intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lý Thường Kiệt

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

151
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo 2 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lớp 9 của trường THCS Lý Thường Kiệt. Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì kiểm tra và giúp cho các bạn em củng cố kiến thức cũ đã học để chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt được điểm cao hơn nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lý Thường Kiệt

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút) Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ Số câu TL Đ - Địa lí dân cư Câu C1 C2 B1 C3,4 B2 3 Đ 0,5 0,5 2,0 0,5 4,0 - Thủy sản Câu C1 1 Đ 0,5 0,5 - Các vùng kinh tế Câu C6 C5 B2 3 Đ 0,5 0,5 2,0 3,0 - Biểu đồ Câu B3 1 Đ 3,0 2,5 Câu Đ Số câu 2 5 2 9 TỔNG Đ 1,0 5,5 3,5 10,0
  2. Họ và tên:............................................ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012-2013) Chữ kí GT Lớp:..................................... MÔN: ĐỊA LÝ 9 Trường:THCS Lý Tthường Kiệt Thời gian: 45 phút SBD:..........Phòng thi................. Ngày thi:......................... Lời ghi của giám khảo: Điểm: Chữ kí GK I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Mỗi năm dân số Việt Nam tăng khoảng bao nhiêu người : A.1,5 triệu người B. 2 triệu người C.1triệu người D.Khoảng 2,5triệu người. 2. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là: A. 25,3%o B. 2,53% C. 42,4% D. 4,24%o 3. Vùng có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất nước ta là: A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng 4. Người lao động Việt Nam có những khuyết điểm gì? A.Hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn. B. Lười biếng C. Không có kinh nghiệm trong sản xuất thủ công. D. Tất cả các ý trên. 5. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ 6 Đến năm nào nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp: A. 2015 B. 2020 C. 2025 D. 2030 II/ TỰ LUẬN: ( 7đ ) Bài 1:( 2đ ) Háy nêu tên năm ngư trường cá lớn nhất của Việt Nam. Tình hình khai thác , nuôi trồng , xuất khẩu thủy sản của nước ta hiện nay? Bài 2:(2đ) Những thuận lợi và khó khăn về dân số đông của vùng đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển kinh tế -xã hội của vùng? Bài 3: (3đ) Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002: Các thành phần kinh tế Tỉ lệ % Kinh tế nhà nước 38,4 Kinh tế tập thể 8,0 Kinh tế tư nhân 8,3 Kinh tế cá thể 31,6 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 13,7 a- Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta. b- Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế. Bài làm ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
  3. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D A A B II. TỰ LUẬN ( 7đ ) Câu 1: ( 2,5đ ) - Năm ngư trường cá lớn: Cà Mau -Kiên Giang, Ninh Thuận- Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu - Hải Phòng Quảng Ninh, Quần đảo Hoàng Sa -Trường Sa (1 đ ) - Tình hình Khai thác; Sản lượng khai thác tăng khá nhanh, số tàu thuyền tăng lên , nhất là tàu có công suất lớn(0,5 đ) - -Nuôi trồng thủy sản: Gần đây phát triển mạnh, nhất là nuôi tôm, cá ở các tỉnh Cà Mau, An - Giang , Bến Tre (0,5 đ ) - - Xuất khẩu thủy sản; Tăng vượt bậc ,năm 2002 đạt 2014 triệu USD ( 0,5 đ ) Câu 2: ( 2đ ) - Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn: 0,5 đ - -Trình độ dân trí cao, có đội ngũ trí thức, công nghệ đông đảo :0,5 đ - Khó khăn: Bình quân đất nông nghiệp thấp : 0,25 đ - - Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao 0,25 đ - - Nảy sinh các vấn đề về nhà ở, giao thông giải quyết việc làm, môi trường: 1 đ Câu 3: ( 2,5đ ) a. Vẽ biểu đồ: (2,0đ) - Vẽ biểu đồ hình tròn đúng tỉ lệ, có chú giải, có tên biểu đồ : 2 đ - Nhận xét 0,5 đ: Nước ta có thành phần kinh tế đa dạng, nhưng thành phần kinh tế nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. 0,5 đ -
  4. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lí Lớp : 9 Người ra đề : Phạm Xin Đơn vị : THCS _ Lí Thường Kiệt_ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1:Dân số Câu-Bài 1 1 Điểm Chủ đề 2:kinh tế Câu-Bài 1 1 1 Việt Nam Điểm Chủ đề 3: Các vùng Câu-Bài 1 1 1 1 kinh tế Điểm Chủ đề 4 Câu-Bài 1 Điểm Chủ đề 5 Câu-Bài Điểm Chủ đề 6 Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm ( Có thể xoá bớt các Câu-Bài dòng trống ) Điểm Câu-Bài Điểm Số Câu-Bài TỔNG Điểm 5 2,5 2,5 10
  5. B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _3 _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ _0,5 _ điểm )1 Câu 1 Dân tộc Việt phân bố chủ yếu ở : A Đồng bằng , miền núi B Trung du, duyên hải C Trung du , đồng bằng, duyên hải D miền núi, đồng bằng Câu 2 Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là: : A Đồng bằng sông Hồng. B Bắc trung bộ C Nam trung bộ D Đồng bằng sông Cửu Long Câu 3 : Tỉ lệ sinh năm 1999là19,9%0, tỉ lệ tử là5,6%0 .Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là: A 25,5% B 1,43% C 2,55% D 14,3%0 Câu 4 Các di sản văn hoá thế giới ở tỉnh QuảngNam là: : A Phố cổ Hội An, thánh địa Mỹ sơn B Phố cổ Hội An, cố đô Huế C Phố cổ Hội An, vịnh Cam Ranh D Phố cổ Hội An, Ngũ hoành sơn Câu 5 Vùng có tiềm năngthuỷ điện lớn nhất nước ta là: : A Bắc trung bộ B Đông nam bộ C Đồng bằng Sông Cửu Long D Trung du , miền núi bắc bộ
  6. Câu 6 Đảo Cát Bà thuộc thành phố nào? : A Hải Phòng B Vinh C Hà Nội D Nam Định Câu 7 : Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 7_ _ điểm ) Bài 1 : _ _2 _điểm a) Trình bày nội dung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới b) Bài 2 : _ _2 _điểm Chứng minh rằng đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch Bài 3 : 2 điểm Nêu ranh giới tự nhiên của Bắc Trung Bộ. Những loại thiên tai thường xảy ra ở vùng Bắc Trung Bộ? Bài 4: 1 điểm Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây( nghìn ha) Năm 2002 Các nhóm cây Tổng số 12831,4 - Cây lương thực 8320,3 - Cây công nghiệp 2337,3 - Cây ăn quả, cây khác 2173,8 Hãy vẽ biểu đồ hình tròn theo số liệu ở bảng trên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0