3 Đề kiểm tra HK2 Tin học 11 (2012-2013) - THPT Phan Bội Châu
lượt xem 139
download
Mời các bạn cùng tham khảo 3 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tin học lớp 11 năm 2012-2013 của trường THPT Phan Bội Châu tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 3 Đề kiểm tra HK2 Tin học 11 (2012-2013) - THPT Phan Bội Châu
- SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, LỚP 11. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2012- 2013 Môn: TIN. Chương trình:CHUẨN Mã đề: 03 Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát, chép đề) PHẦN A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 ĐIỂM) – Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1: Thủ tục Insert(s1,s2,vt) dùng để: A. Chèn xâu s2 vào xâu s1 từ vị trí vt B.Chèn xâu s1 vào xâu s2 từ vị trí vt C. Tạo xâu s2 gồm n kí từ từ vị trí vt của xâu s1 D. Chèn s1 vào xâu s2 từ vị trí bất kì Câu 2. Chọn đáp án đúng A. Kiểu dữ liệu tệp được lưu trữ trong bộ nhớ RAM B. Kiểu xâu được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ ngoài C. Kiểu dữ liệu mảng một chiều được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ ngoài D. Kiểu dữ liệu tệp được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ ngoài Câu 3: Chọn đáp án đúng A. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng các chữ cái và hình ảnh B. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng các chữ cái C. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng hình ảnh, âm thanh D. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng các kí tự ASCII, trong đó bao gồm các kí tự xuống dòng Câu 4: Cú pháp khai báo nào sau đây sai ? A. Var a: array[1..10] of longint; B. Var a: array[-9..10] of integer; D. Var a = array[1..10] of longint; D. Var a: array[1..10] of real; Câu 5: Cho khai báo biến: Var a: array[1..5] of integer; Chọn lệnh gán đúng trong các lệnh gán sau đây: A. a[5]: = 5; B.a(5):=5; C. a:=5; D. a’5’:=5; 1
- Câu 6: Chọn câu đúng A. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s2 trong xâu s1 B. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2 C. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu s2 trong xâu s1 D. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu s1 trong xâu s2 Câu 7: Hàm nào sau đây trả về giá trị là độ dài của xâu S A. Hàm length(S) B. Hàm S[length C. S[length(S)] D. Hàm Pos(S) Câu 8: Tệp nguồn Pascal thuộc loại tệp: A. Tệp văn bản B. Tệp có cấu trúc C. tệp nhị phân D. Tệp truy cập trực tiếp Câu 9: Cho xâu St = ‘THPT Phan Boi Chau’, Để có xâu St =’THPT’ ta dung thủ tục nào sâu đây: A. Delete(St, 5,14 ); B. Delete(St, 14, 5 ); C. Delete(St, 1, 5 ); D. Delete(St,5, 1 ); Câu 10: Chọn đáp án đúng: A. ‘anh’ > ‘em’ B. ‘anh’ < ‘em’ C. ‘Khong’ < ‘Co’ D. ‘A’ > ‘B’ Câu 11 Chọn cú pháp khai báo xâu đúng A. Var S: string; B. Var S: string(30); C.Var S: string (255); D. Var S: string[1..30]; Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau A. Thủ tục delete(s, i, n): Xóa trong xâu s, n kí tự, từ vị trí i B. Thủ tục delete(st, vt, n): Xóa trong xâu s, 5 kí tự, từ vị trí 2 C. Thủ tục delete(st, n, vt): Xóa trong xâu s, n kí tự, từ vị trí vt D. Thủ tục delete(n, vt, St): Xóa trong xâu s, n kí tự, từ vị trí vt Câu 13: Để đọc dữ liệu từ tệp ta có thể dùng câu lệnh nào sau đây: A. Readln(); B. Readln(); C. Readln(, ); D. Reset(biến tệp); Câu 14: Để ghi dữ liệu vào tệp ta có thể dùng thủ tục sau: A. Write(); B. Write(); C. Write(, ); D. Rewrite(biến tệp); 2
- Câu 15: Để ghi dữ liệu vào tệp ta phải sử dụng các thao tác theo thứ tự nào sau đây: A. Gắn tên têp ->Mở tệp để đọc -> đóng tệp B. Gắn tên têp ->Mở tệp để ghi -> đóng tệp C. Gắn tên têp ->Mở tệp để ghi -> Ghi dữ liệu vào tệp -> đóng tệp D. Gắn tên têp -> Ghi dữ liệu vào tệp -> đóng tệp Câu 16: Để đọc dữ liệu từ tệp ta phải sử dụng các thao tác theo thứ tự nào sau đây: A. Gắn tên têp ->Mở tệp để đọc -> đóng tệp B. Gắn tên têp ->Đọc dữ liệu từ têp -> đóng tệp C. Gắn tên têp ->Mở tệp để đọc -> Đọc dữ liệu từ tệp -> đóng tệp D. Gắn tên têp -> Ghi dữ liệu vào tệp -> đóng tệp Câu 17: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau: A. Tệp có độ dài tùy í, còn mảng có độ dài xác định B. Tại một thời điểm không thể vừa đọc vừa ghi dữ liệu trên cùng 1 tệp C. Không thể dùng phép gán 2 tệp cùng kiểu D. Độ dài của tệp được định trước Câu 18: Để gắn tên tệp có tên ‘KQ.TXT’ cho biến tệp f ta sử dụng lệnh sau: A. f:= ‘KQ.TXT’ ; B. ‘KQ.TXT’:= f; C.Assign(f, ‘KQ.TXT’); D.Assign(‘KQ.TXT’, f); Câu 19: Muốn mở tệp ra để đọc dữ liệu từ tệp ra biến ta sử dụng các thủ tục nào sau đây: A. Assign(.) và rewrite(.) B. Assign(.) và write(.) C. Assign(.) và reset(.) D. Assign(.) và readln(.) (Trong đó dấu chấm trong ngoặc đơn biểu thị các tham số thích hợp của các thủ tục) Câu 20: Để tham chiếu tới phần tử của biến mảng một chiều ta dùng cú pháp sau: A. []; B. (); C.[]; D. []; 3
- PHẦN B. TRẮC NGHIỆP TỰ LUẬN(4 ĐIỂM) Câu 1: Hãy viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên (n
- SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, LỚP 11. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2012- 2013 Môn: TIN. Chương trình:CHUẨN Mã đề: 01 Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát, chép đề) PHẦN A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 ĐIỂM) – Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1: Cú pháp khai báo nào sau đây sai A. Var a: array[1..10] of longint; B. Var a: array[-9..10] of B. D. Var a = array[1..10] of longint; D. Var a: array[1..10] of real; Câu 2: Cho khai báo biến: Var a: array[1..5] of integer; Chọn lệnh gán đúng trong các lệnh gán sau đây: A. a[5]: = 5; B.a(5):=5; C. a:=5; D. a’5’:=5; Câu 3: Chọn đáp án đúng: A. ‘anh’ > ‘em’ B. ‘anh’ < ‘em’ C. ‘Khong’ < ‘Co’ D. ‘A’ > ‘B’ Câu4: Chọn cú pháp khai báo xâu đúng A. Var S: string; B. Var S: string(30); C.Var S: string (255); D. Var S: string[1..30]; Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau A. Thủ tục delete(s, i, n): Xóa trong xâu s, n kí tự, từ vị trí i B. Thủ tục delete(st, vt, n): Xóa trong xâu s, 5 kí tự, từ vị trí 2 C. Thủ tục delete(st, n, vt): Xóa trong xâu s, n kí tự, từ vị trí vt D. Thủ tục delete(n, vt, St): Xóa trong xâu s, n kí tự, từ vị trí vt
- Câu 6: Chọn câu đúng A. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s2 trong xâu s1 B. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2 C. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu s2 trong xâu s1 D. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu s1 trong xâu s2 Câu 7: Hàm nào sau đây trả về giá trị là độ dài của xâu S A. Hàm length(S) B. Hàm S[length] C. S[length(S)] D. Hàm Pos(S) Câu 8: Tệp nguồn Pascal thuộc loại tệp: A. Tệp văn bản B. Tệp có cấu trúc C. tệp nhị phân D. Tệp truy cập trực tiếp Câu 9: Cho xâu St = ‘THPT Phan Boi Chau’, Để có xâu St =’THPT’ ta dung thủ tục nào sâu đây: A. Delete(St, 5,14 ); B. Delete(St, 14, 5 ); C. Delete(St, 1, 5 ); D. Delete(St,5, 1 ); Câu 10: Để đọc dữ liệu từ tệp ta có thể dùng câu lệnh nào sau đây: A. Readln(); B. Readln(); C. Readln(, ); D. Reset(biến tệp); Câu 11: Để ghi dữ liệu vào tệp ta có thể dùng thủ tục sau: A. Write(); B. Write(); C. Write(, ); D. Rewrite(biến tệp); Câu 12: Để ghi dữ liệu vào tệp ta phải sử dụng các thao tác theo thứ tự nào sau đây: A. Gắn tên têp ->Mở tệp để đọc -> đóng tệp B. Gắn tên têp ->Mở tệp để ghi -> đóng tệp C. Gắn tên têp ->Mở tệp để ghi -> Ghi dữ liệu vào tệp -> đóng tệp
- D. Gắn tên têp -> Ghi dữ liệu vào tệp -> đóng tệp Câu 13: Để đọc dữ liệu từ tệp ta phải sử dụng các thao tác theo thứ tự nào sau đây: A. Gắn tên têp ->Mở tệp để đọc -> đóng tệp B. Gắn tên têp ->Đọc dữ liệu từ têp -> đóng tệp C. Gắn tên têp ->Mở tệp để đọc -> Đọc dữ liệu từ tệp -> đóng tệp D. Gắn tên têp -> Ghi dữ liệu vào tệp -> đóng tệp Câu 14: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau: A. Tệp có độ dài tùy í, còn mảng có độ dài xác định B. Tại một thời điểm không thể vừa đọc vừa ghi dữ liệu trên cùng 1 tệp C. Không thể dùng phép gán 2 tệp cùng kiểu D. Độ dài của tệp được định trước Câu 15: Để gắn tên tệp có tên ‘KQ.TXT’ cho biến tệp f ta sử dụng lệnh sau: A. f:= ‘KQ.TXT’ ; B. ‘KQ.TXT’:= f; C.Assign(f, ‘KQ.TXT’);D.Assign(‘KQ.TXT’, f); Câu 16: Muốn mở tệp ra để đọc dữ liệu từ tệp ra biến ta sử dụng các thủ tục nào sau đây: A. Assign(.) và rewrite(.) B. Assign(.) và write(.) C. Assign(.) và reset(.) D. Assign(.) và readln(.) (Trong đó dấu chấm trong ngoặc đơn biểu thị các tham số thích hợp của các thủ tục) Câu 17: Để tham chiếu tới phần tử của biến mảng một chiều ta dùng cú pháp sau: A. []; B. (); C.[]; D. []; Câu 18: Thủ tục Insert(s1,s2,vt) dùng để: A. Chèn xâu s2 vào xâu s1 từ vị trí vt B.Chèn xâu s1 vào xâu s2 từ vị trí vt
- C. Tạo xâu s2 gồm n kí từ từ vị trí vt của xâu s1 D. Chèn s1 vào xâu s2 từ vị trí bất kì Câu 19. Chọn đáp án đúng A. Kiểu dữ liệu tệp được lưu trữ trong bộ nhớ RAM B. Kiểu xâu được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ ngoài C. Kiểu dữ liệu mảng một chiều được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ ngoài D. Kiểu dữ liệu tệp được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ ngoài Câu 20: Chọn đáp án đúng A. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng các chữ cái và hình ảnh B. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng các chữ cái C. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng hình ảnh, âm thanh D. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng các kí tự ASCII, trong đó bao gồm các kí tự xuống dòng PHẦN B. TRẮC NGHIỆP TỰ LUẬN(4 ĐIỂM) Câu 1: Hãy viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên (n
- SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, LỚP 11. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2012- 2013 Môn: TIN. Chương trình:CHUẨN Mã đề: 03 Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát, chép đề) PHẦN A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 ĐIỂM) – Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1: Thủ tục Insert(s1,s2,vt) dùng để: A. Chèn xâu s2 vào xâu s1 từ vị trí vt B.Chèn xâu s1 vào xâu s2 từ vị trí vt C. Tạo xâu s2 gồm n kí từ từ vị trí vt của xâu s1 D. Chèn s1 vào xâu s2 từ vị trí bất kì Câu 2. Chọn đáp án đúng A. Kiểu dữ liệu tệp được lưu trữ trong bộ nhớ RAM B. Kiểu xâu được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ ngoài C. Kiểu dữ liệu mảng một chiều được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ ngoài D. Kiểu dữ liệu tệp được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ ngoài Câu 3: Chọn đáp án đúng A. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng các chữ cái và hình ảnh B. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng các chữ cái C. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng hình ảnh, âm thanh D. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng các kí tự ASCII, trong đó bao gồm các kí tự xuống dòng Câu 4: Cú pháp khai báo nào sau đây sai ? A. Var a: array[1..10] of longint; B. Var a: array[-9..10] of integer; D. Var a = array[1..10] of longint; D. Var a: array[1..10] of real; Câu 5: Cho khai báo biến: Var a: array[1..5] of integer; Chọn lệnh gán đúng trong các lệnh gán sau đây: A. a[5]: = 5; B.a(5):=5; C. a:=5; D. a’5’:=5; 1
- Câu 6: Chọn câu đúng A. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s2 trong xâu s1 B. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2 C. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu s2 trong xâu s1 D. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu s1 trong xâu s2 Câu 7: Hàm nào sau đây trả về giá trị là độ dài của xâu S A. Hàm length(S) B. Hàm S[length C. S[length(S)] D. Hàm Pos(S) Câu 8: Tệp nguồn Pascal thuộc loại tệp: A. Tệp văn bản B. Tệp có cấu trúc C. tệp nhị phân D. Tệp truy cập trực tiếp Câu 9: Cho xâu St = ‘THPT Phan Boi Chau’, Để có xâu St =’THPT’ ta dung thủ tục nào sâu đây: A. Delete(St, 5,14 ); B. Delete(St, 14, 5 ); C. Delete(St, 1, 5 ); D. Delete(St,5, 1 ); Câu 10: Chọn đáp án đúng: A. ‘anh’ > ‘em’ B. ‘anh’ < ‘em’ C. ‘Khong’ < ‘Co’ D. ‘A’ > ‘B’ Câu 11 Chọn cú pháp khai báo xâu đúng A. Var S: string; B. Var S: string(30); C.Var S: string (255); D. Var S: string[1..30]; Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau A. Thủ tục delete(s, i, n): Xóa trong xâu s, n kí tự, từ vị trí i B. Thủ tục delete(st, vt, n): Xóa trong xâu s, 5 kí tự, từ vị trí 2 C. Thủ tục delete(st, n, vt): Xóa trong xâu s, n kí tự, từ vị trí vt D. Thủ tục delete(n, vt, St): Xóa trong xâu s, n kí tự, từ vị trí vt Câu 13: Để đọc dữ liệu từ tệp ta có thể dùng câu lệnh nào sau đây: A. Readln(); B. Readln(); C. Readln(, ); D. Reset(biến tệp); Câu 14: Để ghi dữ liệu vào tệp ta có thể dùng thủ tục sau: A. Write(); B. Write(); C. Write(, ); D. Rewrite(biến tệp); 2
- Câu 15: Để ghi dữ liệu vào tệp ta phải sử dụng các thao tác theo thứ tự nào sau đây: A. Gắn tên têp ->Mở tệp để đọc -> đóng tệp B. Gắn tên têp ->Mở tệp để ghi -> đóng tệp C. Gắn tên têp ->Mở tệp để ghi -> Ghi dữ liệu vào tệp -> đóng tệp D. Gắn tên têp -> Ghi dữ liệu vào tệp -> đóng tệp Câu 16: Để đọc dữ liệu từ tệp ta phải sử dụng các thao tác theo thứ tự nào sau đây: A. Gắn tên têp ->Mở tệp để đọc -> đóng tệp B. Gắn tên têp ->Đọc dữ liệu từ têp -> đóng tệp C. Gắn tên têp ->Mở tệp để đọc -> Đọc dữ liệu từ tệp -> đóng tệp D. Gắn tên têp -> Ghi dữ liệu vào tệp -> đóng tệp Câu 17: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau: A. Tệp có độ dài tùy í, còn mảng có độ dài xác định B. Tại một thời điểm không thể vừa đọc vừa ghi dữ liệu trên cùng 1 tệp C. Không thể dùng phép gán 2 tệp cùng kiểu D. Độ dài của tệp được định trước Câu 18: Để gắn tên tệp có tên ‘KQ.TXT’ cho biến tệp f ta sử dụng lệnh sau: A. f:= ‘KQ.TXT’ ; B. ‘KQ.TXT’:= f; C.Assign(f, ‘KQ.TXT’); D.Assign(‘KQ.TXT’, f); Câu 19: Muốn mở tệp ra để đọc dữ liệu từ tệp ra biến ta sử dụng các thủ tục nào sau đây: A. Assign(.) và rewrite(.) B. Assign(.) và write(.) C. Assign(.) và reset(.) D. Assign(.) và readln(.) (Trong đó dấu chấm trong ngoặc đơn biểu thị các tham số thích hợp của các thủ tục) Câu 20: Để tham chiếu tới phần tử của biến mảng một chiều ta dùng cú pháp sau: A. []; B. (); C.[]; D. []; 3
- PHẦN B. TRẮC NGHIỆP TỰ LUẬN(4 ĐIỂM) Câu 1: Hãy viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên (n
- SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, LỚP 11. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2012- 2013 Môn: TIN. Chương trình:CHUẨN Mã đề: 04 Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát, chép đề) PHẦN A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 ĐIỂM) – Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1: Tệp nguồn Pascal thuộc loại tệp: A. Tệp văn bản B. Tệp có cấu trúc C. tệp nhị phân D. Tệp truy cập trực tiếp Câu 2: Cú pháp khai báo nào sau đây sai ? A. Var a: array[1..10] of longint; B. Var a: array[-9..10] of integer; D. Var a = array[1..10] of longint; D. Var a: array[1..10] of real; Câu3: Chọn cú pháp khai báo xâu đúng A. Var S: string; B. Var S: string(30); C.Var S: string (255); D. Var S: string[1..30]; Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau A. Thủ tục delete(s, i, n): Xóa trong xâu s, n kí tự, từ vị trí i B. Thủ tục delete(st, vt, n): Xóa trong xâu s, 5 kí tự, từ vị trí 2 C. Thủ tục delete(st, n, vt): Xóa trong xâu s, n kí tự, từ vị trí vt D. Thủ tục delete(n, vt, St): Xóa trong xâu s, n kí tự, từ vị trí vt Câu 5: Chọn câu đúng A. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s2 trong xâu s1 B. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2 C. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu s2 trong xâu s1 D. Hàm pos(s1, s2) trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu s1 trong xâu s2 Câu 6: Cho khai báo biến: Var a: array[1..5] of integer; Chọn lệnh gán đúng: A. a[5]: = 5; B.a(5):=5; C. a:=5; D. a’5’:=5; Câu 7: Chọn đáp án đúng: A. ‘anh’ > ‘em’ B. ‘anh’ < ‘em’ C. ‘Khong’ < ‘Co’ D. ‘A’ > ‘B’ Câu 8: Hàm nào sau đây trả về giá trị là độ dài của xâu S
- A. Hàm length(S) B. Hàm S[length] C. S[length(S)] D. Hàm Pos(S) Câu 9: Cho xâu St = ‘THPT Phan Boi Chau’, Để có xâu St =’THPT’ ta dung thủ tục nào sâu đây: Delete(St, 5,14 ); B. Delete(St, 14, 5 ); C. Delete(St, 1, 5 ); D. Delete(St,5, 1 ); Câu 10: Để đọc dữ liệu từ tệp ta có thể dùng câu lệnh nào sau đây: A. Readln(); B. Readln(); C. Readln(, ); D. Reset(biến tệp); Câu 11: Thủ tục Insert(s1,s2,vt) dùng để: A. Chèn xâu s2 vào xâu s1 từ vị trí vt B.Chèn xâu s1 vào xâu s2 từ vị trí vt C. Tạo xâu s2 gồm n kí từ từ vị trí vt của xâu s1 D. Chèn s1 vào xâu s2 từ vị trí bất kì Câu 12. Chọn đáp án đúng A. Kiểu dữ liệu tệp được lưu trữ trong bộ nhớ RAM B. Kiểu xâu được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ ngoài C. Kiểu dữ liệu mảng một chiều được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ ngoài D. Kiểu dữ liệu tệp được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ ngoài Câu 13: Chọn đáp án đúng A. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng các chữ cái và hình ảnh B. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng các chữ cái C. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng hình ảnh, âm thanh D. Tệp văn bản là tệp lưu dữ liệu dưới dạng các kí tự ASCII, trong đó bao gồm các kí tự xuống dòng Câu 14: Để ghi dữ liệu vào tệp ta có thể dùng thủ tục sau: A. Write(); B. Write(); C. Write(, ); D. Rewrite(biến tệp); Câu 15: Để ghi dữ liệu vào tệp ta phải sử dụng các thao tác theo thứ tự nào sau đây: A. Gắn tên têp ->Mở tệp để đọc -> đóng tệp B. Gắn tên têp ->Mở tệp để ghi -> đóng tệp C. Gắn tên têp ->Mở tệp để ghi -> Ghi dữ liệu vào tệp -> đóng tệp D. Gắn tên têp -> Ghi dữ liệu vào tệp -> đóng tệp
- Câu 16: Để đọc dữ liệu từ tệp ta phải sử dụng các thao tác theo thứ tự nào sau đây: A. Gắn tên têp ->Mở tệp để đọc -> đóng tệp B. Gắn tên têp ->Đọc dữ liệu từ têp -> đóng tệp C. Gắn tên têp ->Mở tệp để đọc -> Đọc dữ liệu từ tệp -> đóng tệp D. Gắn tên têp -> Ghi dữ liệu vào tệp -> đóng tệp Câu 17: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau: A. Tệp có độ dài tùy í, còn mảng có độ dài xác định B. Tại một thời điểm không thể vừa đọc vừa ghi dữ liệu trên cùng 1 tệp C. Không thể dùng phép gán 2 tệp cùng kiểu D. Độ dài của tệp được định trước Câu 18: Để gắn tên tệp có tên ‘KQ.TXT’ cho biến tệp f ta sử dụng lệnh sau: A. f:= ‘KQ.TXT’ ; B. ‘KQ.TXT’:= f; C.Assign(f, ‘KQ.TXT’); D.Assign(‘KQ.TXT’, f); Câu 19: Muốn mở tệp ra để đọc dữ liệu từ tệp ra biến ta sử dụng các thủ tục nào sau đây: A. Assign(.) và rewrite(.) B. Assign(.) và write(.) C. Assign(.) và reset(.) D. Assign(.) và readln(.) (Trong đó dấu chấm trong ngoặc đơn biểu thị các tham số thích hợp của các thủ tục) Câu 20: Để tham chiếu tới phần tử của biến mảng một chiều ta dùng cú pháp sau: A. []; B. (); C.[]; D. []; PHẦN B. TRẮC NGHIỆP TỰ LUẬN(4 ĐIỂM) Câu 1: Hãy viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên (n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013
29 p | 473 | 32
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Bài kiểm tra số 3)
3 p | 549 | 32
-
3 Đề kiểm tra HK2 môn Công Nghệ 12 - THPT Trần Văn Thành
6 p | 290 | 16
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi
2 p | 10 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự - Đề số 3
3 p | 70 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Bội Châu - Đề số 3
5 p | 77 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Gia An 3
4 p | 61 | 5
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi
2 p | 10 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ái Mộ B
4 p | 13 | 4
-
Tuyển chọn 32 đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019-2020
120 p | 38 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
5 p | 35 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạng Giang số 3
6 p | 41 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán (HH chương 3) lớp 7 năm 2019-2020 - THCS Nguyễn Thượng Hiền
2 p | 47 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đào Dương - Đề số 3
2 p | 60 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Đề số 3
5 p | 65 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Thuận Thành số 3
6 p | 54 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học thị trấn Vôi 2
2 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn