thức với 2 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 9 THCS Nguyễn Trãi 2012 - 2013 dành cho các bạn học sinh lớp 9 đang chuẩn bị thi học kỳ 1, giúp các em ôn tập và phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán học. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kỳ thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 9 - THCS Nguyễn Trãi 2012 - 2013

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN – LỚP 9 – Năm học: 2012 - 2013 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TL TL TL TL Chủ đề1 Nhận biết - Hiểu khi nào Căn bậc 2 A có nghĩa có nghĩa Căn bậc 3 khi A ≥ 0 HĐT A 2 - Chia 2 CT bậc 2- Căn bậc 3 Số câu 1 3 4 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ % 5% 15% 20% Chủ đề 2 - Biết HSBN, Hiểu cách vẽ đồ Vận dụng 2 Hàm số bậc hệ số góc, tung thị hàm số bậc đường thẳng nhất độ gốc nhất song song khi a - Biết HSBN = a’; b ≠ b’ để ĐB khi a > 0 tìm m Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,5 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ % 15% 5% 5% 25% Chủ đề 3 Hiểu cách giải Phương trình hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn bậc nhất 2 ẩn Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 4 Biết các hệ Hiểu tỉ số lượng Vận dụng Hệ thức thức lượng giác của các góc các công lượng trong trong tam giác nhọn để so sánh thức ở bài t/giác vuông vuông tập 14/sgk trang 77 để tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 0,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 10% 5% 25% Chủ đề 5 Hình vẽ Vận dụng p 2 Vận dụng Đường tròn c/m tiếp tuyến t/c 2 t2 nhau để c/m 1đ/t là c/m 3điểm t2 của đtròn thẳng hàng Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1 2,5 Tỉ lệ 5% 10% 10% 25%
  2. Tổng số câu 3 6 2 2 13 Tổng số điểm 3 4 1,5 1,5 10 Tỉ lệ 30% 40% 15% 15% 100% Phòng GD & ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Nguyễn Trãi MÔN TOÁN – LỚP 9 – Năm học: 2012 – 2013 GV: Lê Thị Nề (Thời gian làm bài 90’) Bài 1: (1 điểm) Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa: a/ x b/ 1+x Bài 2: (1 điểm) Tính 2 24 a/ (1  3)  2 3 3 b/ 64  2 27 Bài 3: ( 2,5 điểm) Cho hàm số y = 2x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d) a/ Chỉ ra hệ số góc a, tung độ gốc b của đường thẳng (d); Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến? b/ Vẽ đồ thị hàm số đó c/ Cho đường thẳng (d’): y = (m – 1)x + 2. Tìm m để đường thẳng d’//d Bài 4: (0,5 điểm) Giải hệ phương trình sau:  x  y 1  2x  y  5 Bài 5: (1,5 điểm) ((không được sử dụng máy tính) a/ Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin200; cos400; cos170; sin500 cos2 500 23' b/Tính 3 × 2 0 + t an600 45' ×t an29 0 15' sin 39 37' Bài 6: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. a/ Em hãy viết ra hai hệ thức lượng trong tam giác vuông đó. b/Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH; Vẽ tia HE  AB tại E cắt đường tròn (A) tại D. Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (A). c/ Gọi CG là tiếp tuyến của đường tròn (A)  G  H  . Chứng minh ba điểm D, A, G thẳng hàng.
  3. ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm Bài 1(1đ) Đúng mỗi câu 0,25 Bài 2(1 đ) Đúng mỗi câu 0,25 Bài 3(2,5đ) a Hệ số góc đúng 0,5 Tung độ gốc đúng 0,5 b Nêu được a = 2 > 0 0,25 Kết luận HSĐB 0,25 c Xác định đúng điểm thuộc trục tung, điểm thuộc trục hoành 0,25 Vẽ đồ thị đúng 0,25 Lý luận để có m – 1 = 2 0,25 m=3 0,25 Bài 4(0,5đ) Tính đúng x = 3 0,25 y=–2 0,25 Bài 5(1,5đ) a Tính được cos 460 = sin(90 0 – 460 ) = sin 440 0,25 Cos 170 = sin(900 – 170) = sin 730 0,25 Sắp xếp sin 200< sin 44 0 < sin 580 < sin 73 0,25 Kết luận sin 200 < cos 460 < sin 580 < cos 170 0,25 b cos 2 500 23 Tính được 1 sin 2 39037 tan 60045’. tan 29015’= 1 0,25 Kết quả bằng 4 0,25
  4. Bài 6(3,5đ) Hình vẽ câu a 0,25 Hình vẽ câu b 0,25 G A 4 12 3 D E F B H C a Viết đúng mỗi hệ thức lượng 0,5 b C/m được AHB  ADB 0,25 Suy ra AD  BD 0,25 Nêu được D  đường tròn (A) 0,25 Kết luận BD là tiếp tuyến 0,25 c C/m Â1 = Â 2; Â3 = Â4 0,25 DAG = 1800 0,5 Kết luận D, A, G thẳng hàng 0,25
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2012-2013 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TL TL TL TL I. Căn bậc hai Nắm căn Liên hệ giữa Tim được Sử dụng 2,5 điểm Căn bậc ba bậc hai.TXĐ. phép nhân, giá trị của x phép biến Hằng đẳng và phép khai đổi căn thức thức phương để rút gọn Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 1 0,5 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 5% 5% 5% 25% II. Hàm số y = Tìm điều Biết vẽ đ thị Nắm được 2 2,5 điểm ax + b (a  0) kiện hàm của hàm số đường thẳng đồng biến , y = ax + b cắt nhau, nghịch biến hoành độ âm Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 1 1 2.5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% III. Phương Nghiệm của Giải hệ 1 điểm trình bậc nhất 2 phương trình phương trình ẩn bậc nhất 2 ẩn bậc nhất 2 ẩn Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Tính số đo Nắm hệ thức Hình vẽ 1,75 điểm IV. Hệ thúc góc khi biết cạnh trong lượng trong tam TSLG tam giác giác vuông vuông. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,75 0,75 0,25 1,75 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 2,5% 17,5% Điểm thuộc Dấu hiệu, Tính bán 2,25điểm V. Đường tròn đường tròn tính chất của kính đường tiếp tuyến tròn Số câu 1 1 2 Số điểm 1 0,25 1 2,25 Tỉ lệ % 10% 2,5% 10% 22,5% Tổng số câu 5 3 2 3 15 Tổng số điểm 2,5điểm 3điểm 2điểm 2,5điểm 10điểm Tỉ lệ % 25% 30% 20% 25% 100% 1
  6. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN 9 Thời gian 90’ Bài 1. (1,0 diểm) Tính a) 2 75  3 12  27 b) ( 3  2) 2  3 Bài 2. (1,5 điểm) x2 Cho A = x 2 a)Tìm tập xác định của A b) Rút gọn A c) Với giá trị nào của x thì A = 3 Bài 3. (2,5) điểm Cho hàm số y = 2x + 1 có đồ thị là (d) a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến? Vì sao? b) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên. c) Tìm m để đường thẳng (d’) y = (2-m)x ( m khác 2) cắt đường thẳng (d) tại điểm có hoành độ âm. Bài 4. (1,0 điểm) x  2 y  2 Giải hệ phương trình:  x  3 y  7  Bài 5. (4,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BD là phân giác trong ( D thuộc AC ) . Biết BC = 10cm, AB = 6cm a. Tính độ dài AC b. Số đo góc B 2. Dựng đường tròn tâm O, đường kính BD, từ B kẻ tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt CA tại E. Gọi M là trung điểm của BE. a. Chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn (O). b. Tính bán kính của đường tròn tâm O --------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 THI HỌC KỲ I NĂM HOC 2012-2013 Bài Nội dung Điểm a) 2 75  3 12  27 = 2.5 3  3.2 3  3 3 0,25 = 10 3  6 3  3 3 0,25 1 =7 3 (1,0đ) c) ( 3  2)2  3 = 3  2  3 0,25 0,25 =2 - 3 + 3 = 2 a) x  0 0,25 2 và x  4 0,25 (1,5đ) x4 ( x  2)( x  2) b) =  0,25 x 2 x 2 0,25 = x 2 c) x  2 =3 suy ra x 1 0,25 x  1 (TMĐK) 0,25 3 a) Hàm số đã cho nghịch biến 0,25 (2,5đ) 0,25 Vì a = -2 < 0 b)Vẽ được đồ thị hàm số y = -2x + 1 là 1 đường thẳng đi qua 2 0,25 điểm P(0;1 ) và Q( 0,5; 0) 0,25 0,5 c)Hoành độ giao điểm của (d) và ( d’) là (2-m)x = -2x+1 0,5 1 0,25 Suy ra x 4m 1 Vì x
  8. B . M .O E A D C Hình vẽ 1a) Tính được AC= 8cm 0,75 ˆ b) B  530 0,75 2. a) Chứng minh được điểm A thuộc đường tròn (O) 0,25 Cm được AM vuông góc với AO tại O 0,5 Suy ra AM là tiếp tuyến của đường tròn (O). 0,25 b. Tính được góc ABD = 530 : 2 = 26,50 0,25 AB= BD . Cos ABD . Suy ra BD = AB : Cos 26,50 0,5 Vậy bán kính (O) là OB  BD  3,35cm 0,25 2 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2