Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi
lượt xem 7
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi
- PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN Thứ năm ngày 19 tháng 5 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên :……………………………... Năm học: 2021 - 2022 Lớp 3A… Môn: Toán - Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc hoàn thành bài tập: Câu 1: (0,5 điểm) Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số bé nhất là: A. 83 599 B. 83 514 C. 83 583 D. 83 589 Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của phép tính 1254 x 6 – 5473 là: A. 2323 B. 2143 C. 2051 D. 1997 Câu 3: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 87 509 là : A. 80 B. 800 C. 8 D. 80 000 Câu 4: (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài là 9 cm, diện tích bằng 45cm2. Chu vi hình chữ nhật là: A. 28cm B. 24cm C. 20cm D. 14cm Câu 5: (0,5 điểm) Bốn bạn Nam, Hà, Bình, Cúc có số cân nặng theo thứ tự là: 40kg, 38kg, 35kg, 32kg. Theo dãy số liệu về cân nặng của các bạn thì bạn Cúc nhẹ hơn bạn Nam…..........kg A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 6: (0,5 điểm) Điền giờ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện các câu sau: Trong một buổi tối: a) Hà bắt đầu học bài lúc ................... b) Hà học bài xong lúc .............. Câu 7: (0,5 điểm) Lan ủng hộ quỹ Đền ơn đáp nghĩa số tiền gồm: 3 tờ 10 000 đồng 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng. Vậy Lan đã ủng hộ …………..…...đồng. Câu 8: (0,5 điểm) Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: a. a) 1 giờ .......... 50 phút b) 880cm2 : 4 .......... 880 cm2 : 2 2
- PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 2893 + 59229 b) 62832 – 18492 c) 3809 x 8 d) 42079 : 6 ................................... ................................... ................................... ............................. ................................... ................................... ................................... ............................. ................................... ................................... ................................... ............................. ................................... ................................... ................................... ............................. Câu 2: (1 điểm) Tìm y, biết a) y : 6 = 13 451 b) 36 340 : y = 45 : 9 ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... a) Mua 3 quyển sổ tay cùng loại phải trả bao nhiêu tiền? b) Nếu người mua sổ tay đưa cho người bán tờ tiền mệnh giá 100 000 đồng thì người bán sẽ phải trả lại bao nhiêu tiền? Bài giải ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ....................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ....................................... Câu 4: (0,5 điểm) Sau khi thêm vào số trừ 10 234 đơn vị thì hiệu hai số là 23456. Hỏi hiệu hai số ban đầu là bao nhiêu ? ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ....................................... ....................................................................................................................................................................................................................... Câu 5: (0,5 điểm) Dãy số sau được viết theo một quy luật:16; 22; 30; 45; 52; 66; 82 Hãy tìm số không phù hợp quy luật và giải thích vì sao? ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ....................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... .......................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 Đề kiểm tra học kì 2 Ngữ văn 7 năm 2012-2013 - Sở GD-ĐT Gia Lai
12 p | 958 | 62
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2016-2017 (Kèm đáp án)
5 p | 673 | 37
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Trường THPT Lê Hồng Phong
9 p | 192 | 25
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2011-2012 - Trường THCS Chu Mạnh Trinh
2 p | 326 | 14
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 - Trường Tiểu học Điệp Nông
4 p | 179 | 13
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2015-2016 - Trường PTDTNT Nam Trà My
4 p | 124 | 5
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long (Mã đề 101)
21 p | 18 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam (Mã đề 101)
5 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bình Hưng Hòa
1 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Đặng Tấn Tài
1 p | 11 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Ninh Hòa
5 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Vũng Tàu
1 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Mã đề 595)
7 p | 8 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Vật lý - Trường THCS Bùi Hữu Diên
8 p | 88 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Nguyễn An Ninh
30 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Phan Chu Trinh
3 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Tam Giang
1 p | 95 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn