intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Kim Đồng

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

162
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 2 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lớp 9 của trường THCS Kim Đồng dành cho các bạn học sinh lớp 9 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ môn Địa lý. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Kim Đồng

  1. PHÒNG G. D.Đ.T ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. (NGÂN HÀNG ĐỀ ) MÔN ĐỊA LI - Lớp 9 - Thời gian 45phút Năm học: 2011 - 2012 Họ và tên NGUYỄN QUANG TOÀN TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG A/ MA TRẬN Mức độ nhận thức/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề (nội dung) TN TL TN TL TN TL Địa lí kinh tế Nhận biết được Biết được cảng biển quan sự phân trọng bố ngành CNCBLT TP 10% TSĐ = 1đ 50% TSĐ= 0.5đ 50%TSĐ = 0.5đ Sự phân hóa lãnh - Biết ĐbsH có - Nêu được - Biết thế - Trình bày - Vẽ được thổ cơ sở hạ tầng đặc điểm vị mạnh kinh được ý nghĩa biểu đồ. nông thôn hoàn trí địa lí của tế chủ yếu của vị trí địa lí Giải thích thiện nhất cả vùng Bắc của tiểu vùng Bắc được vì nước Trung Bộ vùng Tây Trung Bộ. sao TN lại - Biết các tỉnh - Trình bày Bắc. - Nêu được trồng thuộc vùng kinh được đặc nhận xét về tỉ nhiều cà tế trọng điểm điểm về lệ diện tích và phê nhất miền Trung. đktn và tntn sản lượng cây cả nước. - Biết được một vùng cà phê của TN số tuyến đường DhNTB so với cả bộ quan trọng nước. đối với Tây Nguyên. 90%TSĐ = 9đ 16,7%TSĐ = 22%TSĐ = 5.5%TSĐ 16,7%TSĐ = 39.1%TS 1.5đ 2đ = 0.5đ 2đ Đ = 3đ TSĐ = 10đ 4.5đ (45%) 2.5đ (25%) 3đ (30%) B/ ĐỀ I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Ngành công nghiệp nào trong số các ngành sau đây có sự phân bố rộng rãi ở hầu hết các địa phương trên cả nước: a. Dệt may b. Khai thác nhiên liệu c. Sản xuất điện d. Chế biến lương thực, thực phẩm Câu 2: Cảng biển nào là cảng biển lớn nhất ở khu vực miền Trung: a. Hải Phòng b. Quy Nhơn c. Đà Nẵng d. Sài Gòn. Câu 3: Trong các vùng sau, vùng nào có kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước: a. Duyên hải Nam Trung Bộ b. Đồng bằng sông Hồng c. Tây Nguyên d. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 4: Tiểu vùng Tây Bắc không có thế mạnh nào trong các thế mạnh dưới đây: a.Phát triển thủy điện b. Kinh tế biển. c. Chăn nuôi đại gia súc. Câu 5: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung: a. Đà Nẵng b. Thừa Thiên – Huế c. Bình Định d. Khánh Hòa
  2. Câu 6: Tuyến đường bộ nào không đi qua khu vực Tây Nguyên: a. Quốc lộ 1A b. Quốc lộ 14 c. Quốc lộ 26 d. Đường Hồ Chí Minh II. Tự luận: (7đ) Câu 1(1đ): Nêu đặc điểm và ý nghĩa của vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ đối với sự phát triển kinh tế xã hội? Câu 2 (4đ): Cho bảng số liệu diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước, giai đoạn 1995 – 2001. (Đơn vị: %. Cả nước là 100%): Năm 1995 1998 2001 Diện tích 79,0 79,3 85,1 Sản lượng 85,7 88,9 90,6 a) Vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước. b) Nêu nhận xét? Giải thích vì sao cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng này? Câu 3 (2đ): Trình bày đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. C/ ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (3đ) 1D 2c 3b 4b 5d 6a II. Tự luận: (7đ) Câu 1: 1đ - Bắc Trung Bộ kéo dài từ dãy Tam Điệp ở phía bắc tới dãy Bạch Mã ở phía nam. - Giáp Đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi Bắc Bộ ở phía bắc, Hạ Lào ở phía tây, biển Đông ở phía đông, Duyên hải Nam Trung Bộ ở phía nam. - Là cầu nối giũa bắc và nam, là cửa ngõ ra biển của hành lang kinh tế đông – tây thuộc tiểu vùng sông Mê Công. Thuận lợi trong giao lưu, trao đổi kinh tế văn hóa với các vùng trong nước và các nước láng giềng. Câu 2: a) Vẽ biểu đồ cột ghép, có chú giải và tên biểu đồ (2đ) b) Nhận xét: + Sản lượng và diện tích cây cà phê không ngừng tăng + TN chiếm phần lớn diện tích và sản lượng cà phê của cả nước. Giải thích: + do TN có diện tích đất badan chiếm 66 % diện tích đất badan của cả nước + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa mang tính chất cận xích đạo, mát mẻ. Câu 3: - Địa hình: thấp dần từ tây sang đông. Có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo. Đồng bằng hẹp phía đông bị chia cắt mạnh bởi các nhánh núi đâm ngang ra biển, bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh. - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa… - Rừng còn nhiều ở phía tây, nhiều đặc sản… - Khoáng sản chính: cát thủy tinh, titan, vàng. - Nhiều bãi biển đẹp… - Hải sản, tổ yến.. đktn và tntn thuận lời cho việc phát triển tổng hợp kinh tế biển: giao thông vận tải biển; khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản; du lịch biển; khai thác chế biến khoáng sản biển. Khó khăn: hạn hán kéo dài, nhiều thiên tai: lũ, bão..
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG T.H.C.S KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ III MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ Số câu TL Đ - Địa lí dân cư Câu C1 C3 B1 C2 4 Đ 0,5 0,5 2,0 0,5 3,5 - Lâm nghiệp Câu C4 1 Đ 0,5 0,5 - Các vùng kinh tế Câu C6 C5 B2 3 Đ 0,5 0,5 2,0 3,0 - Biểu đồ Câu B3 1 Đ 3,0 3,0 Câu Đ Số câu 2 5 2 9 TỔNG Đ 1,0 5,5 3,5 10,0
  4. Trường THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: .................................. Năm học: 2012 - 2013 ................................. Môn: Địa lí 9. Lớp: .................................. Thời gian: 45 phút. Chữ ký giám thị Số báo danh Phòng thi Chử ký của giám khảo Điểm : A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Tính đến năm 2003 dân số nước ta là : A. 80,9 triệu người B. 78,7 triệu người C. 79,7 triệu người D. 78,9 triệu người 2. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là: A. 25,3%o B. 2,53% C. 42,4% D. 4,24%o 3. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta vào 2003 là: A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng 4. Phấn đấu đến năm 2010 nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng? A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 5. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ 6. Các địa danh nổi tiếng: Non Nứớc, Sa Huỳnh, Dung Quất, Mũi Né thuộc vùng kinh tế: A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên B/ TỰ LUẬN: ( 7đ ) Bài 7:( 2đ ) Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế- xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó? Bài 8:(2đ) Tây Nguyên có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nào thuận lợi cho sự phát triển kinh tế đa ngành? Bài 9: (3đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Năm 1995 1998 2000 2002 Dân số (%) 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực (%) 100,0 117,7 128,6 131,1 BQ lương thực theo đầu người (%) 100,0 113,8 121,8 121,1 a.Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng. b.Nhận xét về mối quan hệ giữa 3 tiêu chí trên.
  5. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM A.TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D D A C B. TỰ LUẬN ( 7đ ) Câu 7: ( 2đ ) - Thuận lợi: ( 0,75đ) + Dồi dào và tăng nhanh, có khả năng tiếp thu KH-KT. + Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư, thủ CN. - Khó khăn: ( 0,75đ) + Hạn chế về thể lực và chất lượng đào tạo + Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn và thất nghiệp ở thành thị cao - Biện pháp: ( 0,5đ) + Đầu tư phát triển các ngành KT và giáo dục- đào tạo + Cải thiện chất lượng cuộc sống, nâng cao thể lực Câu 8: ( 2đ ) ( Mỗi ý 0,5đ) - Đất badan nhiều nhất cả nước (66% cả nước) - Rừng tự nhiên còn khá nhiều gần 3 triệu ha - Khí hậu cận xích đạo. - Trữ năng thủy điện khá lớn chiếm 21% cả nước, khoáng sản: Bô xit với trữ lượng lớn Câu 9: ( 3đ ) a. Vẽ biểu đồ: (2,5đ) - Vẽ hệ trục tọa độ vuông góc, chia tỉ lệ đúng (0,75đ) - Vẽ đúng biểu đồ đường (3 đường biểu diễn) (0,75đ) - Chú thích, kí hiệu thống nhất (0,50đ) - Đúng tên biểu đồ (0,25đ) - Rõ ràng, thẩm mỹ (0,25đ) b. Nhận xét: (0,50đ) - Dân số, sản lượng, sản lượng lương thực đều tăng nhưng tốc độ tăng không giống nhau. - Sản lượng tăng nhanh, dân số tăng chậm nên BQ lương thực đầu người tăng chậm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0